Trắc nghiệm Kinh Tế Chính Trị ( NEU) phần 1
Ngày: 07/04/2020
Đáp án 10 câu hỏi trắc nghiệm giáo trình mới, các em dùng để tham khảo học tập, trong quá trình làm khó tránh khỏi sai sót, các bạn có thể trao đổi và hỏi đáp cũng như phản hồi về group Neu Shares- Nơi kết nối tri thức, đội ngũ Admin sẽ hỗ trợ học tập 24/7.
Ảnh group facebook
.png)
1 Bản chất của tiền công trong CNTB là
a. Giá cả của sức lao động
b. Giá cả của lao động
c. Giá cả của hang hóa lao động
2 Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là:
a. Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản
b. Qui mô của tư bản
c. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
d. Tốc độ vận động của tư bản
3 Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phí để:
a. Mua tư liệu sản xuất và sức lao động
b. Mua tư liệu tiêu dùng
c. Mua tư liệu sản xuất
d. Mua sức lao động
4 Địa tô TBCN là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi khấu trừ phần:
a. Lợi nhuận siêu ngạch
b. Lợi nhuận bình quân
c. Lợi nhuận độc quyền
d. Lợi nhuận
5 Gía trị sử dụng của hang hóa sức lao động khi sử dụng sẽ tạo ra
a. Giá trị mới bằng giá trị của bản thân nó
b. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thâm nó
c. Giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
d. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó
6 Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động và giá trị sử dụng của hàng hóa thông thường được thể hiện
a. Trong quá trình tiêu dùng
b. Trong quá trình sản xuất
c. Cất trữ trong kho
d. Vừa trong quá trình sản xuất lại vừa trong quá trình tiêu dùng
7 Giá trị sức lao động được đo lường bằng
a. Giá trị sử dụng của những tư iệu tiêu dung để nuôi sống người công nhân
b. Giá trị những tư liệu tiêu dung để nuối sống nhà tư bản
c. Giá trị những tư liệu tiêu dung để nuôi sống người công nhân
d. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người công nhân
8 Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch?
a. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng năng suất lao động cá biệt
b. Tăng năng suất lao động xã hội
c. Tăng cường độ lao động
d. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội
9 Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch?
a. Tăng năng suất lao động xã hội
b. Tăng cường độ lao động
c. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng năng suất lao động cá biệt
d. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội
10 Lợi tức trong chủ nghĩa tư bản là gì?
a. Là một phần của giá trị thặng dư mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho vay ứng với số tư bản cho vay.
b. Là một phần của lợi nhuận siêu ngạch mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho vay ứng với số tư bản cho vay.
c. Là một phần của lợi nhuận mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho vay ứng với số tư bản cho vay.
d. Là một phần của lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho vay ứng với số tư bản cho vay.
11 Ngày lao động của công nhân trong chủ nghĩa tư bản được chia thành hai phần là những phần nào?
a. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
b. Thời gian lao động cá biệt và thời gian lao động xã hội.
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
d. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động xã hội cần thiết.
12 Ngày lao động của công nhân trong chủ nghĩa tư bản được chia thành hai phần là những phần nào
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
b. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động xã hội cần thiết.
c. Thời gian lao động cá biệt và thời gian lao động xã hội.
d. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
13 Phạm trù lợi nhuận trong chủ nghĩa tư bản phản ánh quan hệ gì?
a. Phản ánh đúng bản chất quan hệ bóc lột của nhà tư bản đối với người công nhân làm thuê.
b. Phản ánh trình độ hay mức độ bóc lột của nhà tư bản đối với người công nhân làm thuê.
c. Cả hai phương án B và C đều đúng
d. Phản ánh sai lệch bản chất quan hệ giữa nhà tư bản và người công nhân làm thuê.
14 Quá trình sản xuất trong chủ nghĩa tư bản có đặc điểm gì?
a. Người công nhân làm việc độc lập với nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về nhà tư bản.
b. Người công nhân làm ra sản phẩm và được nhà tư bản trả công theo lao động
c. Người công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về nhà tư bản.
d. Người công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về người công nhân.
15 Quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản là
a. Quy luật lợi nhuận bình quân
b. Quy luât giá trị
c. Quy luật giá trị thặng dư
d. Quy luật giá cả sản xuất
16 Tại sao nói giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động có tính chất đặc biệt?
a. Vì khi tiêu dùng nó chuyển dịch giá trị tư liệu sản xuất sang sản phẩm.
b. Vì khi tiêu dùng giá trị của nó mất đi.
c. Vì khi tiêu dùng nó có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó.
d. Vì khi tiêu dùng giá trị của nó không thay đổi.
17 Thế nào là tỷ suất giá trị thặng dư?
a. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và chi phí tư bản.
b. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến.
c. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
d. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản ứng trước.
18 Thế nào là tỷ suất lợi nhuận?
a. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
b. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản ứng trước.
c. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến.
d. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và chi phí tư bản.
19 Tiền công danh nghĩa
a. Biểu hiện ở số hang hóa mà người công nhận được sau một thời gian làm việc
b. Biểu hiện ở số tiền mà người công nhân nhận được sau một khoảng thời gian làm việc
c. Biểu hiện ở số lượng hàng tiêu dùng mà người công nhân mua được.
20 Trong các định nghĩa về tư bản sau đây, hãy chọn ra định nghĩa mà bạn cho là chính xác nhất:
a. Tư bản là tiền
b. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
c. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
d. Tư bản là tư liệu sản xuất
21 Tư bản khả biến
a. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái giá trị Tư liệu sản xuất
b. Là bộ phần tư bản dùng để mua sắm nguyên vật liệu
c. Là bộ phân tư bản dùng để mua máy móc
d. Là bộ phận tư bản dung để mua sức lao động
22 Tư bản luôn luôn vận động và vận động trải qua:
a. 3 giai đoạn
b. 1 giai đoạn
c. 2 giai đoạn
d. 4 giai đoạn
23 Tư bản thương nghiệp là một bộ phận của
a. Tư bản công nghiệp
b. Tư bản cho vay
c. Tư bản hàng hóa
d. Tư bản ngân hang
24 Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, hãy xác định phương án đúng:
a. Là phương pháp kéo dài ngày lao động một cách tuyệt đối vượt quá thời gian lao động cần thiết trong điều kiện năng suất lao động không đổi.
b. Là phương pháp rút ngắn thời gian lao động cần thiết còn độ dài ngày lao động không đổi bằng cách tăng năng suất lao động xã hội
c. Độ dài của ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết
d. Độ dài của ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết
Những môn học bạn có thể quan tâm mới nhất năm 2020 : Đặt mua tại đây


Liên hệ tương tác trực tiếp qua zalo: 0359.286.819 (chị Linh - giải quyết khó khăn môn Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC)
💥Giải đáp FREE các câu hỏi về NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
💥Nhận gia sư 1-1 cấp tốc cho người mất gốc (online/offline)
💥Nhận booking giải bài tập về nhà, đề cương ôn tập , làm mẫu các đề thi (có đáp án và giải thích chi tiết)
Đọc chi tiết dịch vụ tại đây
📍 KHÔNG NHẬN THI HỘ - HỌC LÀ HIỂU BẢN CHẤT
Ảnh group facebook
.png)
1 Bản chất của tiền công trong CNTB là
a. Giá cả của sức lao động
b. Giá cả của lao động
c. Giá cả của hang hóa lao động
2 Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là:
a. Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản
b. Qui mô của tư bản
c. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
d. Tốc độ vận động của tư bản
3 Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phí để:
a. Mua tư liệu sản xuất và sức lao động
b. Mua tư liệu tiêu dùng
c. Mua tư liệu sản xuất
d. Mua sức lao động
4 Địa tô TBCN là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi khấu trừ phần:
a. Lợi nhuận siêu ngạch
b. Lợi nhuận bình quân
c. Lợi nhuận độc quyền
d. Lợi nhuận
5 Gía trị sử dụng của hang hóa sức lao động khi sử dụng sẽ tạo ra
a. Giá trị mới bằng giá trị của bản thân nó
b. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thâm nó
c. Giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
d. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó
6 Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động và giá trị sử dụng của hàng hóa thông thường được thể hiện
a. Trong quá trình tiêu dùng
b. Trong quá trình sản xuất
c. Cất trữ trong kho
d. Vừa trong quá trình sản xuất lại vừa trong quá trình tiêu dùng
7 Giá trị sức lao động được đo lường bằng
a. Giá trị sử dụng của những tư iệu tiêu dung để nuôi sống người công nhân
b. Giá trị những tư liệu tiêu dung để nuối sống nhà tư bản
c. Giá trị những tư liệu tiêu dung để nuôi sống người công nhân
d. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người công nhân

Đăng kí thi thử ngăn hàng câu hỏi trắc nghiệm KTCT online tại đây
a. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng năng suất lao động cá biệt
b. Tăng năng suất lao động xã hội
c. Tăng cường độ lao động
d. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội
9 Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch?
a. Tăng năng suất lao động xã hội
b. Tăng cường độ lao động
c. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng năng suất lao động cá biệt
d. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội
10 Lợi tức trong chủ nghĩa tư bản là gì?
a. Là một phần của giá trị thặng dư mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho vay ứng với số tư bản cho vay.
b. Là một phần của lợi nhuận siêu ngạch mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho vay ứng với số tư bản cho vay.
c. Là một phần của lợi nhuận mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho vay ứng với số tư bản cho vay.
d. Là một phần của lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho vay ứng với số tư bản cho vay.
11 Ngày lao động của công nhân trong chủ nghĩa tư bản được chia thành hai phần là những phần nào?
a. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
b. Thời gian lao động cá biệt và thời gian lao động xã hội.
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
d. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động xã hội cần thiết.
12 Ngày lao động của công nhân trong chủ nghĩa tư bản được chia thành hai phần là những phần nào
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
b. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động xã hội cần thiết.
c. Thời gian lao động cá biệt và thời gian lao động xã hội.
d. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
13 Phạm trù lợi nhuận trong chủ nghĩa tư bản phản ánh quan hệ gì?
a. Phản ánh đúng bản chất quan hệ bóc lột của nhà tư bản đối với người công nhân làm thuê.
b. Phản ánh trình độ hay mức độ bóc lột của nhà tư bản đối với người công nhân làm thuê.
c. Cả hai phương án B và C đều đúng
d. Phản ánh sai lệch bản chất quan hệ giữa nhà tư bản và người công nhân làm thuê.
14 Quá trình sản xuất trong chủ nghĩa tư bản có đặc điểm gì?
a. Người công nhân làm việc độc lập với nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về nhà tư bản.
b. Người công nhân làm ra sản phẩm và được nhà tư bản trả công theo lao động
c. Người công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về nhà tư bản.
d. Người công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về người công nhân.
15 Quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản là
a. Quy luật lợi nhuận bình quân
b. Quy luât giá trị
c. Quy luật giá trị thặng dư
d. Quy luật giá cả sản xuất
16 Tại sao nói giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động có tính chất đặc biệt?
a. Vì khi tiêu dùng nó chuyển dịch giá trị tư liệu sản xuất sang sản phẩm.
b. Vì khi tiêu dùng giá trị của nó mất đi.
c. Vì khi tiêu dùng nó có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó.
d. Vì khi tiêu dùng giá trị của nó không thay đổi.
17 Thế nào là tỷ suất giá trị thặng dư?
a. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và chi phí tư bản.
b. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến.
c. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
d. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản ứng trước.
18 Thế nào là tỷ suất lợi nhuận?
a. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
b. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản ứng trước.
c. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến.
d. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và chi phí tư bản.
19 Tiền công danh nghĩa
a. Biểu hiện ở số hang hóa mà người công nhận được sau một thời gian làm việc
b. Biểu hiện ở số tiền mà người công nhân nhận được sau một khoảng thời gian làm việc
c. Biểu hiện ở số lượng hàng tiêu dùng mà người công nhân mua được.
20 Trong các định nghĩa về tư bản sau đây, hãy chọn ra định nghĩa mà bạn cho là chính xác nhất:
a. Tư bản là tiền
b. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
c. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
d. Tư bản là tư liệu sản xuất
21 Tư bản khả biến
a. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái giá trị Tư liệu sản xuất
b. Là bộ phần tư bản dùng để mua sắm nguyên vật liệu
c. Là bộ phân tư bản dùng để mua máy móc
d. Là bộ phận tư bản dung để mua sức lao động
22 Tư bản luôn luôn vận động và vận động trải qua:
a. 3 giai đoạn
b. 1 giai đoạn
c. 2 giai đoạn
d. 4 giai đoạn
23 Tư bản thương nghiệp là một bộ phận của
a. Tư bản công nghiệp
b. Tư bản cho vay
c. Tư bản hàng hóa
d. Tư bản ngân hang
24 Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, hãy xác định phương án đúng:
a. Là phương pháp kéo dài ngày lao động một cách tuyệt đối vượt quá thời gian lao động cần thiết trong điều kiện năng suất lao động không đổi.
b. Là phương pháp rút ngắn thời gian lao động cần thiết còn độ dài ngày lao động không đổi bằng cách tăng năng suất lao động xã hội
c. Độ dài của ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết
d. Độ dài của ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết
Những môn học bạn có thể quan tâm mới nhất năm 2020 : Đặt mua tại đây


Liên hệ tương tác trực tiếp qua zalo: 0359.286.819 (chị Linh - giải quyết khó khăn môn Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC)
💥Giải đáp FREE các câu hỏi về NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
💥Nhận gia sư 1-1 cấp tốc cho người mất gốc (online/offline)
💥Nhận booking giải bài tập về nhà, đề cương ôn tập , làm mẫu các đề thi (có đáp án và giải thích chi tiết)
Đọc chi tiết dịch vụ tại đây
📍 KHÔNG NHẬN THI HỘ - HỌC LÀ HIỂU BẢN CHẤT