Dạng bài tập Lập bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh
Ngày: 26/04/2020
Dạng bài tập Lập bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh, phù hợp với tất cả các trường đại học trên cả nước như TMU, HVTC, UEH, ...các em dùng để tham khảo học tập. Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi sai sót, các góp ý, phản hồi và hỏi đáp đăng bài trực tiếp tại group Ôn luyện Nguyên lý kế toán NEU, đội ngũ Admin sẽ hỗ trợ học tập 24/7.
Yêu cầu:
1. Tính X
2. Lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ của DN Hùng Vương
Giải:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đầu kỳ
Đơn vị tính: 1.000đ
Từ Phương trình tổng tài sản = tổng nguồn vốn
Ta có: 4.760.000 (tổng ts) = X + 1.010.000 (tổng nguồn vốn). Nên suy ra, X = 3.750.000
Câu 2:
Giải:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đầu kỳ
Đơn vị tính: 1.000đ
Từ Phương trình tổng tài sản = tổng nguồn vốn
Ta có: 4.160.000 (tổng ts) = X + 810.000 (tổng nguồn vốn). Nên suy ra, X = 3.350.000
Câu 3: Cho giá trị đầu kỳ các khoản mục của công ty Hùng Vương như sau L: (ĐVT:1.000đ)
Yêu cầu:
1. Xác định X;
2. Lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ của công ty Hùng Vương
Giải:
Yêu cầu 1: Ta có Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn
600.000 + 720.000 + 370.000 + 270.000 + 310.000 + 240.000 + 2.550.000 – 420.000 = 310.000 + 150.000 + 190.000 + 220.000 + 260.000 + X
X = 3.510.000
Yêu cầu 2:
Bảng cân đối kế toán đầu kỳ của công ty Hùng Vương
Đvt: 1.000đ
Câu 4: Cho thông tin đầu kỳ của DN Hùng Vương như sau: (đơn vị tính: 1.000 đ)
Yêu cầu:
1. Tính X
2. Lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ của DN Hùng Vương
Giải:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đầu kỳ
Đơn vị tính: 1.000đ
Từ Phương trình tổng tài sản = tổng nguồn vốn
Ta có: 4.760.000 (tổng ts) = X + 1.010.000 (tổng nguồn vốn). Nên suy ra, X = 3.750.000
Câu 5:
Giải:
Phần 1
a. Phân loại tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh:
b. Thực hiện các bút toán kết chuyển:
- Kết chuyển chi phí:
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 247.750
Có TK Giá vốn hàng bán: 154.450
Có TK Chi phí bán hàng: 28.620
Có TK CP QLDN: 58.590
Có TK CP tài chính: 6.090
- Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu:
Nợ TK Doanh thu BH: 10.450
Có TK Chiết khấu thương mại: 10.450
- Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK Doanh thu bán hàng: 284.450 – 10.450 = 274.000
Nợ TK Doanh thu tài chính: 6.500
Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 280.500
- Kết chuyển lãi:
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 280.500 - 247.750 = 32.750
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 32.750
Phần 2
Báo cáo kết quả kinh doanh công ty Mai Sương
31/12/N
Đvt: 1.000đ
Câu 6:
Cho công ty DTC thành lập tháng 3/2017, cho số liệu Tổng số phát sinh bên Nợ và bên Có trên Bảng cân đối số phát sinh tại công ty DTC tại 31/12/2017: (ĐVT: 1.000đ)
Yêu cầu: Hãy thực hiện các bút toán kết chuyển và lập Bảng cân đối kế toán tại công ty DTC ngày 31/12/2017
Giải:
Bút toán kết chuyển doanh thu
Nợ TK Doanh thu bán hàng: 568.900
Nợ TK Doanh thu tài chính: 13.000
Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 581.900
Bút toán kết chuyển chi phí
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 513.080
Có TK Giá vốn hàng bán: 308.300
Có TK Chi phí bán hàng: 56.700
Có TK Chi phí QLDN: 116.000
Có TK Chi phí tài chính: 32.080
Bút toán kết chuyển lãi lỗ
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 68.820
Có TK LNCPP: 68.820
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/2017
Đvt: 1.000đ
Câu 7:
Giải:
Bút toán kết chuyển doanh thu
Nợ TK Doanh thu bán hàng: 341.340
Nợ TK Doanh thu tài chính: 7.800
Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 349.140
Bút toán kết chuyển chi phí
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 307.848
Có TK Giá vốn hàng bán: 184.980
Có TK Chi phí bán hàng: 34.020
Có TK Chi phí QLDN: 69.600
Có TK Chi phí tài chính: 19.248
Bút toán kết chuyển lãi:
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 349.140 - 307.848 = 41.292
Có TK LNCPP: 41.292
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/2017
Đvt: 1.000đ
[TMU] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP). Xem tại đây (Đã bao gồm: Nguyên lý kế toán)
[NEU] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP). Xem tại đây
[HUCE] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP). Xem tại đây
[HVTC] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP). Xem tại đây
[VNUA] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP). Xem tại đây
[UEL] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP).
[UEH] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP). Xem tại đây
[TDTU] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP). Xem tại đây
[HUB] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP).
[HCMUT] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP).
[UFM] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP).
[BA] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP).
[TUU] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP).
[VINH] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP).
update: 26.4.2022
Ảnh group facebook:
Câu 1:Cho thông tin đầu kỳ của DN Hùng Vương như sau: (đơn vị tính: 1.000 đ)
Tiền mặt | 500.000 | Nguyên vật liệu | 310.000 |
Tiền gửi ngân hàng | 820.000 | Phải trả người bán | 190.000 |
Phải thu khách hàng | 270.000 | LN chưa phân phối | 260.000 |
Nhận kỹ quỹ dài hạn | 410.000 | Thành Phẩm | 240.000 |
Khách hàng ứng trước | 150.000 | Vốn đầu tư CSH | X |
Ứng trước người bán | 270.000 | Ký quỹ ngắn hạn | 220.000 |
TSCĐ HH | 2.550.000 | Hao mòn TSCĐ HH | 420.000 |
1. Tính X
2. Lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ của DN Hùng Vương
Giải:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đầu kỳ
Đơn vị tính: 1.000đ
Tài sản | Thành tiền | Nguồn vốn | Thành tiền |
Tiền mặt | 500.000 | Phải trả người bán | 190.000 |
Tiền gửi ngân hàng | 820.000 | Khách hàng ứng trước | 150.000 |
Phải thu khách hàng | 270.000 | Nhận kỹ quỹ dài hạn | 410.000 |
Ứng trước người bán | 270.000 | Vốn đầu tư CSH | 3.750.000 (x) |
Thành Phẩm | 240.000 | LN Chưa phân phối | 260.000 |
Ký quỹ ngắn hạn | 220.000 | ||
Nguyên Vật Liệu | 310.000 | ||
TSCĐ HH | 2.550.000 | ||
Hao mòn TSCĐ HH | (420.000) | ||
Tổng TS | 4.760.000 | Tổng NV | 4.760.000 |
Từ Phương trình tổng tài sản = tổng nguồn vốn
Ta có: 4.760.000 (tổng ts) = X + 1.010.000 (tổng nguồn vốn). Nên suy ra, X = 3.750.000
Câu 2:
Giải:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đầu kỳ
Đơn vị tính: 1.000đ
Tài sản | Thành tiền | Nguồn vốn | Thành tiền |
Tiền mặt | 500.000 | Phải trả người bán | 190.000 |
Tiền gửi ngân hàng | 620.000 | Khách hàng ứng trước | 150.000 |
Phải thu khách hàng | 170.000 | Vay ngắn hạn | 210.000 |
Ứng trước người bán | 270.000 | Vốn đầu tư CSH | 3.350.000 (x) |
Thành Phẩm | 240.000 | LN Chưa phân phối | 260.000 |
Hàng gửi bán | 120.000 | ||
Nguyên Vật Liệu | 310.000 | ||
TSCĐ HH | 2.350.000 | ||
Hao mòn TSCĐ HH | (420.000) | ||
Tổng TS | 4.160.000 | Tổng NV | 4.160.000 |
Từ Phương trình tổng tài sản = tổng nguồn vốn
Ta có: 4.160.000 (tổng ts) = X + 810.000 (tổng nguồn vốn). Nên suy ra, X = 3.350.000
Câu 3: Cho giá trị đầu kỳ các khoản mục của công ty Hùng Vương như sau L: (ĐVT:1.000đ)
Tiền mặt | 600.000 | Công cụ dụng cụ | 310.000 |
Tiền gửi ngân hàng | 720.000 | Phải trả người bán | 190.000 |
Phải thu khách hàng | 370.000 | LN chưa phân phối | 260.000 |
Nhận ký quỹ ngắn hạn | 310.000 | Nguyên vật liệu | 240.000 |
Khách hàng ứng trước | 150.000 | Vốn đầu tư CSH | X |
Ứng trước người bán | 270.000 | Cho vay dài hạn | 220.000 |
TSCĐHH | 2.550.000 | HM TSCĐHH | 420.000 |
1. Xác định X;
2. Lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ của công ty Hùng Vương
Giải:
Yêu cầu 1: Ta có Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn
600.000 + 720.000 + 370.000 + 270.000 + 310.000 + 240.000 + 2.550.000 – 420.000 = 310.000 + 150.000 + 190.000 + 220.000 + 260.000 + X
X = 3.510.000
Yêu cầu 2:
Bảng cân đối kế toán đầu kỳ của công ty Hùng Vương
Đvt: 1.000đ
Tài sản | Số tiền | Nguồn vốn | Số tiền |
I. TSNH 1. Tiền mặt 2. Tiền gửi ngân hàng 3. Phải thu khách hàng 4. Ứng trước người bán 5. Công cụ dụng cụ 6. Nguyên vật liệu |
2.510.000 600.000 720.000 370.000 270.000 310.000 240.000 |
I. Nợ phải trả 1. Nhận ký quỹ ngắn hạn 2. Khách hàng ứng trước 3. Phải trả người bán 4. Cho vay dài hạn |
870.000 310.000 150.000 190.000 220.000 |
II. TSDH 1. TSCĐHH 2. HM TSCĐHH |
2.130.000 2.550.000 (420.000) |
II. Vốn đầu tư của CSH 1. Lợi nhuận chưa phân phối 2. Vốn đầu tư CSH |
3.770.000 260.000 3.510.000 |
Tổng Tài sản | 4.640.000 | Tổng Nguồn vốn | 4.640.000 |
Câu 4: Cho thông tin đầu kỳ của DN Hùng Vương như sau: (đơn vị tính: 1.000 đ)
Tiền mặt | 500.000 | Nguyên vật liệu | 310.000 |
Tiền gửi ngân hàng | 820.000 | Phải trả người bán | 190.000 |
Phải thu khách hàng | 270.000 | LN chưa phân phối | 260.000 |
Nhận kỹ quỹ dài hạn | 410.000 | Thành Phẩm | 240.000 |
Khách hàng ứng trước | 150.000 | Vốn đầu tư CSH | X |
Ứng trước người bán | 270.000 | Ký quỹ ngắn hạn | 220.000 |
TSCĐ HH | 2.550.000 | Hao mòn TSCĐ HH | 420.000 |
1. Tính X
2. Lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ của DN Hùng Vương
Giải:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đầu kỳ
Đơn vị tính: 1.000đ
Tài sản | Thành tiền | Nguồn vốn | Thành tiền |
Tiền mặt | 500.000 | Phải trả người bán | 190.000 |
Tiền gửi ngân hàng | 820.000 | Khách hàng ứng trước | 150.000 |
Phải thu khách hàng | 270.000 | Nhận kỹ quỹ dài hạn | 410.000 |
Ứng trước người bán | 270.000 | Vốn đầu tư CSH | 3.750.000 (x) |
Thành Phẩm | 240.000 | LN Chưa phân phối | 260.000 |
Ký quỹ ngắn hạn | 220.000 | ||
Nguyên Vật Liệu | 310.000 | ||
TSCĐ HH | 2.550.000 | ||
Hao mòn TSCĐ HH | (420.000) | ||
Tổng TS | 4.760.000 | Tổng NV | 4.760.000 |
Từ Phương trình tổng tài sản = tổng nguồn vốn
Ta có: 4.760.000 (tổng ts) = X + 1.010.000 (tổng nguồn vốn). Nên suy ra, X = 3.750.000
Câu 5:
Giải:
Phần 1
a. Phân loại tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh:
Bảng cân đối kế toán | Báo cáo kết quả kinh doanh |
Tiền mặt Tiền gửi ngân hàng Phải thu khách hàng Nguyên vật liệu TSCĐ-hữu hình Hao mòn TSCĐ Phải trả người bán Phải trả người lao động Doanh thu chưa thực hiện Vay nợ phải trả Vốn đầu tư của chủ sở hữu Lợi nhuận chưa phân phối |
Chiết khấu thương mại Giá vốn hàng bán Chi phí bán hàng Chi phí QLDN Chi phí tài chính Doanh thu bán hàng Doanh thu tài chính |
- Kết chuyển chi phí:
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 247.750
Có TK Giá vốn hàng bán: 154.450
Có TK Chi phí bán hàng: 28.620
Có TK CP QLDN: 58.590
Có TK CP tài chính: 6.090
- Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu:
Nợ TK Doanh thu BH: 10.450
Có TK Chiết khấu thương mại: 10.450
- Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK Doanh thu bán hàng: 284.450 – 10.450 = 274.000
Nợ TK Doanh thu tài chính: 6.500
Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 280.500
- Kết chuyển lãi:
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 280.500 - 247.750 = 32.750
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 32.750
Phần 2
Báo cáo kết quả kinh doanh công ty Mai Sương
31/12/N
Đvt: 1.000đ
Chỉ tiêu | Số tiền |
1. Doanh thu bán hàng | 284.450 |
2. Các khoản giảm trừ | 10.450 |
3. Doanh thu thuần từ bán hàng | 274.000 |
4. Giá vốn hàng bán | 154.450 |
5. Lợi nhuận gộp | 119.550 |
6. Doanh thu tài chính | 6.500 |
7. Chi phí tài chính | 6.090 |
8. Chi phí bán hàng | 28.620 |
9. Chi phí QLDN | 58.590 |
10. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh | 32.750 |
11. Thu nhập khác | 0 |
12. Chi phí khác | 0 |
13. Lợi nhuận khác | 0 |
14. Lợi nhuận kế toán trước thuế | 32.750 |
Câu 6:
Cho công ty DTC thành lập tháng 3/2017, cho số liệu Tổng số phát sinh bên Nợ và bên Có trên Bảng cân đối số phát sinh tại công ty DTC tại 31/12/2017: (ĐVT: 1.000đ)
Bên Nợ | Số tiền | Bên Có | Số tiền |
Tiền mặt | 8.300 | HMTSCĐ | 134.080 |
Tiền gửi ngân hàng | 24.900 | Phải trả NB | 34.000 |
Phải thu khách hàng | 40.000 | Phải trả NLĐ | 67.000 |
Nguyên Vật Liệu | 15.600 | Nợ vay ngắn hạn | 60.000 |
TSCD - HH | 910.000 | Nợ vay dài hạn | 445.800 |
TSCD – VH | 260.900 | Nguồn Vốn Kinh Doanh | 450.000 |
Giá vốn hàng bán | 308.300 | LNCPP | 0 |
Chi phí bán hàng | 56.700 | Doanh thu bán hàng | 568.900 |
Chi phí QLDN | 116.000 | Doanh thu tài chính | 13.000 |
Chi phí tài chính | 32.080 | ||
Tổng PS Nợ | 1.772.780 | Tổng PS Có | 1.772.780 |
Giải:
Bút toán kết chuyển doanh thu
Nợ TK Doanh thu bán hàng: 568.900
Nợ TK Doanh thu tài chính: 13.000
Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 581.900
Bút toán kết chuyển chi phí
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 513.080
Có TK Giá vốn hàng bán: 308.300
Có TK Chi phí bán hàng: 56.700
Có TK Chi phí QLDN: 116.000
Có TK Chi phí tài chính: 32.080
Bút toán kết chuyển lãi lỗ
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 68.820
Có TK LNCPP: 68.820
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/2017
Đvt: 1.000đ
TÀI SẢN | THÀNH TIỀN | NGUỒN VỐN | THÀNH TIỀN |
Tiền mặt | 8.300 | Phải trả NB | 34.000 |
Tiền gửi ngân hàng | 24.900 | Phải trả NLĐ | 67.000 |
Phải thu khách hàng | 40.000 | Nợ vay ngắn hạn | 60.000 |
Nguyên Vật Liệu | 15.600 | Nợ vay dài hạn | 445.800 |
TSCD - HH | 910.000 | Nguồn Vốn Kinh Doanh | 450.000 |
TSCD – VH | 260.900 | LNCPP | 68.820 |
HMTSCĐ | (134.080) | ||
TỔNG TÀI SẢN | 1.125.620 | TỔNG NGUỒN VỐN | 1.125.620 |
Giải:
Bút toán kết chuyển doanh thu
Nợ TK Doanh thu bán hàng: 341.340
Nợ TK Doanh thu tài chính: 7.800
Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 349.140
Bút toán kết chuyển chi phí
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 307.848
Có TK Giá vốn hàng bán: 184.980
Có TK Chi phí bán hàng: 34.020
Có TK Chi phí QLDN: 69.600
Có TK Chi phí tài chính: 19.248
Bút toán kết chuyển lãi:
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 349.140 - 307.848 = 41.292
Có TK LNCPP: 41.292
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/2017
Đvt: 1.000đ
TÀI SẢN | THÀNH TIỀN | NGUỒN VỐN | THÀNH TIỀN |
Tiền mặt | 4.980 | Phải trả NB | 20.400 |
Tiền gửi ngân hàng | 14.940 | Phải trả NLĐ | 40.200 |
Phải thu khách hàng | 24.000 | Nợ vay ngắn hạn | 36.000 |
Nguyên Vật Liệu | 9.360 | Nợ vay dài hạn | 267.480 |
TSCD - HH | 546.000 | Nguồn Vốn Kinh Doanh | 270.000 |
TSCD – VH | 156.540 | LNCPP | 41.292 |
HMTSCĐ | (80.448) | ||
TỔNG TÀI SẢN | 675.372 | TỔNG NGUỒN VỐN | 675.372 |
[TMU] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP). Xem tại đây (Đã bao gồm: Nguyên lý kế toán)
[NEU] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP). Xem tại đây
[HUCE] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP). Xem tại đây
[HVTC] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP). Xem tại đây
[VNUA] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP). Xem tại đây
[UEL] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP).
[UEH] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP). Xem tại đây
[TDTU] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP). Xem tại đây
[HUB] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP).
[HCMUT] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP).
[UFM] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP).
[BA] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP).
[TUU] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP).
[VINH] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP).