ĐỀ TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 1 NEU (2020)

Ngày: 01/06/2020
trắc nghiệm vi mô 1 neu

Tổng hợp 40 câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô 1

 
1. Tài nguyên khan hiếm nên:
a. Phải thực hiện sự lựa chọn
b.Tất cả mọi người, trừ người giàu phải thực hiện sự lựa chọn
c. Chính phủ phải phân bổ tài nguyên
d. Phải trả lời các câu hỏi

2. Đâu là nhận định kinh tế học chuẩn tắc
a. Phải giảm lãi suất để kích thích đầu tư
b. Thâm hụt ngân sách lớn trong những năm 1980 đã gây ra thâm hụt cán cân thương mại
c. Trong các thời kì suy thoái, sản lượng giảm & thất nghiệp tăng
d. Chính sách tiền tệ mở rộng sẽ làm giảm lãi suất

3. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần phù hợp với:
a. Đường giới hạn khả năng sản xuất lõm so với gốc tọa độ
b. Đường giới hạn khả năng sản xuất có độ dốc giảm
c. Đường giới hạn khả năng sản xuất lồi so với gốc tọa độ
d. Tất cả đều đúng

>> Chia sẻ kinh nghiệm ôn thi trắc nghiệm Vi mô 1 - Mentor: Phương Mai


4. Khi vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất phải giữ nguyên yếu tố nào trong các yếu tố sau:
a. Tổng tài nguyên
b. Sự phân bổ tài nguyên cho các mục đích sử dụng khác nhau
c. Số lượng một hàng hóa
d. Các mức giá

5. Sử dụng số liệu sau:

Các số liệu này phản ánh kết hợp khác nhau của súng và bơ. Nếu đường giới hạn khả năng sản xuất là lõm so với gốc tọa độ thì x phải:
a. Ít hơn 100                                                
b. Lớn hơn 100
c. Không thể xác định từ số liệu trên      
d. Bằng 100

6. Khi cung thị trường về một hàng hóa tăng còn cầu về hàng hóa đó giảm thì số lượng hàng hóa đó sẽ:
a. Chưa kết luận được                   b. Giảm          c. Không đổi             d. Tăng


8. Lượng cầu nhạy cảm hơn đối với những thay đổi trong giá khi:
a. Có nhiều hàng hóa thay thế
b. Những người tiêu dùng là người hợp lý
c. Những người tiêu dùng được thông tin tương đối tốt về chất lượng
d. Cung là không co giãn tương đối

9. Co giãn của cầu theo giá lượng hóa:
a. Sự vận động dọc theo đường cầu
b. Sự vận động dọc theo đường cung
c. Sự dịch chuyển của đường cung
d. Sự dịch chuyển của đường cầu

10. Giả sử cầu là hoàn toàn co giãn và cung dịch chuyển sang phải thì:
a. Giá và lượng cân bằng sẽ tăng
b. Cả giá và lượng đều không tăng
c. Giá tăng nhưng lượng giảm
d. Giá không đổi nhưng lượng tăng

>> Xem chi tiết Ngân hàng đề vi mô 1 NEU ~ 3000 câu có đáp án, tính thời gian làm bài 
Trắc nghiệm kinh tế vi mô 1 neu

11. Người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích khi tiêu dùng hai hàng hóa sẽ lựa chọn kết hợp các hàng hóa sao cho:
a. MU1/P1 = MU2/P2
b. MU1 = MU2
c. MU2/MU1 = P1/P2
d. MU1/Q1 = MU2/Q2

12. Nếu tổng chi phí của 6 sản phẩm là 48$ và chi phí biên của sản phẩm thứ 7 là 15$ thì:
a. Tổng CP trung bình của 7sp là 9$
b. Chi phí cố định là 33$
c. Chi phí biến đổi trung bình của 7 sp là 9$
d. Chi phí cố định là 8$

13. Sản phẩm bình quân của lao động là :
a. Độ dốc của đường đi từ gốc tọa độ đến điểm bất kỳ trên đường tổng sản lượng
b. Phần trăm tăng lên của tổng sản lượng chia cho phần trăm tăng lên của lao động
c. Độ dốc của đường tổng sản lượng
d. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân

14. Khi tiền lương lao động trực tiếp tăng thì :
a. Các đường TC, ATC, AVC, MC dịch lên trên
b. Các đường MC, AVC, AFC dịch lên trên
c. Các đường ATC, AVC, AFC dịch lên trên
d. Các đường TC, VC, FC dịch lên trên

15. Một hãng CTHH tối đa hóa lợi nhuận nếu
a. Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn tổng CP bình quân tối thiểu
b. Tổng CP bình quân là tối thiểu
c. Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
d. Tổng doanh thu tối đa

16. Hãng độc quyền muốn tối đa hóa doanh thu thì sẽ sản xuất mức sản lượng ứng với phần đường cầu:
a. Co giãn đơn vị
b. Không co giãn
c. Hoàn toàn co giãn
d. Co giãn


 
18. Dựa vào hình câu 17 thì do tác động của thuế nhập khẩu, thặng dư của người tiêu dùng đã thay đổi là:
a. Giảm 38 đv
b. Tăng 40 đv
c. Tăng 17 đv
d. Tăng 27 đv

19. Theo lý thuyết của Adam Smith, một quốc gia có lợi thế tuyệt đối về một sản phẩm so với quốc gia khác có nghĩa là:
a. Việc sử dụng đầu vào trong sản xuất của quốc gia này nhỏ hơn quốc gia kia
b. Trong cùng một giờ lao động thì quốc gia đó sản xuất ra nhiều sản phẩm hơn
c. Không phải a&b
d. Quốc gia đó có một lượng đầu vào tương đương so với quốc gia kia để sản xuất ra cùng một loại sản phẩm

20. Hàm lợi ích của một cá nhân điển hình được cho bởi U (x,y) =   . Trong đó x và y là hai hàng hóa. Cá nhân này có thu nhập 40,5$/tháng. Giá hàng hóa x là 0,6$, giá hàng hóa y là 1$. Kết hợp hàng hóa tiêu dùng tối ưu của cá nhân này như sau:
a. x = 22,5 và y=27
b. x = 27 và y=36
c. x = 40,5 và y=108
d. x=108 và y=40,5

21. Khi doanh thu cận biên tại một mức sản lượng nào đó là dương thì:
a. Hãng độc quyền phải tăng sản lượng
b. Hãng độc quyền phải đóng cửa sản xuất
c. Cầu tại mức sản lượng đó là không co giãn
d. Cầu tại mức sản lượng đó là co giãn

22. Tại mức giá cân bằng là 9$ và sản lượng cân bằng là 6 thì hệ số co giãn của cầu theo giá là  và co giãn của cung theo giá là . Khi đó phương trình cung cầu là:
a. P = 9 + Q và P = 18 – 3Q
b. P = 6 + Q và P = 27 – 3Q
c. P = 6 + 0,5Q và P = 27 – 3Q       
d. P = 12 + 2Q và P = 24 – 4Q

23. Sử dụng kết quả câu 22. Thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng tại điểm cân bằng là:
a. CS = 45, PS = 6
b. CS  = 6, PS = 45
c. CS = 54, PS = 9
d. CS = 12, PS = 24

24. Sử dụng kết quả câu 22. Nếu chính phủ quy định mức giá là 12 thì trên thị trường sẽ:
a. Thiếu hụt 8 sp
b. Dư thừa 8 sp
c. Thiếu hụt 7 sp
d. Dư thừa 7 sp

25. Sử dụng kết quả câu 22. Nếu chính phủ đánh thuế/ sản phẩm bán ra là 3,5$/sp thì:
a. Người tiêu dùng chịu ít hơn
b. Chia đều cho người tiêu dùng&người sản xuất
c. Người tiêu dùng chịu nhiều hơn
d. Người sản xuất chịu nhiều hơn

26. Sử dụng kết quả câu 25. Phần mất không do tác động của thuế là:
a. 1,75$          b. 5,75$          c. 7,51$          d. 7,15$

27. Một cá nhân có số tiền là 90$ để tiêu dùng hai hàng hóa x và y với Px=10$ và Py=20$. Thông tin cho như sau:

Để tối đa hóa lợi ích tiêu dùng sẽ lựa chọn kết hợp hai hàng hóa như sau:
a. X=3, Y=3               c. X=7, Y=1
b. X=5, Y=2               d. X=1, Y=4

28. Một hãng độc quyền tối đa hóa LN tại mức giá P=38$ và sản lượng Q=12 thì EDP = - 38/12. Hãng ĐQ theo đuổi mục tiêu tối đa hóa tổng doanh thu sẽ chọn mức giá & sản lượng là:
a. Q = 23, P = 27       b. Q = 26, P = 24       c. Q = 25, P = 25       d. Q = 24, P = 26

29. Với thông tin câu 28, nếu hàm CP của nhà ĐQ là TC = Q2 + 2Q + 4. Khi CP đánh thuế là 4$/sp thì giá&sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của nhà ĐQ là:
a. P=48$, Q=96        b. P=24$, Q=48        c. P=39$, Q=11         d. P=12$, Q=24

30. Với thông tin câu 27, nếu hàm CP của nhà ĐQ là TC = Q2 + 2Q + 4. Phần mất không của nhà ĐQ đối với xã hội là:
a. 23$                         b. 22$                         c. 24$                         d. 21$

31. Với thông tin câu 27, nếu hàm CP của nhà ĐQ là TC = Q2 + 2Q + 4. Chỉ số đo lường sức mạnh độc quyền là:
a. 0,46                                    b. 0,32                                    c. 0,16                                    d. 0,42

32. Sử dụng kết quả câu 28 và 29, phần thặng dư của người tiêu dùng sẽ giảm là:
a. 9$                           b. 11,5$                      c. 10,5$                      d. 10$

33. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có số liệu về CP sản xuất như sau:

Nếu giá thị trường là 180$  thì mức sản lượng để tối đa lợi nhuận là:

a. 50                           b. 90                           c. 80                            d. 60

34. Hàm cầu thị trường CTHH về một sản phẩm là P = 40 – 0,002Q, thị trường này có 1000 hãng tham gia, mỗi hãng đều có chi phí biên là như nhau MC = q – 5. Giá của thị trường là:
a. 4                              b. 10                           c. 8                              d. 6

35. Với thông tin ở câu 34, giả định chi phí cố định của mỗi hãng bằng 0 thì hãng đang hoạt động
a. Lỗ                           b. Lãi                          c. Hòa vốn                 d. Chưa kết luận được

36. Với thông tin & kết quả ở câu 34 thì thặng dư sản xuất của hãng là:
a. 125,5$                    b. 345,5$                    c. 545,5$                    d. 112,5$

37. Một công ty độc quyền đối mặt với đường cầu (D): Q = 75 – 0,25P, công ty có CP biến đổi trung bình không đổi và bằng 100$, CP cố định là 50$. Lợi nhuận tối đa của công ty này là:
a. 2159$                     b. 2450$                     c. 2915$                     d. 2591$

38. Cân bằng của một nền kinh tế được coi là hiệu quả Pareto nếu:
a. Không ai có thể làm cho được lợi mà không phải làm cho người khác bị thiệt
b. Một sự phân phối thu nhập thích hợp được duy trì
c. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
d. Máy móc được sử dụng tốt hơn

39. Tình huống nào sau đây không phù hợp với nền kinh tế hiệu quả?
a. Không có ảnh hưởng ra bên ngoài
b. Độc quyền
c. Cạnh tranh không hoàn hảo
d. Câu b&c đúng

40. Lời phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là sai?
a. Đối với hàng hóa công cộng thì không thể loại trừ (hoặc rất tốn kém) khi loại trừ các cá nhân tiêu dùng chúng
b. Không có câu phát biểu nào
c. Các hàng hóa công cộng là không cạnh tranh trong tiêu dùng
d. Nhóm càng lớn thì vấn đề kẻ ăn không càng nghiêm trọng

>> Tham gia nhóm Góc ôn thi NEU Shares: Nơi chia sẻ tài liệu và đề thi NEU
Góc ôn thi NEU Shares