TỪ ĐIỆN ANH VIỆT CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ VI MÔ
A
Absolute advantage: lợi thế tuyệt đối
Asumptions: giả định
B
Better off: điều kiện tốt hơn
Bowed outward: cong ra ngoài
C
Circular-flow diagram: sơ đồ chu chuyển
Comparative advantage: lợi thế so sánh
Competitive market: thị trường cạnh tranh
Consumption: sự tiêu thụ
D
Deficit: thâm hụt
Descriptive: mô tả
E
Economics: kinh tế học
Economists study: nghiên cứu kinh tế học
Efficiency: hiệu suất
Employ: thuê, sử dụng (phương pháp nào đó để
Equality: bình đẳng xã hội
Exports: xuất khẩu
F
Firms: doanh nghiệp
H
Horizon axis: trục hoành
Households: hộ gia đình
I
Imperfect competition market: thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
Imports: nhập khẩu
Incentive: thúc đẩy, khuyến khích (một cá nhân hành động)
Inflation: lạm phát
Invisible hand: bàn tay vô hình
M
Macroeconomics: vĩ mô
Making decisions: ra quyết định
Market: thị trường
Microeconomics: vi mô
Monopolistic competition market: thị trường cạnh tranh độc quyền
Monopoly market: thị trường độc quyền
N
Normative: chuẩn tắc (normative statement: tuyên bố chuẩn tắc)
O
Oligopoly market: thị trường độc quyền nhóm
Opportunity cost: chi phí cơ hội
Outsourcing: thuê ngoài (là việc doanh nghiệp sử dụng những nguồn lực bên ngoài để thực hiện công việc và nghiệp vụ cụ thể của doanh nghiệp)
P
Perfectly competitive market: thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Policy advisors: cố vấn chính sách
Positive: thực chứng (positive statement: tuyên bố khách quan)
Prescriptive: quy tắc
Production possibilities frontier (PPF): đường giới hạn khả năng sản xuất
Q
Quotas: hạn ngạch
R
Rational people: con người duy lý
Restrict: hạn chế
S
Scarcity: khan hiếm
Self-suficient: nền kinh tế đóng, tự cấp tự túc (về kinh tế)
Shift: dịch chuyển
Slope: dốc
Steep: dốc đứng
Straight line: đường thẳng
Subsidy: trợ cấp
T
Tariffs: thuế quan
Trade: thương mại
Trade-offs: sự đánh đổi
Transfers-in costs: chuyển trong chi phí
W
Welfare: phúc lợi
Ngân hàng trắc nghiệm kinh tế vi mô 1 - có đáp án, giải thích chi tiết. Bấm vào đây
Ngân hàng trắc nghiệm kinh tế vĩ mô 1 - có đáp án, giải thích chi tiết. Bấm vào đây.
Nhóm học tập zalo Vi mô tiếng anh.
Bấm vào đây