Đáp án 20 câu hỏi trắc nghiệm mới nhất Nguyên lý kế toán UEH

Ngày: 01/06/2020
trắc nghiệm nguyên lý kế toán ueh

20 câu hỏi trắc nghiệm Nguyên lý kế toán có đáp án UEH


Câu 1: Tài khoản doanh thu có cách ghi chép:
a. SPS Nợ tăng, SPS có giảm, số dư Nợ
b. SPS Nợ tăng, SPS có giảm, không có số dư
c. SPS Nợ giảm, SPS có tăng, số dư Có
d. SPS Nợ giảm, SPS có tăng, không có số dư

Câu 2: Nhập kho thành phẩm vào cuối kì, kế toán định khoản:
a. Nợ TK154/ Có TK 155
b. Nợ TK 154/ Có TK 621
c. Nợ TK 155/ Có Tk 154
d. Tất cả đều sai

Câu 3: Nghiệp vụ “Doanh thu bán hàng thu bằng tiền mặt” ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính nào?
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh
c. Cả a,b đều đúng
d. Cả a, b đều sai

>> Luyện tập với ~1000 câu hỏi trắc nghiệm Nguyên lý kế toán UEH có đáp án, tính thời gian làm bài
trắc nghiệm Nguyên lý kế toán UEH

Câu 4: Trên bảng cân đối kế toán, tài khoản 214 sẽ được trình bày:
a. Bên phần tài sản và ghi âm

b. Bên phần nguồn vốn và ghi dương
c. Bên phần tài sản và ghi dương
d. Bên phần nguồn vốn và ghi âm

Câu 5: Trong thời gian giá cả vật liệu ngoài thị trường đang biến động tăng, phương pháp tính giá trị vật liệu xuất kho nào cho kết quả kinh doanh cao nhất?
a. FIFO

b. Đơn giá bình quân

Câu 6: Bảng cân đối kế toán là:
a. Một báo cáo sản xuất kinh doanh
b. Một bảng cân đối tài khoản
c. Một báo cáo tài chính tổng hợp
d. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 7: Giá vốn hàng bán được xác định dựa trên:
a. Giá nhập kho đã có thuế của hàng hoá, thành phẩm
b. Giá xuất kho của hàng hoá, thành phẩm
c. Giá bán chưa thuế của hàng hoá, thành phẩm
d. Giá bán đã có thuế của hàng hoá, thành phẩm

Câu 8: Khi ghi sai các quan hệ đối ứng của các tài khoản trong sổ kế toán, sửa sai bằng các phương pháp:
a. Cải chính
b. Ghi số âm
c. Ghi bổ sung
d. Cải chính và ghi số âm

Câu 9: Với CPSXDD đầu kỳ 0 đ, CPSXDD cuối kỳ 1.500.000 đ và chi phí phát sinh trong kỳ bao gồm: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 25.000.000 đ, chi phí nhân công trực tiếp 11.900.000 đ, chi phí sản xuất chung 8.600.000 đ, chi phí bán hàng 4.500.000 đ. Vậy giá thành sản phẩm sản xuất trong kỳ được xác định là:
a. 44.000.000 đ

b. 54.000.000 đ
c. 49.500.000 đ
d. 47.000.000 đ

Câu 10: Tính chất cơ bản của bảng cân đối kế toán:
a. Sự nhất quán
b. Sự cân bằng
c. Sự liên tục
d. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 11: Nghiệp vụ “Chuyển khoản thanh toán tiền mua chịu nguyên vật liệu cho nhà cung cấp” liên quan đến đối tượng kế toán nào?
a. Tài sản ngắn hạn và nợ phải trả

b. Tài sản dài hạn và vốn chủ sở hữu
c. Các tài khoản chi phí kinh doanh
d. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 12: Khấu hao tài sản cố định cho trựuc tiếp sản xuất 700, quản lý sản xuất 300. Bút toán ghi nhận sau:
a. Nợ Tk 627 700/ Nợ Tk 627 300/ Có TK 214 1000
b. Nợ Tk 621 700/ Nợ Tk 627 300/ Có TK 214 1000
c. Nợ Tk 627 1000/ Nợ Tk 214 1000
d. Nợ Tk 621 1000/ Nợ Tk 214 1000

Câu 13: Tại Việt Nam. Các văn bản pháp quy mà kế toán phải tuân thủ có hiệu lực pháp lý từ cao đến thấp theo thứ tự:
a. Luật kế toán, Chế độ kế toán, Chuẩn mực kế toán
b. Chế độ kế toán, Chuẩn mực kế toán, Luật kế toán
c. Chuẩn mực kế toán, Luật kế toán, Chế độ kế toán
d. Luật kế toán, Chuẩn mực kế đoán, Chế độ kế toán

Câu 14: Giá gốc của hàng hoá tồn kho không bao gồm:
a. Gia mua thực tế
b. Chi phí vận chuyển hàng hoá
c. Các khoản thuế đầu vào không được hoàn lại
d. Chi phí bảo hiểm mua hàng

Câu 15: Số dư cuối kỳ trên sổ cái tài khoản 154 phản ánh:
a. Tổng chi phí sản xuất
b. Tổng giá thành sản phẩm
c. Giá thành đơn vị sản phẩm
d. Giá trị sản phẩm dở dang

Câu 16: Có số dư đầu kỳ của các tài khoản tại một doanh nghiệp như sau: TK 152: 300, TK 111: 800, TK 131: 400, TK 211: 3500, TK 214: 500, TK 331: 600 và TK 411. Vậy số dư tài khoản 411 trên bảng cân đối kế toán sẽ là:
a. 4900
b. 4500
c. 3900
d. Không có đáp án nào đúng

Câu 17: Doanh nghiệp đang sử dụng phương pháp tính giá trị hàng xuất là bình quân gia quyền. Hiện tại giá hàng đang có chiều hướng tăng, kế toán chọn lại phương pháp nhập trước, xuất trước thì giá vốn bán so với phương pháp cũ là:
a. Cao hơn
b. Thấp hơn
c. Không thay đổi
d. Không thể xác định

Câu 18: Khi ghi sổ kép phải đảm bảo số liệu:
a. SPS Nợ bằng SPS Có

b. Số dư Nợ bằng Số dư Có
c. Cả a,b đúng
d. Cả a,b sai

Câu 19: Giá trị hàng tồn kho trên bảng cân đối kế toán gần với giá trị hiện hành nhất khi công ty đánh giá hàng tồn kho theo phương pháp:
a. Nhập trước, xuất trước
b. Bình quân gia quyền
c. Cả hai phương pháp trên
d. Không phải các phương pháp trên

Câu 20: Chi phí sản xuất để tính giá thành bao gồm:
a. TK 621, TK 622, TK 627

b. TK 621, TK 622, TK 627, TK 641, TK 642
c. TK 154, TK 155, TK 632
d. TK 621, TK 622, TK 627, TK 635

>> Chia sẻ kinh nghiệm ôn thi Nguyên lý kế toán UEH của mentor Nguyễn Ngọc Linh

>> Xem hướng dẫn thanh toán và kích hoạt khóa luyện đề trắc nghiệm 

>> Tham gia cộng đồng trao đổi Nguyên lý kế toán (toàn quốc) click vô