Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) 2024 mới nhất
Ngày: 14/07/2024
Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) 2024 mới nhất
Năm 2024, Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) tiếp tục nâng cao chất lượng giáo dục với các chương trình đa dạng và học phí được điều chỉnh. Học phí sẽ thay đổi tùy theo ngành học và chương trình đào tạo, bao gồm hệ đại trà và chương trình tiên tiến, chất lượng cao. Trong bài viết này, Onthisinhvien.com cung cấp chi tiết về mức học phí, chính sách hỗ trợ tài chính và học bổng dành cho sinh viên, giúp bạn có cái nhìn tổng quan và chuẩn bị tốt cho hành trình học tập tại HUST.
Tham gia nhóm sinh viên HUST ngay bây giờ để nhận các thông tin và hướng dẫn nhập học mới nhất.
![Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) 2024 mới nhất](https://storage.googleapis.com/onthisinhvien.appspot.com/images/697316220-1720975499620-hocphidaihocbachkhoahanoihust2024moinhat.jpg)
Tham gia nhóm sinh viên HUST ngay bây giờ để nhận các thông tin và hướng dẫn nhập học mới nhất.
![Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) 2024 mới nhất](https://storage.googleapis.com/onthisinhvien.appspot.com/images/697316220-1720975499620-hocphidaihocbachkhoahanoihust2024moinhat.jpg)
1. Giới thiệu chung về Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST)
Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST), thành lập năm 1956, là trường đại học kỹ thuật công lập hàng đầu Việt Nam. Mang sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, HUST sở hữu hơn 30.000 sinh viên, đào tạo 75 chuyên ngành cử nhân kỹ sư, 33 mã ngành thạc sĩ và 39 chuyên ngành tiến sĩ. Nhà trường tự hào với thành tích xuất sắc: dẫn đầu bảng xếp hạng đại học Việt Nam về đào tạo, nghiên cứu và quốc tế hóa; sở hữu đội ngũ giảng viên uy tín, nhiều sinh viên đạt giải cao và có nhiều công trình nghiên cứu ứng dụng thực tiễn. HUST còn tạo môi trường học tập năng động, sáng tạo với các hoạt động sinh viên đa dạng, hỗ trợ sinh viên phát triển toàn diện. HUST là điểm đến lý tưởng cho học sinh giỏi, là niềm tự hào của giáo dục Việt Nam, góp phần đào tạo kỹ sư tài năng cho sự phát triển kinh tế - xã hội đất nước.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (024) 3869 4242
Email: vp@hust.edu.vn
Website: https://hust.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/
Tham gia buổi chia sẻ từ anh/chị khóa trước về chọn ngành trong nhóm sinh viên Bách Khoa
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (024) 3869 4242
Email: vp@hust.edu.vn
Website: https://hust.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/
Tham gia buổi chia sẻ từ anh/chị khóa trước về chọn ngành trong nhóm sinh viên Bách Khoa
2. Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) 2024
Mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy của ĐHBK Hà Nội được xác định theo từng khóa, ngành/chương trình đào tạo căn cứ chi phí đào tạo, tuân thủ quy định của Nhà nước. Đối với khóa nhập học năm 2024 (K69), học phí của năm học 2024-2025 như sau:
2.1. Các chương trình chuẩn
Mức học phí các chương trình chuẩn dao động 24 đến 30 triệu đồng/năm học (tùy theo từng ngành);
Đơn vị: triệu đồng/năm học
TT | Tên chương trình | Mức học phí trung bình | Ghi chú |
1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 24-30 | |
2 | Kỹ thuật Điện từ - Viễn thông | ||
3 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | ||
4 | Khoa học máy tính | ||
5 | Kỹ thuật máy tính | ||
10 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | ||
11 | Kỹ thuật Hàng không | ||
12 | Kỹ thuật Nhiệt | ||
13 | Kỹ thuật sinh học | ||
14 | Kỹ thuật Ô tô | ||
15 | Kỹ thuật điện | ||
16 | Kỹ thuật thực phẩm | ||
17 | Tài chính-Ngân hàng | ||
18 | Quản lý công nghiệp | ||
19 | Quản lý năng lượng | ||
20 | Quản trị kinh doanh | ||
21 | Kế toán | ||
22 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | ||
23 | Kỹ thuật hóa học | ||
24 | Hóa học | ||
25 | Kỹ thuật in | ||
26 | Kỹ thuật vật liệu | ||
27 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | ||
28 | Kỹ thuật vi điện tử và CN Nano | ||
29 | Vật lý kỹ thuật | ||
30 | Kỹ thuật hạt nhân | ||
31 | Vật lý Y khoa | ||
32 | Công nghệ Dệt May | ||
33 | Kỹ thuật môi trường | ||
34 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | ||
35 | Công nghệ giáo dục | ||
36 | Quản lý giáo dục | Ngành mới |
2.2. Các chương trình ELITECH
Mức học phí các chương trình Elitech (của ĐHBK Hà Nội) dao động từ 33 đến 42 triệu đồng/năm học. Riêng các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT-E10) và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14) có học phí 64 – 67 triệu đồng/năm học.
TT | Tên chương trình | Mức học phí trung bình | Ghi chú |
I. | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh | ||
1 | Công nghệ thông tin Global ICT | 33-42 | |
2 | An toàn không gian số | ||
3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu | ||
4 | Kỹ thuật thực phẩm | ||
5 | Ky̆ thuật sinh học | ||
6 | Kỹ thuật hóa dược | ||
7 | Hệ thống diện và năng lượng tái tạo | ||
8 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự dộng hóa | ||
9 | Phân tich kinh doanh | ||
10 | Kỹ thuật Cơ điện tử | ||
11 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | ||
12 | Kỹ thuật Y sinh | ||
13 | Truyền thông số và KT đa phương tiện | ||
14 | Kỹ thuật Ô tô | ||
15 | Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | ∼67 | |
16 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ∼64 | |
II. | Chương trình có tăng cường ngoại ngữ | ||
17 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | 37-42 | |
18 | Công nghệ thông tin Việt Nhật | ||
19 | Công nghệ thông tin Việt Pháp | ||
III. | Chương trình PFIEV | ||
20 | Tin học công nghiệp và TĐH | 38-42 | |
21 | Cơ khí hàng không | ||
IV. | Các chương trình tài năng | ||
22 | Tài năng Cơ diện tử | 33-38 | |
23 | Tài năng KTĐK-TĐH | ||
24 | Tài năng Khoa học máy tính | ||
25 | Tài năng Điện từ viễn thông |
2.3. Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (FL2)
Mức học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế song bằng khoảng 45 triệu đồng/năm học (đã bao gồm phí ghi danh)
Đơn vị: triệu đồng/năm
TT | Tên chương trình | Mức học phí trung bình | Ghi chú |
1 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) | ∼45 |
2.4. Các chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác (chương trình quốc tế) và liên kết đào tạo quốc tế (đối tác nước ngoài cấp bằng)
Mức học phí các chương trình hợp tác quốc tế và liên kết đào tạo quốc tế dao động 24 đến 29 triệu đồng/học kỳ (riêng chương trình TROY-BA và TROY-IT một năm học có 3 học kỳ).
Đơn vị: triệu đồng/năm
TT | Tên chương trình | Mức học phí trung bình | Ghi chú |
1 | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | ∼24 | |
2 | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | ∼26 | |
3 | Điện tử - Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | ∼26 | |
4 | Cơ khí Chế tạo máy - hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | ∼29 | |
5 | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy, Hoa Kỳ (do ĐH Troy cấp bằng) | ∼29 | ĐH Troy cấp bằng |
6 | Khoa học Máy tính - ĐH Troy, Hoa Kỳ (do ĐH Troy cấp bằng) | ∼29 | ĐH Troy cấp bằng |
Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 10% mỗi năm./.
Nguồn: https://ts.hust.edu.vn/
3. Các kênh mạng xã hội sinh viên HUST tham gia:
1- Group Facebook: Góc ôn thi HUST - tài liệu và đề thi2- Fanpage ôn tập kiến thức giải tích & đại số: Follow ngay OTSV Team - Ôn thi nhàn, Kết quả cao
3- Youtube tự học giải tích và đại số: Ôn thi sinh viên
4- Tiktok: sinh viên ơi
5- Fanpage Onthisinhvien.com
Việc nắm rõ thông tin về học phí Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) năm 2024 là điều cần thiết cho các bậc phụ huynh và học sinh trong quá trình chuẩn bị cho hành trình học tập sắp tới. Hi vọng rằng bài viết này đã cung cấp đầy đủ và chi tiết những thông tin cần thiết về mức học phí, các chương trình hỗ trợ tài chính và học bổng tại HUST. Để biết thêm thông tin chi tiết, bạn đọc nên liên hệ trực tiếp với nhà trường hoặc truy cập vào website chính thức của HUST. Hãy chuẩn bị kỹ lưỡng và đưa ra quyết định đúng đắn cho tương lai của mình tại một trong những ngôi trường danh tiếng nhất Việt Nam.
Chúc các bạn thành công và đạt được nhiều thành tựu trong học tập tại Đại học Bách khoa Hà Nội.