TỪ ĐIỆN ANH VIỆT CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ VI MÔ

Ngày: 28/11/2020

TỪ ĐIỆN ANH VIỆT CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ VI MÔ

(Góc ôn thi NEU Shares)
Nhóm học tập zalo Vi mô tiếng anh. Bấm vào đây
Tự vựng anh việt kinh tế vi mô

A
Absolute advantage: lợi thế tuyệt đối
Asumptions: giả định
B
Better off: điều kiện tốt hơn
Bowed outward: cong ra ngoài
C
Circular-flow diagram: sơ đồ chu chuyển
Comparative advantage: lợi thế so sánh
Competitive market: thị trường cạnh tranh
Consumption: sự tiêu thụ
D
Deficit: thâm hụt
Descriptive: mô tả
E
Economics: kinh tế học
Economists study: nghiên cứu kinh tế học
Efficiency: hiệu suất
Employ: thuê, sử dụng (phương pháp nào đó để
Equality: bình đẳng xã hội
Exports: xuất khẩu
F
Firms: doanh nghiệp
H
Horizon axis: trục hoành
Households: hộ gia đình
I
Imperfect competition market: thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
Imports: nhập khẩu
Incentive: thúc đẩy, khuyến khích (một cá nhân hành động)
Inflation: lạm phát
Invisible hand: bàn tay vô hình
M
Macroeconomics: vĩ mô
Making decisions: ra quyết định
Market: thị trường
Microeconomics: vi mô
Monopolistic competition market: thị trường cạnh tranh độc quyền
Monopoly market: thị trường độc quyền
N
Normative: chuẩn tắc (normative statement: tuyên bố chuẩn tắc)
O
Oligopoly market: thị trường độc quyền nhóm
Opportunity cost: chi phí cơ hội
Outsourcing: thuê ngoài (là việc doanh nghiệp sử dụng những nguồn lực bên ngoài để thực hiện công việc và nghiệp vụ cụ thể của doanh nghiệp)
P
Perfectly competitive market: thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Policy advisors: cố vấn chính sách
Positive: thực chứng (positive statement: tuyên bố khách quan)
Prescriptive: quy tắc
Production possibilities frontier (PPF): đường giới hạn khả năng sản xuất
Q
Quotas: hạn ngạch
R
Rational people: con người duy lý
Restrict: hạn chế
S
Scarcity: khan hiếm
Self-suficient: nền kinh tế đóng, tự cấp tự túc (về kinh tế)
Shift: dịch chuyển
Slope: dốc
Steep: dốc đứng
Straight line: đường thẳng
Subsidy: trợ cấp
T
Tariffs: thuế quan
Trade: thương mại
Trade-offs: sự đánh đổi
Transfers-in costs: chuyển trong chi phí
W
Welfare: phúc lợi 

Ngân hàng trắc nghiệm kinh tế vi mô 1 - có đáp án, giải thích chi tiết. Bấm vào đây 
Ngân hàng trắc nghiệm kinh tế vĩ mô 1 - có đáp án, giải thích chi tiết. Bấm vào đây.

Nhóm học tập zalo Vi mô tiếng anh. Bấm vào đây