Đáp án bài tập Nguyên lý kế toán chương 5 Đại học Thương Mại (TMU)

Ngày: 05/04/2020

GIẢI BÀI TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

Chương 5 Phương pháp tính giá và các quá trình kinh doanh chủ yếu trong DN


Đáp án một số bài tập trong sách trường Đại học Thương Mại (TMU), các em dùng để tham khảo học tập. Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi sai sót, các góp ý, phản hồi và hỏi đáp đăng bài trực tiếp tại group Góc ôn thi TMU - Chia sẻ tài liệu và đề thi, đội ngũ Admin sẽ hỗ trợ học tập 24/7.
 
Tài liệu TMU

Tag: TMU Nguyên lý kế toán
Nhóm zalo giải đáp kiến thức NLKT TMU: https://zalo.me/g/aiorho364 . Mật khẩu: OTSV

ĐÁP ÁN

Bài 5.2:

a. Tính giá thành sản phẩm hoàn thành
= 45.000 + 742.475 - 60.000 = 727.475

b. Định khoản
NV1
Nợ TK 621:: 150.000
Nợ TK 133: 15.000
Có TK 331: 165.000

NV2
Nợ TK 621: 230.000
Có TK 152: 230.000

NV3:
Nợ TK 627: 24.000
Có TK 153: 24.000

NV4:
Nợ TK 622: 150.000
Nợ TK 627: 35.000
Có TK 334: 185.000

NV5:
Nợ TK 622: 150.000x23,5%
Nợ TK 627: 35.000x23,5%
Có TK 338: 185.000x23,5%

NV6:
Nợ TK 627: 55.000
Có TK 214: 55.000

>> Xem ngay Đáp án bài kiểm tra giữa kỳ TMU

NV7:
Nợ TK 627: 55.000
Nợ TK 133: 5.500
Có TK 331: 60.500

NV8a:
Nợ TK 154: 742.475
Có TK 621: 380.000
Có TK 622: 185.250
Có TK 627: 177.225

NV8b:
Nợ TK 155: 727.475
Có TK 154: 727.475

>> Xem thêm chữa đề thi online 2021

Bài 5.3:

- Tính X

X = 190

- Định khoản

NV1
Nợ TK 152: 150.000
Có TK 151: 150.000

NV2
Nợ TK 152: 300.000
Nợ TK 151: 200.000
Nợ TK 133: 50.000
Có TK 112: 550.000

NV3:
Nợ TK 111: 20.000
Nợ TK 112: 180.000
Có TK 331: 200.000

NV4a
Nợ TK 131 ƯT: 80.000
Nợ TK 111: 50.000
Nợ TK 112: 948.000
Có TK 511: 980.000
Có TK 3331: 98.000

NV4b
Nợ TK 632: 650.000
Có TK 155: 650.000

NV5
Nợ TK 331: 250.000
Có TK 112: 250.000

NV6a:
Nợ TK 641: 45.000
Nợ TK 642: 80.000
Có TK 334: 125.000

NV6b:
Nợ TK 641: 45.000x23,5%
Nợ TK 642: 80.000x23,5%
Nợ TK 334: 125.000x10,5%
Có TK 338: 125.000x34%

NV6c:
Nợ TK 641: 6.000
Nợ TK 133: 600
Có TK 111: 6.600

NV6d:
Nợ TK 642: 10.000
Có TK 153: 10.000

NV6e:
Nợ TK 641: 20.000
Nợ TK 642: 15.000
Có TK 214: 35.000

NV6f:
Nợ TK 641: 30.000
Nợ TK 642: 48.000
Nợ TK 133: 7.800
Có TK 331: tổng

NV7:
Nợ TK 3331: 98.000
Có TK 133: 98.000
Số thuế VAT còn được khấu trừ chuyển sang kỳ sau là 10.400

NV8a:
Nợ TK 911: 933.375
Có TK 632: 650.000
Có TK 641: 111.575
Có TK 642: 171.800

NV8b:
Nợ TK 511: 980.000
Có TK 911: 980.000

NV8c: 
Nợ TK 821: 9.325
Có TK 3334: 9.325

NV8d: 
Nợ TK 911: 9.325
Có TK 821: 9.325
>> các thắc mắc chưa rõ hoặc cần hỏi đáp về bài tập hãy vào group Ôn luyện Nguyên lý kế toán NEU để đặt câu hỏi ngay

NV8e:
Nợ TK 911: 37.300
Có TK 421: 37.300

Hướng dẫn phản ánh, hãy theo dõi kênh youtube: Ôn thi sinh viên để nhận các bài giảng miễn phí ngay!

 

Hướng dẫn cách trình bày số dư âm TK 421 trên Bảng cân đối kế toán và phản ánh chữ T như thế nào?
Giải đề thi cuối kỳ trường Đại học Thương Mại
Liệt kê các chứng từ cần thiết cho một nghiệp vụ kinh tế
Hãy theo dõi các chủ đề này tại fanpage: Onthisinhvien.com hoặc website: https:onthisinhvien.com
Đáp án bài tập chương 4
Đáp án bài tập chương 6
Đăng ký nhận tài liệu Nguyên lý kế toán (TMU)
Tham khảo thêm bộ tài liệu mới nhất 2020 để hỗ trợ học tập cùng Ôn thi sinh viên, đặt mua tại đây OnthisinhvienShopee tài liệu TMU
 

CHÚC CÁC EM HỌC TỐT