Đề kiểm tra giữa kỳ Kinh tế Vĩ mô 1 2022

Ngày: 27/12/2022

ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ 1 - ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2022 NEU

(cô Mai Hương)

Câu 1: Một doanh nghiệp Việt Nam mở rộng thị trường và xây dựng chuỗi bán hàng ở Mỹ, điều này sẽ làm tăng:
A. GDP Việt Nam và GDP Mỹ
B.GNP Việt Nam và GDP Mỹ
C.GNP Việt Nam và GNP Mỹ
D.GDP Việt Nam và GNP Mỹ

Câu 2: Theo cách tiếp cận chi tiêu, việc hộ gia đình mua nhà ở mới sẽ làm cho:
A. Tiêu dùng tăng và GDP tăng
B.Nhập khẩu tăng và GDP giảm
C.Đầu tư tăng và GDP tăng
D.GDP không thay đổi

Câu 3: Giả sư 2000 là năm cơ sở và giá tăng đều các năm, có thể kết luận GDP danh nghĩa luôn….GDP thực tế
A. Nhỏ hơn
B. Lớn hơn
C. Bằng nhau trong năm cơ sở
D. Không thể kết luận được

Xét một nền kinh tế giả định bao gồm các doanh nghiệp sản xuất: thép và cáp đồng; cao su, điện cơ, lốp xe và xe đạp điện. Doanh nghiệp sản xuất xe đạp điện bán sản phẩm cho đại lý với doanh thu 15 tỷ đồng. Đại lý bán xe đạp điện cho người tiêu dùng với doanh thu 16 tỷ đồng. Trong quá trình sản xuất, doanh nghiệp sản xuất xe đạp điện mua 2 tỷ đồng lốp xe, 5 tỷ đồng mua thép và 3,6 tỷ đồng mô tơ điện. Doanh nghiệp sản xuất lốp xe mua 1,2 tỷ đồng cao su. Doanh nghiệp điện cơ mua 2 tỷ đồng cáp đồng. Hãy trả lời câu hỏi 4-6 sau đây.

Câu 4: Giá trị gia tăng của doanh nghiệp điện cơ là:
A. 15 tỷ đồng
B. 10,6 tỷ đồng
C. 4,4 tỷ đồng
D. 1,6 tỷ đồng

Câu 5: Giá trị gia tăng của cả ngành sản xuất xe đạp điện là:
A. 15 tỷ đồng
B. 16 tỷ đồng
C. 1 tỷ đồng
D. 32 tỷ đồng

Câu 6: Giả sử ngoài 1,2 tỷ đồng bán cho doanh nghiệp sản xuất lốp xe, doanh nghiệp sản xuất cao su vẫn còn 0,8 tỷ đồng cao su tồn kho. Điều này sẽ làm cho:
A. Đóng góp của cả ngành này vào GDP tăng thêm 0,8 tỷ đồng
B. Đóng góp của cả ngành này vào GDP tăng 1,6 tỷ đồng
C. Đóng góp của cả ngành này vào GDP không đổi
D. Đóng góp của cả ngành này vào GDP giảm 0,8 tỷ đồng

Câu 7: Nếu bố mẹ bạn phải chi tiêu nhiều cho lương thực thực phẩm hơn so với tiêu dùng của xã hội nói chung. Trong năm, chi phí cho lương thực thực phẩm tăng nhanh hơn mức giá chung rất nhiều. CPI đang phản ánh chi phí sinh hoạt của gia đình bạn:
A. Quá thấp
B. Quá cao
C. Chính xác
D. Không liên quan gì

Câu 8: Giả sử CPI của năm 2020 là 150 và năm 2010 là năm gốc. Nếu tiền lương của bạn là 75 triệu/năm vào năm 2010 và 100 triệu/ năm vào năm 2020. Tốc độ tăng tiền lương thực tế sau 10 năm của bạn là:
A. 25%
B. 33%
C. 50%
D. Không phải các kết quả trên

Câu 9: Chỉ số giá tiêu dùng thường phản ánh chi phí sinh hoạt cao hơn thực tế là do:
A. Không tính đến sự xuất hiện các hàng hóa mới
B. Không tính đến việc sự thay đổi cơ cấu sang hàng ít tăng giá
C. Không phản ánh sự cải thiện chất lượng hàng hóa
D. Tất cả các lý do trên

Câu 10: Giá ô tô nhập khẩu tăng lên sẽ làm tăng
A. CPI
B. DGDP
C. Cả hai chỉ số trên
D.Không phải hai chỉ số trên

Câu 11: Chỉ số nào sau đây không có tác dụng thúc đẩy tăng trưởng kinh tế trong dài hạn:
A. Giảm học phí đại học
B. Mở thêm các trường đại học và cơ sở giáo dục
C. Hỗ trợ nghiên cứu cho trường đại học
D. Kiểm soát tăng dân số

Câu 12: Công ty triển khai thêm một dây chuyền sản xuất, việc này sẽ đóng góp cho tăng trưởng trên góc độ:
A. Vốn vật chất
B. Vốn nhân lực
C.Tài nguyên thiên nhiên
D. Công nghệ

Câu 13: Tài sản nào sau đây không phải là công cụ huy động vốn trên thị trường tài chính:
A. Ngoại tệ
B. Cổ phiếu
C. Trái phiếu
D. Tài khoản tiết kiệm

Câu 14: Lãi suất giảm trên thị trường vốn vay sẽ làm cho:
A. Di chuyển dọc theo đường cầu vốn sang trái
B. Di chuyển dọc theo đường cầu vốn sang phải
C. Dịch chuyển dọc theo đường cầu vốn sang phải 
D. Dịch chuyển dọc theo đường cầu vốn sang trái

Câu 15: Việc hộ gia đình chi tiêu nhiều và tiết kiệm ít hơn sẽ dẫn đến:
A. Tăng tiết kiệm tư nhân
B. Tăng đầu tư tư nhân
C. Tăng tiết kiệm quốc dân
D. Không phải những điều kiện trên

Câu 16: Xét một nền kinh tế đóng có GDP bằng 10.000, thuế 2.500, tiêu dùng 6.500 và chi tiêu chính phủ là 2000. Đầu tư của nền kinh tế đó bằng:
A. 1500
B. 500
C. 1000
D. 2000

Câu 17: Xét một nước có tăng trưởng GDP là 5% so với mức tự nhiên, khi đó bạn có thể kết luận tỷ lệ thất nghiệp giảm đi 2% so với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là dựa vào lý thuyết nào:
A. Quy tắc 70
B. Quy luật Okun
C. Lý thuyết tăng trưởng 
D. Lý thuyết thất nghiệp tự nhiên

Câu 18: Ông A qua đời do làm việc quá sức ở một mỏ than. Điều này sẽ làm cho:
A. Tỷ lệ thất nghiệp sẽ tăng
B. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ tăng
C. Tỷ lệ có việc sẽ tăng
D. Không phải các kết quả trên

Câu 19: Một sinh viên mới ra trường và đi tìm việc làm. Thống kê lao động sẽ xếp người này vào nhóm:
A. Thất nghiệp
B. Thất nghiệp tự nhiên
C. Thất nghiệp tạm thời
D. Tất cả các loại trên

Câu 20: Thất nghiệp tự nhiên tồn tại không phải là do:
A. Người lao động phải tốn thời gian tìm việc
B. Người lao động mất thời gian cho thủ tục việc làm
C. Nền kinh tế rơi vào chu kỳ suy thoái và giảm việc làm
D. Cơ cấu người lao động trong nền kinh tế thay đổi nhanh

Câu 21: Ảnh hưởng của công đoàn đối với nền kinh tế là:
A. Làm tăng mức sống của người lao động
B. Làm giảm mức sống của người lao động 
C. Gây nên sự mất cân bằng tiền lương giữa các khu vực
D. Làm tăng hiệu quả sản xuất

Câu 22: Lạm phát là sự tăng lên của: 
A. GDP danh nghĩa
B. GDP thực tế
C. Mức giá chung
D. Tỷ lệ thất nghiệp

Câu 23: Tăng trưởng kinh tế là sự tăng lên của: 
A. GDP danh nghĩa
B. GDP thực tế
C. Mức giá chung
D.Tỷ lệ thất nghiệp

Câu 24: Yếu tố nào sau đây không phải là nguồn lực của tăng trưởng năng suất trong dài hạn:
A. Máy móc thiết bị nhà xưởng tăng
B. Công nghệ sản xuất tiên tiến
C. Lao động tăng
D. Tài nguyên thiên nhiên dồi dào

(Xem đáp án và xem thêm các đề khác tại: NEU Vĩ mô 1 học để thi trắc nghiệm)