Tổng hợp công thức Quản trị tài chính cần nhớ phần 1

Ngày: 19/10/2023
Quản trị tài chính là một trong những môn học quan trọng đối với sinh viên kinh tế và nhà quản trị doanh nghiệp. Để học tốt môn học này, cần nắm vững các công thức từ dễ đến khó. Bài viết này tổng hợp các công thức môn quản trị tài chính cần thiết. Hãy cùng OTSV Team tìm hiểu nhé!


 

1. Tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng của một khoản đầu tư

E(R) = ∑ Ri*Pi

  • E(R) là tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng của khoản đầu tư.

  • Ri là tỷ suất lợi nhuận ứng với biến cố i.
  • Pi là xác suất xảy ra biến cố i.

2. Phương sai

Phương sai = ∑ [Ri – E(R)]^2 * Pi

3. Độ lệch chuẩn

Độ lệch chuẩn = Căn bậc hai của phương sai

4. Hệ số biến đổi

Hệ số biến đổi (CV) = Độ lệch chuẩn/E(R)

  • Ri là tỷ suất lợi nhuận ứng với biến cố i

  • Pi là xác suất xảy ra biến cố i.

5. Giá trị hiện tại (Present value – PV) và giá trị tương lai (Future value – FV) của chuỗi tiên tệ cuối kỳ

Chuỗi tiền tệ đều cuối kỳ:
  • PV= A*
  • FV= A*
Chuỗi tiền tệ đều đầu kỳ
  • PV= A*
  • FV= A*(1+k)

6. Tổng tài sản

TỔNG TÀI SẢN = NỢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU

7. Vốn chủ sở hữu

VỐN CHỦ SỞ HỮU = TỔNG TÀI SẢN – NỢ

8. Thuế GTGT phải nộp

Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ

9. Thuế GTGT đầu ra

Thuế GTGT đầu ra = Giá tính thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra x Thuế suất thuế GTGT tương ứng.

10.Thuế GTGT đầu vào

Thuế GTGT đầu vào = Giá tính thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào x Thuế suất thuế GTGT tương ứng

11. Hoạt động mua, bán, chế tác vàng bạc, đá quý.

Thuế GTGT còn phải nộp = GTGT của hàng bán ra x Thuế suất thuế GTGT 10%
(GTGT của hàng bán ra = Giá thanh toán của hàng bán ra – Giá thanh toán của hàng mua vào tương ứng).
12. Thuế GTGT còn phải nộp

Thuế GTGT còn phải nộp = Tỷ lệ % x Doanh thu

13. Giá chưa thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng

Giá chưa thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng= Giá chưa có thuế giá trị gia tăng/(1+Thuế suất/ thuế tiêu thụ đặc biệt)

14. Phương pháp tính thuế tiêu thụ đặc biệt

- Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp = Số thuế tiêu thụ đặc biệt đầu ra của hàng hoá, chịu thuế TTĐB được bán ra trong kỳ - Số thuế TTĐB đã nộp đối với hàng hóa, nguyên liệu ở khâu nhập khẩu hoặc số thuế TTĐB đã trả ở khâu nguyên liệu mua vào tương ứng với số hàng hóa được bán ra trong kỳ

TTTĐB = STTTĐBÐR - ST

- Số thuế TTĐB của hàng hoá chịu thuế TTĐB được bán ra trong kỳ = Số lượng hàng hóa tiêu thụ x Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt của đơn vị hàng hóa x Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt


Xem thêm: Công thức QTTC phần 2

15. Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thu nhập chịu thuế = Doanh thu - Chi phí được trừ + Thu nhập khác

- Căn cứ tính thuế là thu nhập tính thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp. 
Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - (Thu nhập được miễn thuế + Các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước theo quy định)
- Căn cứ tính thuế là thu nhập tính thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp. 
Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - (Thu nhập được miễn thuế + Các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước theo quy định)
Phương pháp tính thuế: 
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = Thu nhập tính thuế x Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp

16. Lợi nhuận sau thuế

Lợi nhuận sau thuế = (Doanh thu – chi phí hoạt động không kể khấu hao – Khấu hao − 1)x(1− t)

17. Lợi nhuận sau thuế

(EAT) = (EBIT-1) x (1-t)

18. Lợi nhuận trước thuế EBIT

EBIT = Doanh thu – Chi phí hoạt động không bao gồm khấu hao – Khấu hao tài sản

19. Chi phí khác

Chi phí khác = Giá trị còn lại của tài sản cố định thanh lý + Chi phí xuất quỹ của việc thanh lý 

20. Chênh lệch

MV-BV = 57,25 -20,50 = 36,75 USD

21. Lợi nhuận ròng

(EAT) = (EBIT-I) x (1 − t)

=>  EBIT = EAT/(1 − t) + I, EBIT' = 2EBIT, EAT = (2EBIT - 1) × (1 − t) = (EBIT -1) x (1-t) + EBITx (1-t)

22. Doanh thu thuần (giá trị doanh thu thực mà doanh nghiệp nhận được)

Doanh thu thuần = Tổng doanh thu – các khoản giảm trừ (các khoản giảm trừ: giảm giá hàng bán, chiết khấu..)


Xem thêm: Thi thử trắc nghiệm QTTC

23. Lãi gộp (lợi nhuận gộp) 

Lãi gộp = Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán

Giá vốn hàng bản là toàn bộ chi phí để tạo ra sản phẩm hay là giá trị của sản phẩm được tiêu thụ trong một kỳ sản xuất cụ thể. Giá vốn hàng bán liên quan đến quá trình bán hàng. Quá trình này bao gồm giá vốn hàng xuất kho, cho phí bán hàng, chi phí quản lý của doanh nghiệp.

24. Các loại thu nhập

  • Thu nhập trước khấu hao vào lãi = Lãi gộp - chi phí bán hàng, quản lý (không kể khấu hao và lãi vay)
  • Thu nhập trước thuế và lãi = Thu nhập trước khấu hao và lãi - khấu hao
  • Thu nhập trước thuế = Thu nhập trước thuế và lãi - lãi vay
  • Thu nhập sau thuế = thu nhập trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp

25. Lợi nhuận trước thuế

Lợi nhuận trước thuế = LỢI NHUẬN GỘP + LỢI NHUẬN TÀI CHÍNH + LỢI NHUẬN KHÁC - CHI PHÍ QUẢN LÝ KD, CHI PHÍ BÁN HÀNG

26. Lợi nhuận sau thuế

Lợi nhuận = Lợi nhuận trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp

27. Lưu động ròng

Lưu động ròng = Tài sản ngắn hạn - Vốn ngắn hạn = Vốn dài hạn - Tài sản dài hạn

28. Nhu cầu vốn lưu động ròng

Nhu cầu vốn LĐR = Hàng tồn kho và các khoản phải thu - Nợ ngắn hạn

29. Phân tích dòng tiền tự do (FCF)

Dòng tiền tự do (FCF) = Dòng tiền từ hoạt động SXKD - Chi tiêu vốn để mở rộng SXKD - Chi trả cổ tức cho cổ phiếu ưu tiên và cổ phiếu thường

30. Vòng quay tiền (Cash Turnover Ratio) 

Vòng quay tiền = Doanh thu thuần/Tiền và tương đương tiền bình quân

31. Kỳ thu tiền bình quân (ACP - Average Collection Period)

Kỳ thu tiền bình quân được tính bằng cách chia số dư trung bình của các khoản phải thu cho tổng doanh số tín dụng ròng trong kì và nhân thương số đó với số ngày trong kì. 

32. Vòng quay hàng tồn kho (Inventories Turnover Ratio)

Inventory Turnover (Hệ số quay vòng hàng tồn kho) = Cost of Goods Sold (giá vốn hàng bán) / Average Inventory (giá trị hàng tồn kho trung bình) 

Trong đó: 

  • Giá vốn hàng bán chính là tổng doanh thu trong kỳ kế toán.
  • Giá trị hàng tồn kho trung bình= (Giá trị tồn kho đầu kỳ + Giá trị tồn kho cuối kỳ) / 2

33. Vòng quay vốn lưu động

Vòng quay vốn lưu động = Doanh thu thuần/ Vốn lưu động bình quân

34. Tỷ lệ vòng quay tài sản cố định 

FAT = Doanh thu ròng / Tổng tài sản cố định trung bình

35. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản TATO

Hiệu suất sử dụng tổng tài sản = Tổng doanh thu thuần/tổng tài sản bình quân

36. Tỷ số khả năng thanh toán hiện hành (CR - Current Ratio)

CR = Tài sản ngắn hạn/nợ ngắn hạn

37.Tỷ số khả năng thanh toán nhanh (QR - Quick Ratio)

QR = Tài sản nhanh / Nợ ngắn hạn

= Tiền và các khoản tương đương tiền + Đầu tư tài chính ngắn hạn + Các khoản phải thu / Nợ ngắn hạn  = Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho / Nợ ngắn hạn

38.Tỷ số khả năng thanh toán tức thời

Hệ số thanh toán tức thời = (Tiền mặt + Các khoản Tương đương tiền) / Các khoản nợ ngắn hạn

39. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu D/E 

D/E = Nợ phải trả / Vốn chủ sở hữu

40. Hệ số tự tài trợ (E/A - Equity/Assets) 

E/A = Vốn chủ sở hữu/Tổng số nguồn vốn.


Trên đây là phần 1 của bài viết tổng hợp công thức QTTC cần nhớ. Ôn thi Sinh viên đã cập nhật thêm phần 2 tại đây. Mời các bạn đón đọc <3

Liên hệ tương tác trực tiếp qua zalo: 0359.286.819 (chị Linh - giải quyết khó khăn môn Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC)
💥Giải đáp FREE các câu hỏi về NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
💥Nhận gia sư 1-1 cấp tốc cho người mất gốc (online/offline)
💥Nhận booking giải bài tập về nhà, đề cương ôn tập , làm mẫu các đề thi (có đáp án và giải thích chi tiết)

Đọc chi tiết dịch vụ tại đây
📍 KHÔNG NHẬN THI HỘ - HỌC LÀ HIỂU BẢN CHẤT