Nguyên lý kế toán - Bài tập tính tiền lương

Ngày: 20/04/2020
Nguyên lý kế toán - bài tập tính tiền lương, phù hợp với tất cả các trường đại học trên cả nước như TMU, HVTC, UEH, ...các em dùng để tham khảo học tập. Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi sai sót, các góp ý, phản hồi và hỏi đáp đăng bài trực tiếp tại group Ôn luyện Nguyên lý kế toán NEU, đội ngũ Admin sẽ hỗ trợ học tập 24/7.
Ảnh group facebook


Câu 1
 
Giải
  • Tính ra lương phải trả cho người lao động:
      Nợ TK Chi phí bán hàng: 22.000
      Nợ TK Chi phí QLDN: 31.500
           Có TK Phải trả Công nhân viên: 53.500
  • Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định hiện hành:
      Nợ TK Chi phí BH: 20.000 x 23,5% = 4.700
      Nợ TK Chi phí QLDN: 30.000 x 23,5% = 7.050
      Nợ TK Phải trả CNV: 50.000 x 10,5% = 5.250
          Có TK BHXH: 50.000 x 25,5% = 12.750
          Có TK BHYT: 50.000 x 4,5% = 2.250
          Có TK BHTN: 50.000 x 2% = 1.000
          Có TK KPCĐ: 50.000 x 2% = 1.000
  • Các khoản khấu trừ lương
      Nợ TK Phải trả CNV: 3.500
            Có TK Thuế TNCN: 1.500
            Có TK Bồi thường trách nhiệm vật chất: 2.000
  • Thanh toán 80% lương:
      Nợ TK Phải trả CNV: (53.500 - 5.250 – 3.500) x 80% = 35.800
            Có TK TM: 35.800
Câu 2:

Tài khoản 334: Lương phải trả CNV
  1. 114 (3.000): Chi tạm ứng cho CNV
  2. 112) 350.000: Trả lương cho CNV bằng TGNH 
  3. 338) 24.000: Các khoản trừ vào lương: BHYT, BHXH, KPCĐ, BHTN, Thuế thu nhập cá nhân, phải trả phải nộp khác
  4. D: 10.000 Số dư đầu kỳ số lương phải trả CNV
  5. 622) 365.000: Lương tính chi nhân công trực tiếp 
  6. 642) 35.000: Lương tính cho bộ phận QLDN
  7. D: 33.000 Số dư cuối kỳ số lương còn phải trả CNV 
Câu 3:



1,
Nợ TK Tiền mặt: 60.000
     Có TK TGNH: 60.000
2,
Nợ TK Phải trả CNV: 50.000
     Có TK Tiền mặt: 46.000
     Có TK Phải trả khác: 4.000
3,
Nợ TK Phải trả khác: 2.000
     Có TK Tiền mặt: 2.000
4,
Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp: 350.000
Nợ TK Chi phí SXC: 30.000
Nợ TK Chi phí bán hàng: 15.000
Nợ TK Chi phí QLDN: 20.000
     Có TK Phải trả CNV: 415.000
5,
Nợ TK Chi phí NCTT: 82.250
Nợ TK Chi phí SXC: 7.050
Nợ TK Chi phí bán hàng: 3.525
Nợ TK Chi phí QLDN: 4.700
Nợ TK Phải trả CNV: 43.575
     Có TK BHXH: 105.825
     Có TK BHYT: 18.675
     Có TK KPCĐ: 8.300
     Có TK BHTN: 8.300
6,
Nợ TK Phải trả CNV: 222.855  (371.425×0,6)
     Có TK Tiền mặt: 222.855
7,
Nợ TK Quỹ khen thưởng phúc lợi: 30.000
     Có TK Phải trả CNV: 30.000
 
8,
Nợ TK Phải trả khác: 5.000
     Có TK Phải trả CNV: 5.000
9,
Nợ TK Phải trả CNV: 15.000
     Có TK Phải thu khác: 5.000
     Có TK Thuế TNCN: 10.000
10,
Nợ TK Thuế TNCN: 10.000
     Có TK Tiền mặt: 10.000
11,
Nợ TK BHXH: 117.825 (12.000+105.825)
Nợ TK BHYT: 20.675 (2.000+18.675)
     Có TK Vay ngắn hạn: 138.500
12,
a.
Nợ TK Phải trả CNV: 161.570
Nợ TK phải trả khác: 4.000
     Có TK Tiền mặt: 165.570
b.
Nợ TK Phải trả CNV: 7.000  
     Có TK Phải trả khác: 7.000 

1,
Nợ TK BHXH: 12.000
Nợ TK BHYT: 4.000
Nợ TK Tiền mặt: 60.000
     Có TK TGNH: 76.000
2,
Nợ TK Phải trả CNV: 60.000
Nợ TK Tiền mặt: 54.000
Nợ TK Phải trả khác: 6.000
3,
a,
Nợ TK Chi phí NCTT: 900.000
Nợ TK Chi phí SXC: 45.000
Nợ TK Chi phí bán hàng: 10.000
Nợ TK Chi phí QLDN: 27.000
     Có TK Phải trả CNV: 982.000
b.
Nợ TK Chi phí NCTT: 211.500
Nợ TK Chi phí SXC: 10.575
Nợ TK Chi phí bán hàng: 2.350
Nợ TK Chi phí QLDN: 6.345
Nợ TK Phải trả CNV: 103.110
     Có TK BHXH: 250.410
     Có TK BHYT: 44.190
     Có TK KPCĐ: 19.640
     Có TK BHTN: 19.640
4,
Nợ TK Phải trả, phải nộp khác: 324.060
      Có TK TGNH: 324.060
5,
Nợ TK Quỹ khen thưởng phúc lợi: 30.000
     Có TK Phải trả CNV: 30.000
6,
Nợ TK phải trả khác: 8.000
     Có TK Phải trả CNV: 8.000
7,
Nợ TK Phải trả CNV: 18.000
     Có TK Tạm ứng: 12.000
     Có TK Phải thu khác: 6.000
8,
Nợ TK Tiền mặt: 8.000
     Có TK Phải trả khác: 8.000
9,
a.
Nợ TK Phải trả CNV: 516.334 (982.000-103.110-18.000)×0,6
     Có TK Tiền mặt: 516.334
b.
Nợ TK Phải trả khác: 6.000   
     Có TK Tiền mặt: 6.000
c.
Nợ TK Phải trả CNV: 38.000 
     Có TK Tiền mặt: 38.000
Câu 4:


1,
Nợ TK Phải trả CNV: 95.000
     Có TK Tiền mặt: 88.000
     Có TK Phải trả khác: 7.000
2,
Nợ TK Chi phí NCTT: 185.000
Nợ TK Chi phí SXC: 15.000
Nợ TK Chi phí bán hàng: 22.000
Nợ TK Chi phí QLDN: 68.000
      Có TK Phải trả CNV: 290.000
3,
Nợ TK BHXH: 12.000
      Có TK phải trả CNV: 12.000
4,
Nợ TK Quỹ khen thưởng phúc lợi: 39.000
     Có TK Phải trả CNV: 39.000
5,
Nợ TK Chi phí NCTT: 43.475
Nợ TK Chi phí SXC: 3.525
Nợ TK Chi phí bán hàng: 5.170
Nợ TK Chi phí QLDN: 15.980
Nợ TK Phải trả CNV: 30.450
     Có TK BHXH: 73.950
     Có TK BHYT: 13.050
     Có TK KPCĐ: 5.800
     Có TK BHTN: 5.800
6,
Nợ TK KPCĐ: 16.500
     Có TK Tiền mặt: 16.500
7,
Nợ TK Phải trả, phải nộp khác: 95.700
     Có TK TGNH: 95.700
8,
Nợ TK Phải trả CNV: 38.000
     Có TK Tạm ứng: 15.000
     Có TK Phải thu khác: 8.500
     Có TK Thuế TNCN: 14.500
9,
Nợ TK TGNH: 24.000
     Có TK BHXH (Phải trả khác): 24.000
10,
Nợ TK Phải trả CNV: 254.000
Nợ TK Phải trả khác: 7.000
Nợ TK BHXH: 12.000
     Có TK Tiền mặt: 273.000
Tham khảo thêm bộ tài liệu mới nhất năm 2020 cùng Onthisinhvien, đặt mua tại đây



Liên hệ tương tác trực tiếp qua zalo: 0359.286.819 (chị Linh - giải quyết khó khăn môn Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC)
💥Giải đáp FREE các câu hỏi về NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
💥Nhận gia sư 1-1 cấp tốc cho người mất gốc (online/offline)
💥Nhận booking giải bài tập về nhà, đề cương ôn tập , làm mẫu các đề thi (có đáp án và giải thích chi tiết)

Đọc chi tiết dịch vụ tại đây
📍 KHÔNG NHẬN THI HỘ - HỌC LÀ HIỂU BẢN CHẤT