Dạng bài tập Lập bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh

Ngày: 26/04/2020
Dạng bài tập Lập bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh, phù hợp với tất cả các trường đại học trên cả nước như TMU, HVTC, UEH, ...các em dùng để tham khảo học tập. Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi sai sót, các góp ý, phản hồi và hỏi đáp đăng bài trực tiếp tại group Ôn luyện Nguyên lý kế toán NEU, đội ngũ Admin sẽ hỗ trợ học tập 24/7.
update: 26.4.2022
Ảnh group facebook:

Câu 1:Cho thông tin đầu kỳ của DN Hùng Vương như sau: (đơn vị tính: 1.000 đ)
Tiền mặt 500.000 Nguyên vật liệu 310.000
Tiền gửi ngân hàng 820.000 Phải trả người bán 190.000
Phải thu khách hàng 270.000 LN chưa phân phối 260.000
Nhận kỹ quỹ dài hạn 410.000 Thành Phẩm 240.000
Khách hàng ứng trước 150.000 Vốn đầu tư CSH X
Ứng trước người bán 270.000 Ký quỹ ngắn hạn 220.000
TSCĐ HH 2.550.000 Hao mòn TSCĐ HH 420.000
 
Yêu cầu:
1. Tính X
2. Lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ của DN Hùng Vương
 

Giải:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đầu kỳ
Đơn vị tính: 1.000đ
Tài sản  Thành tiền Nguồn vốn  Thành tiền
Tiền mặt            500.000 Phải trả người bán      190.000
Tiền gửi ngân hàng            820.000 Khách hàng ứng trước      150.000
Phải thu khách hàng            270.000 Nhận kỹ quỹ dài hạn      410.000
Ứng trước người bán            270.000 Vốn đầu tư CSH   3.750.000 (x)
Thành Phẩm            240.000 LN Chưa phân phối      260.000
Ký quỹ ngắn hạn            220.000    
Nguyên Vật Liệu            310.000    
TSCĐ HH        2.550.000    
Hao mòn TSCĐ HH          (420.000)    
Tổng TS        4.760.000 Tổng NV   4.760.000
 
 
Từ Phương trình tổng tài sản = tổng nguồn vốn
Ta có: 4.760.000 (tổng ts) = X + 1.010.000 (tổng nguồn vốn). Nên suy ra, X = 3.750.000
Câu 2:
 
 
Giải:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đầu kỳ
Đơn vị tính: 1.000đ
Tài sản  Thành tiền Nguồn vốn  Thành tiền
Tiền mặt            500.000 Phải trả người bán      190.000
Tiền gửi ngân hàng            620.000 Khách hàng ứng trước      150.000
Phải thu khách hàng            170.000 Vay ngắn hạn      210.000
Ứng trước người bán            270.000 Vốn đầu tư CSH   3.350.000 (x)
Thành Phẩm            240.000 LN Chưa phân phối      260.000
Hàng gửi bán            120.000    
Nguyên Vật Liệu            310.000    
TSCĐ HH        2.350.000    
Hao mòn TSCĐ HH          (420.000)    
Tổng TS        4.160.000 Tổng NV   4.160.000
 
 
Từ Phương trình tổng tài sản = tổng nguồn vốn
Ta có: 4.160.000 (tổng ts) = X + 810.000 (tổng nguồn vốn). Nên suy ra, X = 3.350.000
 
Câu 3: Cho giá trị đầu kỳ các khoản mục của công ty Hùng Vương như sau L: (ĐVT:1.000đ)
Tiền mặt 600.000 Công cụ dụng cụ 310.000
Tiền gửi ngân hàng 720.000 Phải trả người bán 190.000
Phải thu khách hàng 370.000 LN chưa phân phối 260.000
Nhận ký quỹ ngắn hạn 310.000 Nguyên vật liệu 240.000
Khách hàng ứng trước 150.000 Vốn đầu tư CSH X
Ứng trước người bán 270.000 Cho vay dài hạn 220.000
TSCĐHH 2.550.000 HM TSCĐHH 420.000
Yêu cầu:
1. Xác định X;
2. Lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ của công ty Hùng Vương
Giải:
Yêu cầu 1: Ta có Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn
600.000 + 720.000 + 370.000 + 270.000 + 310.000 + 240.000 + 2.550.000 – 420.000 = 310.000 + 150.000 + 190.000 + 220.000 + 260.000 + X
X = 3.510.000
Yêu cầu 2:
Bảng cân đối kế toán đầu kỳ của công ty Hùng Vương
Đvt: 1.000đ
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
I. TSNH
1. Tiền mặt
2. Tiền gửi ngân hàng
3. Phải thu khách hàng
4. Ứng trước người bán
5. Công cụ dụng cụ
6. Nguyên vật liệu
 
2.510.000
600.000
720.000
370.000
270.000
310.000
240.000
I. Nợ phải trả
1. Nhận ký quỹ ngắn hạn
2. Khách hàng ứng trước
3. Phải trả người bán
4. Cho vay dài hạn
 
 
870.000
310.000
150.000
190.000
220.000
II. TSDH
1. TSCĐHH
2. HM TSCĐHH
2.130.000
2.550.000
(420.000)
II. Vốn đầu tư của CSH
1. Lợi nhuận chưa phân phối
2. Vốn đầu tư CSH
3.770.000
260.000
3.510.000
Tổng Tài sản 4.640.000 Tổng Nguồn vốn 4.640.000
 
Câu 4: Cho thông tin đầu kỳ của DN Hùng Vương như sau: (đơn vị tính: 1.000 đ)
Tiền mặt 500.000 Nguyên vật liệu 310.000
Tiền gửi ngân hàng 820.000 Phải trả người bán 190.000
Phải thu khách hàng 270.000 LN chưa phân phối 260.000
Nhận kỹ quỹ dài hạn 410.000 Thành Phẩm 240.000
Khách hàng ứng trước 150.000 Vốn đầu tư CSH X
Ứng trước người bán 270.000 Ký quỹ ngắn hạn 220.000
TSCĐ HH 2.550.000 Hao mòn TSCĐ HH 420.000
 
Yêu cầu:
1. Tính X   
2. Lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ của DN Hùng Vương
 

Giải:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đầu kỳ
Đơn vị tính: 1.000đ
Tài sản  Thành tiền Nguồn vốn  Thành tiền
Tiền mặt            500.000 Phải trả người bán      190.000
Tiền gửi ngân hàng            820.000 Khách hàng ứng trước      150.000
Phải thu khách hàng            270.000 Nhận kỹ quỹ dài hạn      410.000
Ứng trước người bán            270.000 Vốn đầu tư CSH   3.750.000 (x)
Thành Phẩm            240.000 LN Chưa phân phối      260.000
Ký quỹ ngắn hạn            220.000    
Nguyên Vật Liệu            310.000    
TSCĐ HH        2.550.000    
Hao mòn TSCĐ HH          (420.000)    
Tổng TS        4.760.000 Tổng NV   4.760.000
 
 
Từ Phương trình tổng tài sản = tổng nguồn vốn
Ta có: 4.760.000 (tổng ts) = X + 1.010.000 (tổng nguồn vốn). Nên suy ra, X = 3.750.000
 
Câu 5:

 
Giải:
Phần 1
a. Phân loại tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh:
Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Phải thu khách hàng
Nguyên vật liệu
TSCĐ-hữu hình
Hao mòn TSCĐ
Phải trả người bán
Phải trả người lao động
Doanh thu chưa thực hiện
Vay nợ phải trả
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Lợi nhuận chưa phân phối
Chiết khấu thương mại
Giá vốn hàng bán
Chi phí bán hàng
Chi phí QLDN
Chi phí tài chính
Doanh thu bán hàng
Doanh thu tài chính
b. Thực hiện các bút toán kết chuyển:
- Kết chuyển chi phí:
     Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 247.750
           Có TK Giá vốn hàng bán: 154.450
           Có TK Chi phí bán hàng: 28.620
           Có TK CP QLDN: 58.590
           Có TK CP tài chính: 6.090
- Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu:
     Nợ TK Doanh thu BH: 10.450
           Có TK Chiết khấu thương mại: 10.450
- Kết chuyển doanh thu:
     Nợ TK Doanh thu bán hàng: 284.450 – 10.450 = 274.000
     Nợ TK Doanh thu tài chính: 6.500
           Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 280.500
- Kết chuyển lãi:
     Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 280.500 - 247.750 = 32.750
           Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 32.750
Phần 2
Báo cáo kết quả kinh doanh công ty Mai Sương
31/12/N
                                  Đvt: 1.000đ
Chỉ tiêu Số tiền
1. Doanh thu bán hàng 284.450
2. Các khoản giảm trừ 10.450
3. Doanh thu thuần từ bán hàng 274.000
4. Giá vốn hàng bán 154.450
5. Lợi nhuận gộp 119.550
6. Doanh thu tài chính 6.500
7. Chi phí tài chính 6.090
8. Chi phí bán hàng 28.620
9. Chi phí QLDN 58.590
10. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 32.750
11. Thu nhập khác 0
12. Chi phí khác 0
13. Lợi nhuận khác 0
14. Lợi nhuận kế toán trước thuế 32.750
 
Câu 6:
Cho công ty DTC thành lập tháng 3/2017, cho số liệu Tổng số phát sinh bên Nợ và bên Có trên Bảng cân đối số phát sinh tại công ty DTC tại 31/12/2017: (ĐVT: 1.000đ)
Bên Nợ Số tiền Bên Có Số tiền
Tiền mặt 8.300 HMTSCĐ 134.080
Tiền gửi ngân hàng 24.900 Phải trả NB 34.000
Phải thu khách hàng 40.000 Phải trả NLĐ 67.000
Nguyên Vật Liệu 15.600 Nợ vay ngắn hạn 60.000
TSCD - HH 910.000 Nợ vay dài hạn 445.800
TSCD – VH 260.900 Nguồn Vốn Kinh Doanh 450.000
Giá vốn hàng bán 308.300 LNCPP 0
Chi phí bán hàng 56.700 Doanh thu bán hàng 568.900
Chi phí QLDN 116.000 Doanh thu tài chính 13.000
Chi phí tài chính 32.080    
Tổng PS Nợ 1.772.780 Tổng PS Có 1.772.780
 
Yêu cầu: Hãy thực hiện các bút toán kết chuyển và lập Bảng cân đối kế toán tại công ty DTC ngày 31/12/2017
 
Giải:
Bút toán kết chuyển doanh thu
     Nợ TK Doanh thu bán hàng: 568.900
     Nợ TK Doanh thu tài chính: 13.000
           Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 581.900
 
Bút toán kết chuyển chi phí
     Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 513.080
          Có TK Giá vốn hàng bán: 308.300
          Có TK Chi phí bán hàng: 56.700
          Có TK Chi phí QLDN: 116.000
          Có TK Chi phí tài chính: 32.080
 
Bút toán kết chuyển lãi lỗ
     Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 68.820
           Có TK LNCPP: 68.820
 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/2017
Đvt: 1.000đ
 
TÀI SẢN THÀNH TIỀN NGUỒN VỐN THÀNH TIỀN
Tiền mặt            8.300 Phải trả NB          34.000
Tiền gửi ngân hàng          24.900 Phải trả NLĐ          67.000
Phải thu khách hàng          40.000 Nợ vay ngắn hạn          60.000
Nguyên Vật Liệu          15.600 Nợ vay dài hạn        445.800
TSCD - HH        910.000 Nguồn Vốn Kinh Doanh        450.000
TSCD – VH        260.900 LNCPP          68.820
HMTSCĐ       (134.080)    
 TỔNG TÀI SẢN         1.125.620  TỔNG NGUỒN VỐN        1.125.620
 
Câu 7:
 
 
Giải:
Bút toán kết chuyển doanh thu
     Nợ TK Doanh thu bán hàng: 341.340
     Nợ TK Doanh thu tài chính: 7.800
           Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 349.140
 
Bút toán kết chuyển chi phí
     Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 307.848
           Có TK Giá vốn hàng bán: 184.980
           Có TK Chi phí bán hàng: 34.020
           Có TK Chi phí QLDN: 69.600
           Có TK Chi phí tài chính: 19.248
 
Bút toán kết chuyển lãi:
     Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 349.140 - 307.848 = 41.292
           Có TK LNCPP: 41.292
 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/2017
Đvt: 1.000đ
 
TÀI SẢN THÀNH TIỀN NGUỒN VỐN THÀNH TIỀN
Tiền mặt            4.980 Phải trả NB          20.400
Tiền gửi ngân hàng          14.940 Phải trả NLĐ          40.200
Phải thu khách hàng          24.000 Nợ vay ngắn hạn          36.000
Nguyên Vật Liệu          9.360 Nợ vay dài hạn        267.480
TSCD - HH        546.000 Nguồn Vốn Kinh Doanh        270.000
TSCD – VH        156.540 LNCPP          41.292
HMTSCĐ       (80.448)    
 TỔNG TÀI SẢN 675.372  TỔNG NGUỒN VỐN 675.372
 

[TMU] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP). Xem tại đây (Đã bao gồm: Nguyên lý kế toán)
[NEU] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP). Xem tại đây 
[HUCE] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP). Xem tại đây 
[HVTC] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP). Xem tại đây 
[VNUA] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP). Xem tại đây
[UEL] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP). 
[UEH] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP). Xem tại đây 
[TDTU] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP). Xem tại đây
[HUB] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP).
[HCMUT] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP).
[UFM] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP).
[BA] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP).
[TUU] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP).
[VINH] THƯ VIỆN NĂM NHẤT (TỔNG HỢP VÀ SẮP XẾP).