Điểm chuẩn đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) - dự đoán 2024

Ngày: 16/07/2024

Điểm chuẩn đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) - dự đoán 2024

Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) luôn là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, thu hút hàng ngàn sinh viên từ khắp cả nước. Năm 2024, dự đoán về điểm chuẩn của HUST đang trở thành chủ đề nóng hổi, thu hút sự quan tâm đặc biệt của các thí sinh và phụ huynh. Những thay đổi trong chính sách tuyển sinh, sự cạnh tranh gay gắt cùng với xu hướng chọn ngành nghề mới đang khiến cho điểm chuẩn của các ngành học tại HUST có thể biến động mạnh mẽ. Hãy cùng Onthisinhvien.com tìm hiểu những dự đoán và phân tích chi tiết về điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 trong bài viết dưới đây.

Tham gia nhóm sinh viên HUST ngay bây giờ để nhận các thông tin và hướng dẫn nhập học mới nhất.

Điểm chuẩn đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) - dự đoán 2024

1. Giới thiệu chung về Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST)

Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST), thành lập năm 1956, là trường đại học kỹ thuật công lập hàng đầu Việt Nam. Mang sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, HUST sở hữu hơn 30.000 sinh viên, đào tạo 75 chuyên ngành cử nhân kỹ sư, 33 mã ngành thạc sĩ và 39 chuyên ngành tiến sĩ. Nhà trường tự hào với thành tích xuất sắc: dẫn đầu bảng xếp hạng đại học Việt Nam về đào tạo, nghiên cứu và quốc tế hóa; sở hữu đội ngũ giảng viên uy tín, nhiều sinh viên đạt giải cao và có nhiều công trình nghiên cứu ứng dụng thực tiễn. HUST còn tạo môi trường học tập năng động, sáng tạo với các hoạt động sinh viên đa dạng, hỗ trợ sinh viên phát triển toàn diện. HUST là điểm đến lý tưởng cho học sinh giỏi, là niềm tự hào của giáo dục Việt Nam, góp phần đào tạo kỹ sư tài năng cho sự phát triển kinh tế - xã hội đất nước.

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST)
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST)

Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (024) 3869 4242
Email: vp@hust.edu.vn
Website: https://hust.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/

 

2. Điểm chuẩn - dự đoán 2024

2.1. Dự đoán điểm phương thức xét điểm thi THPTQG

Để hỗ trợ các thí sinh đưa ra quyết định về việc lựa chọn nguyện vọng một cách hợp lý nhất, Đại học Bách khoa Hà Nội đưa ra dự báo điểm chuẩn cho 64 chương trình đào tạo tuyển sinh năm 2024. Căn cứ theo điểm chuẩn các năm gần đây, số lượng tuyển sinh theo từng phương thức của các năm gần đây, xu thế lựa chọn các chương trình đào tạo, kết quả thi TSA, thi tốt nghiệp THPT và chỉ tiêu năm 2024, mô hình dự báo điểm chuẩn tuyển sinh các chương trình của Đại học Bách khoa Hà Nội theo điểm thi năm 2024 cho kết quả như sau: 

Slide2
Slide3
Slide4
Slide5
Slide6
Slide7
Slide8
Slide9

Theo đó, năm 2024, chương trình đào tạo của Đại học Bách khoa Hà Nội có điểm chuẩn dự báo cao nhất thuộc về lĩnh vực Công nghệ thông tin với ngành: Khoa học máy tính (IT1), Kỹ thuật máy tính (IT2) và Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ Nhân tạo (IT-E10). Trong bối cảnh Việt Nam đẩy mạnh quá trình chuyển đổi số, ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông vào quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước, nhu cầu nhân lực của nhóm ngành Công nghệ Thông tin ngày càng gia tăng nên nhu cầu lao động lớn. Điểm chuẩn dự báo của nhóm ngành này luôn nằm trong top cao nhất của Đại học Bách khoa Hà Nội trong những năm gần đây. 

Cũng theo bảng dự báo, điểm chuẩn thấp nhất dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT trong khoảng 20 - 22,75 điểm. Các ngành trong nhóm này là Kỹ thuật Môi trường (EV1), Quản lý Tài nguyên và Môi trường (EV2), CTTT Khoa học và kỹ thuật vật liệu (MS-E3), Công nghệ Dệt May (TX1). Mức dự báo năm 2024 của các ngành này có sự tăng nhẹ so với mức dự báo năm 2023 là 0,75 điểm.

2.2. Ngưỡng yêu cầu đối với phương thức XTTN

Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm ngưỡng yêu cầu đối với phương thức XTTN 2024 như sau:
  • Diện 1.1: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 295 thí sinh.
  • Diện 1.2: Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level, AP và IB: 928 thí sinh.
  • Diện 1.3: Xét tuyển dựa theo hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn: 4568 thí sinh.

POST NGƯỠNG ĐIỂM XTTN 2024 XTTN Diện 1 1
POST NGƯỠNG ĐIỂM XTTN 2024 XTTN Diện 1 2
POST NGƯỠNG ĐIỂM XTTN 2024 XTTN Diện 1 3a
POST NGƯỠNG ĐIỂM XTTN 2024 XTTN Diện 1 3bPOST NGƯỠNG ĐIỂM XTTN 2024 XTTN Diện 1 3c


Tham gia buổi chia sẻ từ anh/chị khóa trước về chọn ngành trong nhóm sinh viên Bách Khoa

3. Điểm chuẩn 2023

3.1. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo Điểm thi Đánh giá tư duy năm 2023 
STT Mã tuyển sinh Tên chương trình đào tạo Tổ hợp Điểm chuẩn
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học K00 51.84
2 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm K00 56.05
3 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) K00 54.80
4 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) K00 52.95
5 CH1 Kỹ thuật Hóa học K00 50.60
6 CH2 Hóa học K00 51.58
7 CH3 Kỹ thuật In K00 53.96
8 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) K00 55.83
9 ED2 Công nghệ Giáo dục K00 58.69
10 EE1 Kỹ thuật điện K00 61.27
11 EE2 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa K00 72.23
12 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) K00 56.27
13 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) K00 68.74
14 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) K00 58.29
15 EM1 Quản lý năng lượng K00 53.29
16 EM2 Quản lý Công nghiệp K00 53.55
17 EM3 Quản trị Kinh doanh K00 55.58
18 EM4 Kế toán K00 51.04
19 EM5 Tài chính-Ngân hàng K00 52.45
20 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) K00 51.42
21 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) K00 52.57
22 ET1 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông K00 66.46
23 ET2 Kỹ thuật Y sinh K00 56.03
24 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) K00 62.72
25 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) K00 64.17
26 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) K00 56.55
27 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) K00 65.23
28 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) K00 56.67
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường K00 51.12
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường K00 50.60
31 HE1 Kỹ thuật Nhiệt K00 53.84
32 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính K00 83.90
33 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính K00 79.22
34 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) K00 83.97
35 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) K00 76.61
36 IT-E6 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) K00 72.03
37 IT-E7 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) K00 79.12
38 IT-EP Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) K00 69.67
39 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử K00 65.81
40 ME2 Kỹ thuật Cơ khí  K00 57.23
41 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) K00 60.00
42 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) K00 52.45
43 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) K00 56.08
44 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) K00 53.95
45 MI1 Toán-Tin K00 70.57
46 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý K00 67.29
47 MS1 Kỹ thuật Vật liệu K00 54.37
48 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano K00 63.66
49 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit K00 52.51
50 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) K00 50.40
51 PH1 Vật lý Kỹ thuật K00 54.68
52 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân  K00 52.56
53 PH3 Vật lý Y khoa K00 53.02
54 TE1 Kỹ thuật Ô tô K00 64.28
55 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực K00 56.41
56 TE3 Kỹ thuật Hàng không K00 60.39
57 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô  (CT tiên tiến) K00 57.40
58 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) K00 51.50
59 TROY-BA Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 51.11
60 TROY-IT Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 60.12
61 TX1 Công nghệ Dệt May K00 50.70
 

3.2. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
 
STT Mã tuyển sinh Tên chương trình đào tạo Tổ hợp Điểm chuẩn
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 24.60
2 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 24.49
3 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00; B00; D07 22.70
4 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) A00; B00; D07 21.00
5 CH1 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 23.70
6 CH2 Hóa học A00; B00; D07 23.04
7 CH3 Kỹ thuật In A00; A01; D07 22.70
8 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00; B00; D07 23.44
9 ED2 Công nghệ Giáo dục A00; A01; D01 24.55
10 EE1 Kỹ thuật điện A00; A01 25.55
11 EE2 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa A00; A01 27.57
12 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00; A01 24.47
13 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) A00; A01 26.74
14 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 25.14
15 EM1 Quản lý năng lượng A00; A01; D01 24.98
16 EM2 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01 25.39
17 EM3 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 25.83
18 EM4 Kế toán A00; A01; D01 25.52
19 EM5 Tài chính-Ngân hàng A00; A01; D01 25.75
20 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A01; D01; D07 25.47
21 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A01; D01; D07 25.69
22 ET1 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông A00; A01 26.46
23 ET2 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; B00 25.04
24 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00; A01 25.73
25 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) A00; A01 25.99
26 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00; A01 23.70
27 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) A00; A01; D28 26.45
28 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 24.30
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 21.00
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D07 21.00
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 25.45
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh) D01 25.17
33 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 23.94
34 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00; A01 29.42
35 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28.29
36 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00; A01 28.80
37 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) A00; A01 28.05
38 IT-E6 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) A00; A01; D28 27.64
39 IT-E7 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) A00; A01 28.16
40 IT-EP Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) A00; A01; D29 27.32
41 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26.75
42 ME2 Kỹ thuật Cơ khí  A00; A01 24.96
43 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00; A01 25.47
44 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) A00; A01 23.32
45 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 24.02
46 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00; A01; D28 23.85
47 MI1 Toán-Tin A00; A01 27.21
48 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý A00; A01 27.06
49 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 23.25
50 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano A00; A01; D07 26.18
51 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit A00; A01; D07 23.70
52 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) A00; A01; D07 21.50
53 PH1 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 24.28
54 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân  A00; A01; A02 22.31
55 PH3 Vật lý Y khoa A00; A01; A02 24.02
56 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26.48
57 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 25.31
58 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 25.50
59 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00; A01 25.00
60 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 23.70
61 TROY-BA Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 23.70
62 TROY-IT Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 24.96
63 TX1 Công nghệ Dệt May A00; A01; D07 21.40
 

Lưu ý: Điểm chuẩn được xác định dựa trên điểm xét (ĐX) như sau:

a, Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TNTHPT) năm 2023 với tổ hợp môn không có môn chính: ĐX = ( (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3) ) + Điểm ưu tiên1

b, Xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2023 có với tổ hợp môn có môn chính: ĐX = ( (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) x 3/4 ) + Điểm ưu tiên1

c, Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2023, tổ hợp K00, thang điểm 100: ĐX = Điểm thi ĐGTD2 + Điểm ưu tiên3 + Điểm thưởng4

Điểm xét được làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy.
​​​​​
Trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng khốc liệt, việc nắm bắt chính xác thông tin về điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) năm 2024 sẽ giúp các thí sinh có sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới. Hy vọng rằng, với những dự đoán và phân tích chi tiết trong bài viết này, bạn đã có cái nhìn rõ ràng hơn về mục tiêu của mình. Chúc các bạn thí sinh luôn tự tin và đạt được thành công trong kỳ thi tuyển sinh quan trọng này! Đừng quên theo dõi các cập nhật mới nhất về điểm chuẩn và thông tin tuyển sinh của HUST trên trang web chính thức và cũng như nhóm học tập Góc ôn thi HUST - tài liệu và đề thi.

>>> Xem thêm: Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) 2024 mới nhất



4. Các kênh mạng xã hội sinh viên HUST tham gia:

1- Group Facebook: Góc ôn thi HUST - tài liệu và đề thi 
2- Fanpage ôn tập kiến thức giải tích & đại số: Follow ngay OTSV Team - Ôn thi nhàn, Kết quả cao  
3- Youtube tự học giải tích và đại số: Ôn thi sinh viên
4- Tiktok: sinh viên ơi 
5- Fanpage
Onthisinhvien.com

______________________________________________
THÔNG TIN LIÊN HỆ HỢP TÁC DOANH NGHIỆP/CÁ NHÂN:
📧Email: info@onthisinhvien.com
📞Phone: 0947 0909 81 - 0359 286 819
📱Website: www.onthisinhvien.com