VÍ DỤ
|
Tiến hóa | Tiến bộ | |
Khái niệm | Là một dạng của phát triển, diễn ra theo cách từ từ, và thường là sự biến đổi hình thức của tồn tại xã hội từ đơn giản đến phức tạp. | Là một quá trình biến đổi hướng tới cải thiện thực trạng xã hội từ chỗ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện hơn so với thời điểm ban đầu, đề cập đến sự phát triển có giá trị tích cực. |
Ví dụ | Từ tổ tiên chung là những loài bò sát hay động vật cổ xưa mà đã tiến hóa thành rất nhiều loài khác nhau tồn tại hiện nay, tạo nên xã hội động vật vô cùng phong phú và phức tạp. | Sự tiến bộ của của khoa học công nghệ giúp con người xử lí công việc trở nên dễ dàng hơn, chính xác hơn, hiệu quả cao hơn. |
VÍ DỤ
|
VÍ DỤ
|
VÍ DỤ
|
VÍ DỤ
|
VÍ DỤ
|