Nguyên lý kế toán - bài tập tính giá xuất kho

Ngày: 20/04/2020
Nguyên lý kế toán - Bài tập tính giá xuất kho, phù hợp với tất cả các trường đại học trên cả nước như TMU, HVTC, UEH, ...các em dùng để tham khảo học tập. Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi sai sót, các góp ý, phản hồi và hỏi đáp đăng bài trực tiếp tại group Ôn luyện Nguyên lý kế toán NEU, đội ngũ Admin sẽ hỗ trợ học tập 24/7.
Ảnh group facebook


Câu 1:
 
Giải
  • Tính giá nhập kho:
Ngày 5/10: Giá trị nhập kho 5.000 kg = 60.000, đơn giá nhập kho: 12/kg
Ngày 15/10: Do đề bài chụp bị mất số liệu, giả định giá trị thỏa thuận ghi nhận là: 98.800. Giá trị nhập kho 7.000 kg = 98.800 + 2.000 = 100.800, đơn giá nhập kho: 14,4/kg
>>Tổng giá trị nhập kho = 160.800, tổng số lượng nhập kho = 12.000kg
  • Tính giá xuất kho:
Đơn giá xuất kho tính theo phương pháp bình quân cả kì dự trữ
= (10.000x10 + 160.800)/(10.000 + 12.000) = 11,85/kg
Ngày 10/10 giá trị xuất kho = 11,85 x 11.000 = 130.350
Ngày 20/10 giá trị xuất kho = 11,85 x 5.000 =  59.250
>>Tổng giá trị xuất kho = 189.600
 
NV1a:
     Nợ TK NVL: 60.000
     Nợ TK Thuế gtgt đkt: 6.000
          Có TK Phải trả người bán: 66.000
NV1b:
     Nợ TK Phải thu khác: 11.000
          Có TK Tiền mặt: 11.000
NV2:
     Nợ TK Chi phí NVLTT: 130.350
          Có TK NVL: 130.350
NV3a:
     Nợ TK NVL: 98.800
          Có TK NVKD: 98.800
NV3b:
     Nợ TK NVL: 2.000
          Có TK TM: 2.000
NV4:
     Nợ TK Chi phí NVLTT: 59.250
          Có TK NVL: 59.250
 
  • Nếu công ty thay đổi phương pháp tính giá Nhập trước xuất trước thì giá trị NVL xuất kho thay đổi như thế nào?
Giá trị xuất kho ngày 10/10 = 10.000x10 + 1.000x12 = 112.000
>>Giảm 18.350 so với phương pháp Bình quân cả kì dự trữ
Giá trị xuất kho ngày 20/10 = 4.000x12 +1.000x14,4 = 62.400
>>Tăng 3.150 so với phương pháp Bình quân cả kì dự trữ
  • Khi thay đổi phương pháp xuất kho như trên, doanh nghiệp sẽ bị ảnh hưởng đến các chỉ tiêu nào?
Ảnh hưởng đến các chỉ tiêu: Nguyên vật liệu, Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang, Thành phẩm hoặc Hàng gửi bán, Giá vốn hàng bán, Xác định kết quả kinh doanh 
Câu 2:

Tài khoản 152: Nguyên vật liệu
  1. D: 25.000- số liệu tồn kho đầu kỳ
  2. 50.000- Mua NVL chưa trả cho người bán
  3. 20.000- Hàng mua đang đi đường kỳ trước về nhập kho
  4. 30.000- Xuất kho sản xuất trực tệp sản phẩm
  5. 10.000- Xuất cho bộ phận sản xuất chung
  6. D: 55.000- số liệu tồn kho cuối kỳ
 
Tài khoản 153: Công cụ dụng cụ
  1. D: 18.000- số liệu tồn kho đầu kỳ
  2. 20.000- mua CCDC chưa trả tiền cho người bán
  3. 5.000- mua CCDC đã trả bằng tiền mặt
  4. 15.000- Xuất kho CCDC thuộc loại phân bổ nhiều lần
  5. D: 28.000- Tồn kho cuối kỳ
 
Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì giá trị của NVL, CCDC sẽ bao gồm cả Thuế GTGT.
Câu 3:

Theo pp NTXT
Đơn vị tính: 1.000đ
2,
Nợ TK NVL: 120.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 12.000
      Có TK Phải trả người bán: 132.000
 
3,
Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp: 91.500 (3000×10,5+6000×10)
     Có TK NVL: 91.500
 
4,
Nợ TK NVL: 57.0000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 5.700
      Có TK TGNH: 62.700
 
5,
Nợ TK Chi phí NVL Trực tiếp: 40.000 (4.000×10)
     Có TK NVL: 40.000
 
6,
Nợ TK Phải trả người bán: 11.000
     Có TK Thuế GTGT đầu vào: 1.000
     Có TK NVL: 10.000
Câu 4:


1,
a.
Nợ TK NVL: 7.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 700
     Có TK TGNH: 7.700
b.
Nợ TK NVL:  300
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 30
     Có TK Phải trả người bán: 330
2,
Nợ TK Ứng trước cho người bán: 6.600
     Có TK TGNH: 6.600
3,
Nợ TK NVL: 5.000
     Có TK Hàng mua đang đi đường: 5.000
4,
Nợ TK NVL: 6.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 600
     Có TK Ứng trước cho người bán: 6.600
5,
Nợ TK NVL: 300
     Có TK Tiền mặt: 300
6,
Nợ TK Hàng mua đang đi đường: 1.200
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 120
     Có TK Tiền mặt: 1.320
 Câu 5:

 
Phương pháp xuất kho NTXT
1,
a.
Nợ TK NVL: 7.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 700
     Có TK TGNH: 7.700
b.
Nợ TK NVL: 500
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 50
     Có TK Phải trả người bán: 550
2,
Nợ TK Ứng trước cho người bán: 6.000
     Có TK TGNH: 6.000
3,
Nợ TK Hàng mua đang đi đường: 3.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 300
     Có TK Phải trả người bán: 3.300
4,
a.
Nợ TK NVL: 3.000
     Có TK Hàng mua đang đi đường: 3.000
b.
Nợ TK phải thu khác: 220 
     Có TK Tiền mặt: 220
5,
Nợ TK NVL: 3.000
     Có TK Hàng mua đang đi đường: 3.000
6,
a.
Nợ TK Chi phí SXC: 500
     Có TK Hàng mua đang đi đường: 500
b.
Nợ TK Chi phí trả trước: 1.500
     Có TK Hàng mua đang đi đường: 1.500
c.
Nợ TK Chi phí SXC: 500
     Có TK Chi phí trả trước: 500
7,
Nợ TK NVL: 6.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 600
     Có TK Ứng trước cho người bán: 6.000
     Có TK Tiền mặt: 600
8,
Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp: 10.000
Nợ TK Chi phí SXC: 2.000
     Có TK NVL: 12.000
9,
Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp: 2.000
Nợ TK Chi phí SXC: 800
     Có TK NVL: 2.800
10,
Nợ TK NVL: 200
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 400
     Có TK Phải trả người bán: 600
Câu 6:



Yêu cầu 1:
Định khoản các nghiệp vụ mua, nhập kho
1,
a.
Nợ TK NVL: 248.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 24.800
      Có TK TGNH: 272.800
b.
Nợ TK NVL: 6.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 600
     Có TK Tiền mặt: 6.600
Đơn giá nhập kho=(248.000+6.000):2.000=127/kg
3,
a.
Nợ TK NVL: 195.200
     Có TK Hàng mua đang đi đường: 195.200
b.
Nợ TK NVL: 5.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 500
      Có TK Tạm ứng: 5.500
Đơn giá nhập kho=(195.200+5.000):1600 =125,125/kg
5,
Nợ TK NVL: 125.000
     Có TK Nguồn vốn kinh doanh: 125.000
Đơn giá nhập kho=125/kg
7,
Nợ TK NVL: 187.500
     Có TK Phải trả người bán: 187.500
Đơn giá nhập kho=125/kg
9,
a.
Nợ TK NVL: 138.000
     Có TK Chi phí SXKD dở dang: 138.000
b.
Nợ TK NVL: 4.000Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 400
     Có TK Phải trả người bán: 4.400
c.
Nợ TK NVL: 954,5Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 95,5
     Có TK Tiền mặt: 1.050
Đơn giá Nhập kho=(138.000+4.000+954,5):1.200 =119/kg
10,
a.
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 18.750
     Có TK Phải trả người bán: 18.750
b.Nợ TK Phải trả người bán: 206.250  
     Có TK Vay ngắn hạn: 206.250
13,
Nợ TK Hàng mua đang đi đường: 124.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 12.400
     Có TK Phải trả người bán: 136.400
 
Định khoản các nghiệp vụ xuất, thiếu hụt
  1. Theo Pp NTXT
2,
Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp: 349.194
Nợ TK Chi phí SXC: 60.206
     Có TK NVL: 409.400        (3.200×120+200×127)
4,
Nợ TK Chi phí SXKD dở dang: 114.300
     Có TK NVL: 114.300 (900×127)
6,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 151.837,5
     Có TK NVL: 151.837,5 (900×127+300×125,125)
b.
Nợ TK Tiền mặt: 191.400
     Có TK Thuế GTGT đầu ra: 17.400
     Có TK Doanh thu BH và CCDV: 174.000
8, 
Nợ TK Góp vốn liên doanh: 274.000
     Có TK NVL: 250.162,5 (1.300×125,125+700×125)
     Có TK Thu nhập khác: 23.837,5
11,
Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp: 225.000
     Có TK NVL: 225.000 (1.800×125)
12, 
Nợ TK phải thu khác: 1.428 (12×119)
     Có TK NVL: 1.428
14,
Nợ TK Lương phải trả CNV: 600
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 828
     Có TK Phải thu khác: 1.428
 
  1. Theo Pp Bình quân cả kỳ dự trữ
Đơn giá xuất kho = (254.000+200.200+125.000+187.500+142.954,5):7.300 = 124,6/kg
 
2,
Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp: 361.340
Nợ TK Chi phí SXC: 62.300
     Có TK NVL: 423.640
4,
Nợ TK Chi phí SXKD dở dang: 112.140
     Có TK NVL: 112.140
6,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 149.520
     Có TK NVL: 149.520
b
Nợ TK Tiền mặt: 191.400
     Có TK Thuế GTGT đầu ra: 17.400
     Có TK Doanh thu BH và CCDV: 174.000
8,
Nợ TK Góp vốn liên doanh: 274.000
     Có TK NVL: 249.200
     Có TK Thu nhập khác: 24.800
11,
Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp: 224.280
     Có TK NVL: 224.280
12,
Nợ TK Phải thu khác: 1.495,2
     Có TK NVL: 1.495,2
14,
Nợ TK Lương phải trả CNV: 600
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 895,2
     Có TK Phải thu khác: 1.495,2
 
Yêu cầu 2:
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 18.450
      Có TK NVL: 3.000
      Có TK Phải trả người bán: 15.450
 
Yêu cầu 3:
Theo Bình quân cả kỳ dự trữ
Nợ TK Góp vốn liên doanh: 238.000
Nợ TK Chi phí khác: 11.200
     Có TK NVL: 249.200
 
Yêu cầu 4:
a.
Nợ TK NVL: 124.000
      Có TK Hàng mua đang đi đường: 124.000
b.
Nợ TK Phải trả người bán: 136.400
     Có TK TGNH: 136.400
c.
Nợ TK Tiền mặt: 1.091,2
     Có TK Doanh thu tài chính: 1.091,2
Tham khảo thêm bộ tài liệu mới nhất năm 2020 cùng Ôn thi sinh viên TẠI ĐÂY



Liên hệ tương tác trực tiếp qua zalo: 0359.286.819 (chị Linh - giải quyết khó khăn môn Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC)
💥Giải đáp FREE các câu hỏi về NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
💥Nhận gia sư 1-1 cấp tốc cho người mất gốc (online/offline)
💥Nhận booking giải bài tập về nhà, đề cương ôn tập , làm mẫu các đề thi (có đáp án và giải thích chi tiết)

Đọc chi tiết dịch vụ tại đây
📍 KHÔNG NHẬN THI HỘ - HỌC LÀ HIỂU BẢN CHẤT