Tóm tắt công thức xác suất thống kê

Ngày: 14/06/2022

Tóm tắt công thức xác suất thống kê

Tóm tắt công thức xác suất thống kê

 

TỔNG HỢP KIẾN THỨC
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT THỐNG KÊ

THỐNG KÊ MÔ TẢ

  Tổng thể (Population) Mẫu (Sample)
Kích thước (size)  N  
n
Liệt kê giá trị (x1, x2,..., xN) (x1, x2,..., xN)
Trung bình (mean)
Phương sai (variance)
Độ lệch chuẩn (standard deviation)  
 
 
Hệ số biến thiên (Coef. of variation)  
 
Tứ phân vị (Quartile)    
Khoảng tứ phân vị
(Interquartile Range)
   
Giá trị chuẩn hóa (Z-score) \[{{z}_{i}}=\frac{{{x}_{i}}-\mu }{\sigma }\]

${{z}_{i}}=\frac{{{x}_{i}}-\overset{-}{\mathop{x}}\,}{s}$

Hệ số bất đối xứng (Skewness)   ${{a}_{3}}=\frac{\sum _{i=1}^{n}{{({{x}_{i}}-\overset{-}{\mathop{x}}\,)}^{3}}/n}{{{s}^{3}}}$
 
Hệ số nhọn (Kurtorsis)
  ${{a}_{4}}=\frac{\sum\limits_{i=1}^{n}{{{({{x}_{i}}-\overset{-}{\mathop{x}}\,)}^{4}}}/n}{{{s}^{4}}}$
$Kurt=\frac{\sum\limits_{i=1}^{n}{{{({{x}_{i}}-\overset{-}{\mathop{x}}\,)}^{4}}}/n}{{{s}^{4}}}-3$
Hiệp phương sai (Covariance) \[Cov(X,Y)=\frac{\sum _{i=1}^{N}({{x}_{i}}-{{\mu }_{X}})({{y}_{i}}-{{\mu }_{y}})}{N}\] \[Cov(X,Y)=\frac{\sum\limits_{i=1}^{N}{({{x}_{i}}-\overset{-}{\mathop{x}}\,)({{y}_{i}}-\overset{-}{\mathop{y}}\,)}}{n-1}\]
Hệ số tương quan (Correlation coef.)
 

CÁC CÔNG THỨC XÁC SUẤT

Xác suất theo định nghĩa cổ điển
(Classical definition)
Xác suất theo định nghĩa thống kê
(Statistical definition)
khi n đến vô cùng  
Xác suất hai biến cố đối lập (Prob. of complement events)  
Xác suất tích hai biến cố (Prob. of intersection)  
 
Xác suất có điều kiện (Conditional probability) P(A/B)=P(A.B)/P(B)
Hai biến cố độc lập (Independent events) P(A/B)=P(B) và P(B/A)=P(B)
Nhiều biến cố độc lập toàn phần
(Totally independent events)

 
Xác suất tổng hai biến cố
(Prob. of union)
 
 
Hai biến cố xung khắc (Mutually exclusive events)  
Nhiều biến cố xung khắc (Mutually exclusive events)
Công thức xác suất đầy đủ (Total probability)
Công thức Bayes (Bayes’s theorem)  
 
 
 
 
Bảng phân phối xác suất của BNN rời rạc
   X
 
 
x1
 
x2
 
...
 
xn
 
P(X)  
p1
 
p2
 
...
 
pn
 
 
 
Hàm phân phối xác suất
 
 
 
Hàm mật độ xác suất của BNN liên tục

 


 
kỳ vọng  
 
Phương sai
Độ lệch chuẩn
Mốt  
 
BIẾN NGẪU NHIÊN
Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc
 
 X/Y  
y1
 
y2
 ...  
ym
 x1
 
p11 
 
p12
 
... 
 
p1m 
 
P(x1)
 x2
 
p21 
 
p22 
 
... 
 
p2m 
 
P(x2)

 

 

 
... 
 

 

 
xn pn1 
 
pn2 
 
... 
 
pnm 
 
P(xn)
 
P(y1
 
P(y2
 
... 
 
 
P(ym
 

 

 
 
Hiệp phương sai

Hệ số tương quan
Nếu  X, Y độc lập  
 
 
Tính chất của kì vọng, phương sai Với c là hằng số
 

 
 
Kì vọng Phương sai
 
nếu các độc lập
 

PHÂN PHỐI XÁC SUẤT THÔNG DỤNG

 
   
Phân phối Không- một
Bernoulli: A(p)
Công thức
tính xác suất
 
 
Tham số  
Phân phối Nhị thức
 
Binomial: B(n,p)
Công thức tính xác suất  
 
Tham số
Phân phối Poisson  Công thức tính xác suất
Tham số
 
Phân phối Đều Uniform: U(a,b)
 
Hàm mật độ
Tham số
 
 
 
 
Phân phối Chuẩn Normal: 
Hàm mật độ
Tham số
Chuẩn hóa
 
Công thức xác suất

\[P(|X-\mu |<\varepsilon )=2.P(Z<\frac{\varepsilon }{\sigma })\]
 
 
Quy tắc
 
\[P(\mu -\sigma <X<\mu +\sigma )=0.6826\]

Giá trị tới hạn
Phân phối Khi-bình phương
Chi- squared: X2(n)
 
 
Giá trị tới hạn
 
 
 
Phân phối Student T(n)  
Giá trị tới hạn
 
Phân phối Fisher Giá trị tới hạn
 
 
   

MẪU NGẪU NHIÊN
 
Mẫu kích thước  
 
 
 
 
Trung bình mẫu (sample mean)
; \[E(\overset{-}{\mathop{X}}\,)=\mu \]
 
; \[\frac{\overset{-}{\mathop{X}}\,-\mu }{s/\sqrt{n}}\sim {{T}^{(n-1)}}\]
khi \[X\sim N(\mu ,{{\sigma }^{2}})\] hoặc khi n đủ lớn
 
khi
hương sai mẫu (sample variance)

 
 
khi 
 
Tần suất mẫu (sample proportion)
  ; \[E(\overset{\wedge }{\mathop{p}}\,)=p\]  \[\overset{\wedge }{\mathop{p}}\,\sim N(p,\frac{p(1-p)}{n})\] khi n đủ lớn
Hiệp phương sai mẫu
(sample covariance)
 
 
 
Hệ số tương quan mẫu (sample
correlation)
 
\[{{R}_{X,Y}}=\frac{Cov(X,Y)}{{{S}_{X}}{{S}_{Y}}}\]
 
 

ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM

Tính chất ước lượng điểm Không chệch (unbiasness)
Hiệu quả (efficient) không chệch và  nhỏ nhất
 
Ước lượng hợp lý tối đa
(maximum likelihood estimator)
 
Hàm hợp lý
Tối đa hóa hàm hợp lý hoặc logarit hàm hợp lý
hoặc 

KHOẢNG TIN CẬY (Confidence Interval)

 
 
Trung bình tổng thể khi không
biết 
 
 
Hai phía
 
hay 
 
 
Tối đa  
Tối thiểu  
TB tổng
thể khi biết 
Hai phía  
 
 
 
Phương
sai tổng thể
Hai phía  
 
Tần suất tổng thể
 
Hai phía
\[\overset{\wedge }{\mathop{p}}\,-{{z}_{\alpha /2}}\frac{\sqrt{\overset{\wedge }{\mathop{p}}\,(1-\overset{\wedge }{\mathop{p}}\,)}}{\sqrt{n}}<p<\overset{\wedge }{\mathop{p}}\,+{{z}_{\alpha /2}}\frac{\sqrt{\overset{\wedge }{\mathop{p}}\,(1-\overset{\wedge }{\mathop{p}}\,)}}{\sqrt{n}}\]
hay 
 
 
 
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ THAM SỐ (Parametric Hypothesis Testing) Kiểm định một tham số, một tổng thể, một mẫu
Kiểm đinh Giả thuyết gốc Thống kê Giả thuyết đối Miền bác bỏ  
Trung bình  


 
 
 
tổng thể phân  
 
 
phối chuẩn,  
 
 
 
 
 
biết phương  
sai tổng thể  
Trung bình  



 
 
 
 
tổng thể phân  
 
 
 
phối chuẩn,  
 
 
 
 
 
không biết  
phương sai  
tổng thể  
 
Phương sai tổng thể phân phối chuẩn
 


 
 
 
 
 
\[\begin{align}
  & {{X}^{2}}<X_{1-\alpha /2}^{2(n-1)} \\
 & {{X}^{2}}>X_{\alpha }^{2(n-1)} \\
\end{align}\]
 
   
   
 
 
Tần suất tổng thể


 
 
 
 
 
 
 H1: p<p0
 
 
 
 
 
 
 
Kiểm định hai tham số, hai tổng thể, hai mẫu
 
Kiểm định Giả thuyết gốc Thống kê Giả thuyết đối Miền bác bỏ
 
Hai trung bình tổng thể phân phối chuẩn, giả sử phương sai bằng nhau



 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
\[T<-t_{\alpha }^{({{n}_{1}}+{{n}_{2}}-2)}\]
 
Hai trung bình tổng thể phân phối chuẩn, giả sử phương sai khác nhau

\[T=\frac{{{\overset{-}{\mathop{X}}\,}_{1}}-{{\overset{-}{\mathop{X}}\,}_{2}}}{\sqrt{\frac{S_{1}^{2}}{{{n}_{1}}}+\frac{S_{2}^{2}}{{{n}_{2}}}}}\]
\[{{n}_{1}}>30,{{n}_{2}}>30\]
\[|T|>{{z}_{\alpha /2}}\]
\[{{H}_{1}}:{{\mu }_{1}}>{{\mu }_{2}}\] \[T>{{z}_{\alpha }}\]
\[{{H}_{1}}:{{\mu }_{1}}<{{\mu }_{2}}\]  
 
 
 
Hai phương sai tổng thể phân phối chuẩn
\[{{H}_{0}}:\sigma _{1}^{2}=\sigma _{2}^{2}\]
\[F=\frac{S_{1}^{2}}{S_{2}^{2}}\]
\[{{H}_{0}}:{{p}_{1}}={{p}_{2}}\]
\[{{H}_{1}}:\sigma _{1}^{2}\ne \sigma _{2}^{2}\] \[\begin{align}
  & F>f_{_{\alpha /2}}^{({{n}_{1}}-1,{{n}_{2}}-1)} \\
 & F>f_{_{1-\alpha /2}}^{({{n}_{1}}-1,{{n}_{2}}-1)} \\
\end{align}\]
\[{{H}_{1}}:\sigma _{1}^{2}>\sigma _{2}^{2}\] \[F>f_{\alpha }^{({{n}_{1-1}},{{n}_{2}}-1)}\]
\[{{H}_{1}}:\sigma _{1}^{2}<\sigma _{2}^{2}\] \[F>f_{_{1-\alpha }}^{({{n}_{1}}-1,{{n}_{2}}-1)}\]
 
 
 
Hai tần suất tổng thể
\[\begin{align}
  & {{H}_{0}}:{{p}_{1}}={{p}_{2}} \\
 & Z=\frac{{{\overset{\wedge }{\mathop{p}}\,}_{1}}-{{\overset{\wedge }{\mathop{p}}\,}_{2}}}{\sqrt{\overset{-}{\mathop{p}}\,(1-\overset{-}{\mathop{p}}\,)(\frac{1}{{{n}_{1}}}+\frac{1}{{{n}_{2}}})}} \\
 & \overset{-}{\mathop{p}}\,=\frac{{{n}_{1}}{{\overset{\wedge }{\mathop{p}}\,}_{1}}+{{n}_{2}}{{\overset{\wedge }{\mathop{p}}\,}_{2}}}{{{n}_{1}}+{{n}_{2}}} \\
\end{align}\]
\[{{H}_{1}}:{{p}_{1}}\ne {{p}_{2}}\] \[|Z|>{{z}_{\alpha /2}}\]
\[{{H}_{1}}:{{p}_{1}}\ne {{p}_{2}}\] \[Z>{{z}_{\alpha }}\]
\[{{H}_{1}}:{{p}_{1}}<{{p}_{2}}\] \[Z>-{{z}_{\alpha }}\]

KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ (Non-parametric Testing)
 
  Thống kê Cặp giả thuyết Miền bác bỏ
Kiểm định tính độc lập của hai dấu hiệu định tính  
 
 
hai dấu hiệu độc lập hai dấu hiệu không độc
lập
 
 
 
 
Jacque- Berra
 
Kiểm định tính phân phối chuẩn
 
 
 
 
 
biến phân phối chuẩn
 
biến không phân phối chuẩn
\[{{X}^{2}}>X_{\alpha }^{2(2)}\]
 
Ôn thi sinh viên là hình thức học tập mới, cung cấp cho tất cả sinh viên giảng đường thứ 2 cung cấp kiến thức để mọi người có thể tự học tập và nghiên cứu. 

Hệ thống sẽ dựa trên kiến thức của từng trường đại học cùng với các bạn sinh viên xây dựng những bài giảng, bài thi phù hợp với thực tiễn học tập của sinh viên các trường. Các bài tập sẽ được phân loại theo từng phần => dễ học hơn, dễ nắm bắt được kiến thức hơn, biết được phần này sẽ học những dạng bài nào, cách giải chúng nó ra sao. Mất gốc cũng học được nha! Mỗi dạng bài tập luôn được giải chi tiết và mang văn phong "hướng dẫn" => Giải thích cho bạn hiểu tại sao lại ra đáp án này, tại sao lại dùng công thức này. Điều này sẽ giúp bạn "trơn tru" trong quá trình học tập, không sợ không hiểu tại sao bài này làm kiểu gì nữa.

Vậy nên hãy ấn link dưới đây nếu bạn đang tìm kiếm trải nghiệm học tập đáng nhớ nhé.
Chúc các bạn may mắn!!!
📌Đại học kinh tế quốc dân: https://onthisinhvien.com/khoa-hoc-6616155066204160?sharing=rnpqdo
📌Đại học xây dựng: https://onthisinhvien.com/khoa-hoc-6511057728176128?sharing=rnpqdo
📌Học viện tài chính: https://onthisinhvien.com/khoa-hoc-5640735781027840?sharing=rnpqdo

Liên hệ tương tác trực tiếp qua zalo: 0359.286.819 (chị Linh - giải quyết khó khăn môn Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC)
💥Giải đáp FREE các câu hỏi về NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
💥Nhận gia sư 1-1 cấp tốc cho người mất gốc (online/offline)
💥Nhận booking giải bài tập về nhà, đề cương ôn tập , làm mẫu các đề thi (có đáp án và giải thích chi tiết)

Đọc chi tiết dịch vụ tại đây
📍 KHÔNG NHẬN THI HỘ - HỌC LÀ HIỂU BẢN CHẤT