Nguyên lý kế toán - Bài tập bán hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh
Ngày: 20/04/2020
Nguyên lý kế toán - Bài tập bán hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh, phù hợp với tất cả các trường đại học trên cả nước như TMU, HVTC, UEH, ...các em dùng để tham khảo học tập. Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi sai sót, các góp ý, phản hồi và hỏi đáp đăng bài trực tiếp tại group Ôn luyện Nguyên lý kế toán NEU, đội ngũ Admin sẽ hỗ trợ học tập 24/7.
Ảnh group facebook:

Câu 1:
Giải
Phần 1
a. Tính giá xuất kho:
Ngày 5: Giá xuất kho = 30 x 850 = 25.500
Ngày 16: Giá xuất kho = 10 x 850 = 8.500
Ngày 23: Giá xuất kho = 160 x 850 + 90 x 840 = 211.600
Tổng giá xuất kho = 25.500 + 8.500 + 211.600 = 245.600
b. Lợi nhuận gộp = Doanh thu bán hàng và CCDV – Các khoản giảm trừ - Giá vốn hàng bán
= 30.600 + 10.500 + 230.000 – 0 - 25.500 - 8.500 - 211.600 = 25.500
Phần 2
(1a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 30 x 850 = 25.500
Có TK Hàng hóa: 25.500
(1b) Nợ TK Phải thu khách hàng: 30 x 1.020 x 1,1 = 33.660
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 30.600
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 3.060
(2a) Nợ TK Hàng hóa: 300 x 840 = 252.000
Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: 25.200
Có TK Phải trả người bán: 277.200
(2b) Nợ TK Phải trả người bán: 277.200
Có TK Doanh thu tài chính : 1% x 277.200 = 2.772
Có TK Tiền gửi ngân hàng: 274.428
(3a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 10 x 850 = 8.500
Có TK Hàng hóa: 8.500
(3b) Nợ TK Phải thu khách hàng: 10 x 1.050 x 1,1 = 11.550
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 10.500
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 1.050
(3c) Nợ TK Chi phí bán hàng: 600
Có TK TM: 600
(4a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 160 x 850 + 90 x 840 = 211.600
Có TK Hàng hóa: 211.600
(4b) Nợ TK Phải thu khách hàng: 250 x 920 x 1,1 = 253.000
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 230.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 23.000
(5a) Nợ TK TGNH: 253.000
Có TK Phải thu khách hàng: 253.000
(5b) Nợ TK Chi phí tài chính: 253.000 x 1 % = 2.530
Có TK TM: 2.530
Câu 2:
Giải
Phần 1
a. Phân loại tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh:
b. Thực hiện các bút toán kết chuyển:
- Kết chuyển chi phí:
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 247.750
Có TK Giá vốn hàng bán: 154.450
Có TK Chi phí bán hàng: 28.620
Có TK CP QLDN: 58.590
Có TK CP tài chính: 6.090
- Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu:
Nợ TK Doanh thu BH: 10.450
Có TK Chiết khấu thương mại: 10.450
- Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK Doanh thu bán hàng: 284.450 – 10.450 = 274.000
Nợ TK Doanh thu tài chính: 6.500
Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 280.500
- Kết chuyển lãi:
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 280.500 - 247.750 = 32.750
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 32.750
Phần 2
Báo cáo kết quả kinh doanh công ty Mai Sương
31/12/N
Đvt: 1.000đ
Câu 3
Cho công ty DTC thành lập tháng 3/2017, cho số liệu Tổng số phát sinh bên Nợ và bên Có trên Bảng cân đối số phát sinh tại công ty DTC tại 31/12/2017: (ĐVT: 1.000đ)
Yêu cầu: Hãy thực hiện các bút toán kết chuyển và lập Bảng cân đối kế toán tại công ty DTC ngày 31/12/2017
Giải
Bút toán kết chuyển doanh thu
Nợ TK Doanh thu bán hàng: 568.900
Nợ TK Doanh thu tài chính: 13.000
Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 581.900
Bút toán kết chuyển chi phí
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 513.080
Có TK Giá vốn hàng bán: 308.300
Có TK Chi phí bán hàng: 56.700
Có TK Chi phí QLDN: 116.000
Có TK Chi phí tài chính: 32.080
Bút toán kết chuyển lãi lỗ
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 68.820
Có TK LNCPP: 68.820
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/2017
Đvt: 1.000đ

Giải
Phần 1
Nợ TK Thành phẩm: 2.700*590 = 1.593.000
Có TK Chi phí SXKDDD: 1.593.000
NV1a: Nợ TK Giá vốn hàng bán: 100*610 + 400*590 = 297.000
Có TK Thành phẩm: 297.000
NV1b: Nợ TK Phải thu khách hàng: 500x750x1,1 = 412.500
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 375.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 37.500
NV2: Nợ TK Hàng gửi bán: 300*590 = 177.000
Có TK Thành phẩm: 177.000
NV3a: Nợ TK Giá vốn hàng bán: (3/4)*150x615 = 69.187,5
Có TK Hàng gửi bán: 69.187,5
NV3b: Nợ TK Phải thu khách hàng: 87.750
Có TK Doanh thu BH và CCDV: (3/4)*150*(780/1,1)= 79.772,7
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 7.977.3
NV4: Nợ TK Chi phí SXC: 105.000
Nợ TK Chi phí Bán hàng: 70.000 (giả sử chi phí ngoài sản xuất là chi phí bán hàng)
Có TK TM: 175.000
NV5a: Nợ TK Giá vốn hàng bán: 250*590 = 147.500
Có TK Hàng gửi bán: 147.500
NV5b: Nợ TK Phải thu khách hàng: 209.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 250*760 = 190.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 190.000
c) Nợ TK TGNH: 206.910
Nợ TK Chi phí tài chính: 1%* 209.000 = 2.090 (đề bài bị mất số nên giả định là 1%)
Có TK Phải thu khách hàng: 209.000
Phần 2
Nợ TK Doanh thu BH và CCDV: 375.000 + 79.772,7 + 190.000 = 644.772,7
Nợ TK Thu nhập khác: 5.000.000
Có TK XĐKQKD: 5.644.772,7
Kết chuyển chi phí:
Nợ TK XĐKQKD: 5.385.777,5
Có TK Giá vốn hàng bán: 297.000 + 69.187,5 + 147.500 = 513.687.5
Có TK Chi phí Bán hàng: 70.000
Có TK Chi phí tài chính: 2.090
Có TK Chi phí khác: 4.800.000
Kết chuyển lãi:
Nợ TK XĐKQKD: 258.995,2
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 5.644.772,7 - 5.385.777,5 = 258.995,2
Ảnh hưởng tới Câu 4 :
Nghiệp vụ 1: GVHB giảm = 297.000 - 500*590,7 = 1.650, Thành phẩm tăng 1.650
Nghiệp vụ 2: Giá trị hàng gửi bán tăng = 300*590,7 - 177.000 = 210, Thành phẩm giảm 210
Nghiệp vụ 5: GVHB tăng = 250*590,7 - 147.500 = 175, Hàng gửi bán giảm 175
Nghiệp vụ kết chuyển lãi: Lợi nhuận chưa phân phối tăng 1.475
Bảng cân đối kế toán: Thành phẩm tăng 1.440, Hàng gửi bán tăng 35, Lợi nhuận chưa phân phối tăng 1.475. Do đó, Tài sản tăng 1.475, Nguồn vốn tăng 1.475
Câu 5:
Giải
Bút toán kết chuyển doanh thu
Nợ TK Doanh thu bán hàng: 341.340
Nợ TK Doanh thu tài chính: 7.800
Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 349.140
Bút toán kết chuyển chi phí
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 307.848
Có TK Giá vốn hàng bán: 184.980
Có TK Chi phí bán hàng: 34.020
Có TK Chi phí QLDN: 69.600
Có TK Chi phí tài chính: 19.248
Bút toán kết chuyển lãi:
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 349.140 - 307.848 = 41.292
Có TK LNCPP: 41.292
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/2017
Đvt: 1.000đ
Câu 6:
Giải
Phần 1: Định khoản (Phản ánh tài khoản kế toán sinh viên tự làm theo hướng dẫn youtube)
(1) Nợ TK Hàng gửi bán: 500.000
Có TK Hàng hóa: 500.000
(2a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 100.000
Có TK Hàng hóa: 100.000
(2b) Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 253.000
Có TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 230.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 23.000
(3a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 500.000
Có TK Hàng gửi bán: 500.000
(3b) Nợ TK Phải thu khách hàng: 660.000
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 600.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 60.000
(3c) Nợ TK Chiết khấu thương mại: 600.000 x 1% = 6.000
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 600
Có TK Phải thu khách hàng: 6.600
(4) Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 660.000 – 6.600 = 653.400
Có TK Phải thu khách hàng: 653.400
(5a) Nợ TK Chi phí bán hàng: 20.000
Nợ TK Chi phí QLDN: 25.000
Có TK Phải trả Công nhân viên: 45.000
(5b) Nợ TK Chi phí bán hàng: 23,5% x 20.000 = 4.700
Nợ TK Chi phí QLDN: 23,5% x 25.000 = 5.875
Nợ TK Phải trả Công nhân viên: 45.000 x 10,5% = 4.725
Có TK BHXH: 45.000 x 25,5% = 11.475
Có TK BHYT: 45.000 x 4,5% = 2.025
Có TK KPCĐ: 45.000 x 2% = 900
Có TK BHTN: 45.000 x 2% = 900
(6) Nợ TK CP BH: 1.000
Nợ TK CP QLDN: 1.100
Nợ TK Thuế GTGT đkt: 100 + 110 = 210
Có TK Phải trả người bán: 2.310
Phần 2
(1) Kết chuyển chi phí:
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 657.675
Có TK Giá vốn hàng bán: 100.000 + 500.000 = 600.000
Có TK CP BH: 20.000 + 4.700 + 1.000 = 25.700
Có TK CP QLDN: 25.000 + 5.875 + 1.100 = 31.975
(2) Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu:
Nợ TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 6.000
Có TK Chiết khấu thương mại: 6.000
(3) Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 230.000 + 600.000 – 6.000 = 824.000
Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 824.000
(4) Kết chuyển lãi:
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 824.000 - 657.675 = 166.325
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 166.325
Câu 7.1 Công ty PQH hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, trong tháng 11/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (ĐVT: 1.000đ)
1. Nhập kho 1000sp với giá thành sản xuất 1.875/sp. BIết đầu kỳ tồn kho 500 sp với giá thành đơn vị 1.800/sp
2. Xuất kho 800sp bán trực tiếp cho khách hàng, đơn giá bán là 2.450/sp (chưa bao gồm thuế GTGT 10%). Công ty cho khách hàng hưởng chiết khấu thương mại 2% bằng tiền mặt.
3. Xuất kho 250sp gửi bán với giá bán là 550.000 (chưa bao gồm thuế GTGT 10%).
4. Nhận được giấy báo có của ngân hàng về việc khách hàng thanh toán toàn bộ số hàng gửi bán kỳ trước với giá vốn là 110.000, giá bán 170.000 (chưa bao gồm thuế GTGT 10%)
Yêu cầu: Định khoản các NV kinh tế phát sinh biết công ty tính giá xuất kho thành phẩm theo pp FIFO
Giải
NV1: Nợ TK Thành phẩm: 1.000 x 1.875 =1.875.000
Có TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 1.875.000
NV2a: Nợ TK Giá vốn hàng bán: 500 x 1.800 + 300 x 1.875 = 1.462.500
Có TK Thành phẩm: 1.462.500
NV2b: Nợ TK Phải thu khách hàng: 800 x 2.450 x 1,1 = 2.156.000
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 800 x 2.450 = 1.960.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 196.000
NV2c: Nợ TK Chiết khấu thương mại: 1.960.000x2% = 39.200
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 3.920
Có TK Phải thu khách hàng: 43.120
NV2d: Nợ TK Tiền mặt: 2.112.880
Có TK Phải thu khách hàng: 2.156.000 – 43.120 = 2.112.880
NV3: Nợ TK Hàng gửi bán: 250 x 1.875 = 468.750
Có TK Thành phẩm: 250 x 1.875 = 468.750
NV 4a: Nợ TK Giá vốn hàng bán: 110.000
Có TK Hàng gửi bán: 110.000
NV 4b: Nợ TK TGNH: 187.000
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 170.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 17.000
Câu 7.2: 1. Phản ánh các NV ở câu 4 lên tài khoản kế toán
2. Giá vốn hàng bán và giá trị thành phẩm cuối kỳ thay đổi như thế nào khi Công ty tính giá xuất kho thành phẩm theo pp bình quân cả kỳ dự trữ
Giải
2/ Nếu thay đổi phương pháp tính giá xuất kho thành phầm là phương pháp BQ cả kỳ dự trữ thì
Đơn giá xuất kho = (giá trị thành phẩm tồn đầu kỳ + giá trị TP nhập trong kỳ)/(Số lượng tồn đầu kỳ + Số lượng nhập trong kỳ)
= (500sp x 1.800 + 1.000sp x 1.875) / (500+1000) = 1.850/sp
Giá vốn hàng bán trong kỳ sẽ thay đổi:
= 1.462.500 + 110.000 – 800 x 1.850 – 110.000 = - 17.500
Như vậy, nếu thay đổi phương pháp tính giá xuất kho sang BQCK dự trữ thì giá vốn hàng bán sẽ tăng 17.500
Giá trị thành phẩm cuối kỳ theo phương pháp FIFO = 500x1.800 + 1000x1.875 – 500x1.800 – 300 x 1.875 – 250x1.875 = 843.750
Giá trị thành phẩm cuối kỳ theo phương pháp BQCKDT = 500x1.800 + 1.000x1.875 – 800x1.850 – 250x1.850 = 832.500
Vậy giá trị thành phẩm cuối kỳ giảm 11.250
(vì Giá trị thành phẩm cuối kỳ = giá trị thành phẩm tồn đầu kỳ + giá trị thành phẩm nhập trong kỳ - giá vốn hàng bán được trong kỳ)
Câu 8:
Giải
Phần 1
Đơn giá xuất kho = (500x1.150 + 1.000x1.275)/1.500 = 1.233
NV1: Nợ TK Thành phẩm: 1.000 x 1.275 = 1.275.000
Có TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 1.275.000
NV2a: Nợ TK Giá vốn hàng bán: 800 x 1.233 = 986.400
Có TK Thành phẩm: 986.400
NV2b: Nợ TK Phải thu khách hàng: 1.628.000
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 800 x 1.850 = 1.480.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 148.000
NV2c: Nợ TK Chiết khấu thương mại: 1.480.000x2% = 29.600
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 2.960
Có TK Phải thu khách hàng: 32.560
NV2d: Nợ TK Tiền mặt: 1.595.440
Có TK Phải thu khách hàng: 1.628.000 – 32.560 = 1.595.440
NV3: Nợ TK Hàng gửi bán: 150 x 1.233 = 184.950
Có TK Thành phẩm: 184.950
NV 4a: Nợ TK Giá vốn hàng bán: 110.000
Có TK Hàng gửi bán: 110.000
NV 4b: Nợ TK TGNH: 187.000
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 170.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 17.000
Phần 2
2/ Đề bài sửa thành: Nếu ở NV2 – câu 4
NV2a: Nợ TK Giá vốn hàng bán: 800 x 1.233 = 986.400
Có TK Thành phẩm: 986.400
NV2b: Nợ TK Phải thu khách hàng: 1.628.000
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 800 x 1.850 = 1.480.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 148.000
NV2c: Nợ TK Chi phí tài chính: 3% x 1.628.000 = 48.840
Nợ TK Tiền mặt: 1.579.160
Có TK Phải thu khách hàng: 1.628.000
Nếu không thay đổi, Công ty lãi: - 986.400 + 1.480.000 - 29.600 - 110.000 + 170.000 = 524.000
Nếu thay đổi thành chiết khấu thanh toán, Công ty lãi: - 986.400 + 1.480.000 - 48.840 - 110.000 + 170.000 = 504.760
Câu 9:
Giải
Phần 1 Phản ánh vào tài khoản các bạn tham khảo youtube của chị Nguyễn Ngọc Linh có hướng dẫn chi tiết
Định khoản:
(1a) Nợ TK Hàng hóa: 4.000 x 22 = 88.000
Có TK Hàng hóa đang đi đường: 88.000
(1b) Nợ TK Hàng hóa: 2.000
Nợ TK Thuế GTGT đkt: 200
Có TK TM: 2.200
(2a) Nợ TK Hàng hóa: 4.000 x 21 = 84.000
Nợ TK Thuế GTGT đkt: 8.400
Có TK TGNH: 92.400
(2b) Nợ TK TGNH: 924
Có TK Hàng hóa: 1% x 84.000 = 840
Có TK Thuế GTGT đkt: 84
(3a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 5.000 x 20 + 1.000 x [(88.000 + 2.000)/4.000] = 122.500
Có TK Hàng hóa: 122.500
(3b) Nợ TK Phải thu khách hàng: 6.000 x 26 x 1,1 = 171.600
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 156.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 15.600
(4) Nợ TK Hàng gửi bán: 3.000x[(88.000+2.000)/4.000]+1.000x[(84.000–840)/4.000 = 88.290
Có TK Hàng hóa: 88.290
Phần 2
Đơn giá xuất kho theo phương pháp bình quân:
= (5.000 x 20 + 4.000 x 22 + 2.000 + 4.000 x 21 – 840)/(5.000 + 4.000 + 4.000) = 21,01/kg
Có TK Hàng hóa: 126.060
Và:
Nợ TK Phải thu khách hàng: 6.000 x 26 x 1,1 = 171.600
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 156.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 15.600
Có TK Hàng hóa: 4.000 x 21,01 = 84.040
Câu 10:
Giải
Phần 1 Phản ánh vào tài khoản các bạn tham khảo youtube của chị Nguyễn Ngọc Linh có hướng dẫn chi tiết
Định khoản:
(1a) Nợ TK Hàng hóa: 200 x 55 = 11.000
Nợ TK Thuế GTGT đkt: 1.100
Có TK Phải trả người bán: 12.100
(1b) Nợ TK Phải trả người bán: 12.100 x 2% = 242
Có TK Hàng hóa: 11.000 x 2% = 220
Có TK Thuế GTGT đkt: 22
(2a) Nợ TK Hàng hóa: 250 x 54 = 13.500
Nợ TK Thuế GTGT đkt: 1.350
Có TK Phải trả người bán: 14.850
(2b) Nợ TK Hàng hóa: 1.000
Nợ TK Thuế GTGT đkt: 100
Có TK TM: 1.100
(3a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 100 x 53 + 11.000 – 220 + 100 x (13.500 + 1.000)/250 = 21.880
Có TK Hàng hóa: 21.880
(3b) Nợ TK Phải thu khách hàng: 400 x 99 = 39.600
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 3.600
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 36.000
(3c) Nợ TK Chi phí tài chính: 39.600 x 3% = 1.188
Nợ TK TM: 38.412
Có TK Phải thu khách hàng: 39.600
(4) Nợ TK Hàng hóa đang đi đường: 500 x 57 = 28.500
Nợ TK Thuế GTGT đkt: 2.850
Có TK Phải trả người bán: 31.350
Phần 2
a. Định khoản
(1a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 1.000 x 420 = 420.000
Có TK Hàng hóa: 420.000
(1b) Nợ TK Phải thu khách hàng: 350.000
Nợ TK TGNH: 200.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 1.000 x 500 = 500.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 50.000
(2) Nợ TK Hàng gửi bán: 2.000 x 420 = 840.000
Có TK Hàng hóa: 840.000
(3a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 500 x 430 = 215.000
Có TK Hàng gửi bán: 215.000
(3b) Nợ TK Phải thu khách hàng: 500 x 510 x 1,1 = 280.500
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 255.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 25.500
b. Lợi nhuận gộp = Doanh thu BH và CCDV – Các khoản giảm trừ - Giá vốn hàng bán
= 500.000 + 255.000 - 420.000 - 215.000 = 120.000
Câu 11:
Giải
Phần 1
Giả định: Giá bán và Giá vốn của đề bài là đơn giá.
(1a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 11.500 x 45 = 517.500
Có TK Hàng hóa: 517.500
(1b) Nợ TK TGNH: 990.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 20.000 x 45 = 900.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 90.000
(2a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 9.400 x 20 = 188.000
Có TK Hàng hóa: 188.000
(2b) Nợ TK TGNH: 352.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 16.000 x 20 = 320.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 32.000
(3a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 14.100 x 15 = 211.500
Có TK Hàng hóa: 211.500
(3b) Nợ TK TGNH: 412.500
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 25.000 x 15 = 375.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 37.500
(4) Nợ TK Chi phí tài chính: 10.140
Có TK TGNH: 10.140
(5) Nợ TK CP BH: 20.686
Nợ TK CP QLDN: 28.153
Có TK TM: 48.839
(6) Kết chuyển chi phí:
Nợ TK Xác định KQKD: 975.979
Có TK Giá vốn hàng bán: 517.500 + 188.000 + 211.500 = 917.000
Có TK CP BH: 20.686
Có TK CP QLDN: 28.153
Có TK CP Tài chính: 10.140
(7) Kết chuyển doanh thu
Nợ TK Doanh thu BH và CCDV: 900.000 + 320.000 + 375.000 = 1.595.000
Có TK XĐKQKD: 1.595.000
(8) Kết chuyển lãi
Nợ TK XĐKQKD: 1.595.000 - 975.979 = 619.021
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 619.021
Phần 2
Báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty Hoa Lan
Tháng 10 năm 2018
Đvt: 1.000đ
Câu 12:

Giải
Phần 1
(1) Nợ TK Tiền mặt: 200.000
Có TK Khách hàng ứng trước: 200.000
(2) Nợ TK Phải thu khách hàng: 165.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 150.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 15.000
(3) Nợ TK TGNH: 99% x 165.000 = 163.350
Nợ TK Chi phí tài chính: 165.000 x 1% = 1.650
Có TK Phải thu khách hàng: 165.000
(4) Nợ TK Doanh thu nhận trước: 10.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 10.000
Phần 2
a. Thuế GTGT được khấu trừ = 13.000 + 1.500 = 14.500
Thuế GTGT phải nộp = 45.000 + 15.000 = 60.000
Định khoản:
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 14.500
Có TK Thuế GTGT đkt: 14.500
b. Nếu công ty Hoa Ban chưa thanh toán tiền dịch vụ phát sinh ngày 8/12 thì sẽ không có định khoản làm tăng Chi phí tài chính
=> Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế tăng 1.650
Câu 13:
Giải
Phần 1
Chú ý: Đề bài bị chụp mất góc, ngày 16 đơn giá bán là 1.380, ngày 24 giá mua là 1.342
a. Đơn giá xuất kho theo phương pháp bình quân cả kì dự trữ
= (1.500 x 1.220 + 800 x 1.220)/(1.500 + 800) = 1.220/chiếc
Giá xuất kho ngày 8 = 400 x 1.220 = 488.000
Giá xuất kho ngày 16 = 450 x 1.220 = 549.000
Tổng giá xuất kho = 1.037.000
b. Lợi nhuận gộp = Doanh thu bán hàng và CCDV – Các khoản giảm trừ - Giá vốn hàng bán
= 560.000 + 621.000 - 488.000 - 549.000 = 144.000
Phần 2
Định khoản:
(1a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 488.000
Có TK Hàng hóa: 488.000
(1b) Nợ TK Phải thu khách hàng: 616.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 400 x 1.400 = 560.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 56.000
(1c) Nợ TK Chi phí bán hàng: 1.200
Nợ TK Thuế GTGT đkt: 120
Có TK TM: 1.320
(2a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 549.000
Có TK Hàng hóa: 549.000
(2b) Nợ TK TGNH: 683.100
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 450 x 1.380 = 621.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 62.100
(2c) Nợ TK Chi phí tài chính: 683.100 x 1% = 6.831
Có TK TM: 6.831
(3a) Nợ TK Hàng hóa: 800 x 1.220 = 976.000
Nợ TK Thuế GTGT đkt: 97.600
Có TK TGNH: 1.065.011,2
Có TK Doanh thu tài chính: 1.073.600 x 0,8% = 8.588,8
Phản ánh vào tài khoản các bạn tham khảo youtube của chị Nguyễn Ngọc Linh có hướng dẫn chi tiết
Câu 14:

Giải
Đvt: 1000đ
1. a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 600.000
Có TK Hàng hóa: 600.000
b) Nợ TK Phải thu KH: 880.000
Có TK Doanh thu bán hàng: 800.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 80.000
2. a) Nợ TK TGNH: 880.000
Có TK Phải thu KH: 880.000
b) Nợ TK Chi phí tài chính: 17.600 (2%*880.000)
Có TK Tiền mặt: 17.600
3. a) Nợ TK Hàng hóa: 1.000
Có TK Giá vốn hàng bán: 1.000
b) Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 3.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu ra: 300
Có TK Phải thu KH: 3.300
4. a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 30.000
Có TK Hàng hóa: 30.000
b) Nợ TK Khách hàng ứng trước: 66.000
Có TK Doanh thu bán hàng: 60.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 6.000
5. Nợ TK Chi phí bán hàng: 5.000
Có TK Phải trả người bán: 5.000
.png)
Câu 15:
Giải
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Đvt: 1000đ
Câu 16:
Giải
CÔNG TY ĐÈN TRANG TRÍ LÊ GIA
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH THÁNG 6
ĐVT: 1.000 đồng
Câu 17 Bảng kê về tình hình bán hàng của Công ty bánh ngọt LeeTee tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 5/N như sau:
Một số thông tin bổ sung về tình hình kinh doanh trong tháng của Công ty như sau:
Giải
CÔNG TY BÁNH NGỌT LEETEE
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH THÁNG 5
ĐVT: 1.000 đồng
Câu 18:
Giải
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
ĐVT: 1.000 đồng
Câu 19:
Giải
Đvt: 1000đ
Định Khoản:
1. Nợ TK Hàng hóa: 160.000
Nợ TK Thuế GTGT được KT: 16.000
Có TK Phải trả NB: 176.000
2. Nơ TK TGNH: 66.000
Có TK KH Ứng trước: 66.000
3. a, Nợ TK Giá vốn HB: 43.000
Có TK HH: 43.000
b, Nơ TK KH ứng trước: 66.000
Nợ TK TGNH: 33.000
Có TK DT BH: 90.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 9.000
4. Nợ TK Phải trả NB: 176.000
Có TK DT hđ TC: 1.760 (176.000*1%)
Có TK TGNH: 174.240
5. Nợ TK Phải trả NLĐ: 23.000
Có TK TGNH: 23.000
.png)
LN gộp từ BH và CCDV = DT thuần từ BH và CCDV – GVHB
= 90.000 – 43.000 = 47.000
LN thuần = LN gộp từ BH và CCDV + DT hđ TC – CPTC – CPBH - CPQLDN
= 47.000 + 1.760 = 48.760
Câu 20:
Giải
Phần 1
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
ĐVT: 1.000 đồng
Phần 2
Định khoản
1. Nợ TK HH: 160.000
Nợ TK Thuế GTGT được KT: 16.000
Có TK TGNH: 176.000
2. a, Nợ TK Hàng gửi bán: 45.000
Có TK HH: 45.000
b, Nợ TK CPBH: 2.500
Nợ TK Thuế GTGT được KT: 250
Có TK TM: 2.750
3. Nợ TK TGNH: 300.000
Nợ TK TSCĐ: 550.000
Có TK Vốn góp của CSH: 850.000
4. a, Nợ TK Giá vốn HB: 45.000
Có TK Hàng gửi bán: 45.000
b, Nợ TK PTKH: 99.000
Có TK DTBH: 90.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 9.000
5. Nợ TK PT NLĐ: 23.000
Có TK TGNH: 23.000
LN gộp từ BH và CCDV = DT thuần từ BH và CCDV – GVHB
= 90.000 – 45.000 = 45.000
LN thuần = LN gộp từ BH và CCDV + DT hđ TC – CPTC – CPBH - CPQLDN
= 45.000 – 2.500 = 42.500
Câu 21:
Giải
Phần 1
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
ĐVT: 1.000 đồng
Phần 2
Định khoản
1. Nợ TK HH: 150.000
Nợ TK Thuế GTGT được KT: 15.000
Có TK TGNH: 165.000
2. a, Nợ TK Hàng gửi bán: 45.000
Có TK HH: 45.000
b, Nợ TK CPBH: 2.300
Nợ TK Thuế GTGT được KT: 230
Có TK TM: 2.530
3. Nợ TK TGNH: 100.000
Nợ TK TSCĐ: 500.000
Có TK Vốn góp của CSH: 600.000
4. a, Nợ TK Giá vốn HB: 45.000
Có TK Hàng gửi bán: 45.000
b, Nợ TK PTKH: 99.000
Có TK DTBH: 90.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 9.000
5. Nợ TK PT NLĐ: 21.000
Có TK TGNH: 21.000
.png)
.png)
LN gộp từ BH và CCDV = DT thuần từ BH và CCDV – GVHB
= 90.000 – 45.000 = 45.000
LN thuần = LN gộp từ BH và CCDV + DT hđ TC – CPTC – CPBH - CPQLDN
= 45.000 – 2.300 = 42.700
Câu 22:
Giải
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
ĐVT: 1.000 đồng
Câu 23:
Giải
Phần 1
1. a, Nợ TK HH: 270.000
Nợ TK Thuế GTGT được KT: 27.000
Có TK PTNB: 297.000
b, Nợ TK PTNB: 297.000
Có TK TGNH: 291.060 (297.000*98%)
Có TK DT hđ TC: 5.940 (297.000*2%)
2. Nợ TK Hàng gửi bán: 120.000
Có TK HH: 120.000
3. a, Nợ TK GVHB: 179.000
Có TK Hàng gửi bán: 179.000
b, Nợ TK TGNH: 220.000
Có TK DTBH: 200.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 20.000
4. a, Nợ TK GVHB: 200.000
Có TK HH: 200.000
b, Nợ TK TGNH: 286.000
Có TK DTBH: 260.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 26.000
c, Nợ TK CPTC: 5.720 (2%*286.000)
Có TK TM: 5.720
5. a, Nợ TK GVHB: 80.000
Có TK Hàng gửi bán: 80.000
b, Nợ TK PTKH: 132.000
Có TK DTBH: 120.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 12.000
c, Nợ TK HH: 40.000
Có TK Hàng gửi bán: 40.000
Phần 2
.png)
.png)
LN gộp = DT từ BH và CCDV – Các khoản giảm trừ DT – GVHB
= (200.000 + 286.000 + 120.000) – (179.000 + 200.000 + 80.000) = 147.000
Tham khảo thêm bộ tài liệu mới nhất năm 2020 cùng Ôn thi Sinh Viên , đặt mua tại đây : Ônthisinhvien
.png)
Ảnh group facebook:

Câu 1:

Giải
Phần 1
a. Tính giá xuất kho:
Ngày 5: Giá xuất kho = 30 x 850 = 25.500
Ngày 16: Giá xuất kho = 10 x 850 = 8.500
Ngày 23: Giá xuất kho = 160 x 850 + 90 x 840 = 211.600
Tổng giá xuất kho = 25.500 + 8.500 + 211.600 = 245.600
b. Lợi nhuận gộp = Doanh thu bán hàng và CCDV – Các khoản giảm trừ - Giá vốn hàng bán
= 30.600 + 10.500 + 230.000 – 0 - 25.500 - 8.500 - 211.600 = 25.500
Phần 2
(1a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 30 x 850 = 25.500
Có TK Hàng hóa: 25.500
(1b) Nợ TK Phải thu khách hàng: 30 x 1.020 x 1,1 = 33.660
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 30.600
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 3.060
(2a) Nợ TK Hàng hóa: 300 x 840 = 252.000
Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: 25.200
Có TK Phải trả người bán: 277.200
(2b) Nợ TK Phải trả người bán: 277.200
Có TK Doanh thu tài chính : 1% x 277.200 = 2.772
Có TK Tiền gửi ngân hàng: 274.428
(3a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 10 x 850 = 8.500
Có TK Hàng hóa: 8.500
(3b) Nợ TK Phải thu khách hàng: 10 x 1.050 x 1,1 = 11.550
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 10.500
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 1.050
(3c) Nợ TK Chi phí bán hàng: 600
Có TK TM: 600
(4a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 160 x 850 + 90 x 840 = 211.600
Có TK Hàng hóa: 211.600
(4b) Nợ TK Phải thu khách hàng: 250 x 920 x 1,1 = 253.000
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 230.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 23.000
(5a) Nợ TK TGNH: 253.000
Có TK Phải thu khách hàng: 253.000
(5b) Nợ TK Chi phí tài chính: 253.000 x 1 % = 2.530
Có TK TM: 2.530
Câu 2:

Giải
Phần 1
a. Phân loại tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh:
Bảng cân đối kế toán | Báo cáo kết quả kinh doanh |
Tiền mặt Tiền gửi ngân hàng Phải thu khách hàng Nguyên vật liệu TSCĐ-hữu hình Hao mòn TSCĐ Phải trả người bán Phải trả người lao động Doanh thu chưa thực hiện Vay nợ phải trả Vốn đầu tư của chủ sở hữu Lợi nhuận chưa phân phối |
Chiết khấu thương mại Giá vốn hàng bán Chi phí bán hàng Chi phí QLDN Chi phí tài chính Doanh thu bán hàng Doanh thu tài chính |
- Kết chuyển chi phí:
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 247.750
Có TK Giá vốn hàng bán: 154.450
Có TK Chi phí bán hàng: 28.620
Có TK CP QLDN: 58.590
Có TK CP tài chính: 6.090
- Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu:
Nợ TK Doanh thu BH: 10.450
Có TK Chiết khấu thương mại: 10.450
- Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK Doanh thu bán hàng: 284.450 – 10.450 = 274.000
Nợ TK Doanh thu tài chính: 6.500
Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 280.500
- Kết chuyển lãi:
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 280.500 - 247.750 = 32.750
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 32.750
Phần 2
Báo cáo kết quả kinh doanh công ty Mai Sương
31/12/N
Đvt: 1.000đ
Chỉ tiêu | Số tiền |
1. Doanh thu bán hàng | 284.450 |
2. Các khoản giảm trừ | 10.450 |
3. Doanh thu thuần từ bán hàng | 274.000 |
4. Giá vốn hàng bán | 154.450 |
5. Lợi nhuận gộp | 119.550 |
6. Doanh thu tài chính | 6.500 |
7. Chi phí tài chính | 6.090 |
8. Chi phí bán hàng | 28.620 |
9. Chi phí QLDN | 58.590 |
10. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh | 32.750 |
11. Thu nhập khác | 0 |
12. Chi phí khác | 0 |
13. Lợi nhuận khác | 0 |
14. Lợi nhuận kế toán trước thuế | 32.750 |
Câu 3
Cho công ty DTC thành lập tháng 3/2017, cho số liệu Tổng số phát sinh bên Nợ và bên Có trên Bảng cân đối số phát sinh tại công ty DTC tại 31/12/2017: (ĐVT: 1.000đ)
Bên Nợ | Số tiền | Bên Có | Số tiền |
Tiền mặt | 8.300 | HMTSCĐ | 134.080 |
Tiền gửi ngân hàng | 24.900 | Phải trả NB | 34.000 |
Phải thu khách hàng | 40.000 | Phải trả NLĐ | 67.000 |
Nguyên Vật Liệu | 15.600 | Nợ vay ngắn hạn | 60.000 |
TSCD - HH | 910.000 | Nợ vay dài hạn | 445.800 |
TSCD – VH | 260.900 | Nguồn Vốn Kinh Doanh | 450.000 |
Giá vốn hàng bán | 308.300 | LNCPP | 0 |
Chi phí bán hàng | 56.700 | Doanh thu bán hàng | 568.900 |
Chi phí QLDN | 116.000 | Doanh thu tài chính | 13.000 |
Chi phí tài chính | 32.080 | ||
Tổng PS Nợ | 1.772.780 | Tổng PS Có | 1.772.780 |
Giải
Bút toán kết chuyển doanh thu
Nợ TK Doanh thu bán hàng: 568.900
Nợ TK Doanh thu tài chính: 13.000
Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 581.900
Bút toán kết chuyển chi phí
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 513.080
Có TK Giá vốn hàng bán: 308.300
Có TK Chi phí bán hàng: 56.700
Có TK Chi phí QLDN: 116.000
Có TK Chi phí tài chính: 32.080
Bút toán kết chuyển lãi lỗ
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 68.820
Có TK LNCPP: 68.820
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/2017
Đvt: 1.000đ
TÀI SẢN | THÀNH TIỀN | NGUỒN VỐN | THÀNH TIỀN |
Tiền mặt | 8.300 | Phải trả NB | 34.000 |
Tiền gửi ngân hàng | 24.900 | Phải trả NLĐ | 67.000 |
Phải thu khách hàng | 40.000 | Nợ vay ngắn hạn | 60.000 |
Nguyên Vật Liệu | 15.600 | Nợ vay dài hạn | 445.800 |
TSCD - HH | 910.000 | Nguồn Vốn Kinh Doanh | 450.000 |
TSCD – VH | 260.900 | LNCPP | 68.820 |
HMTSCĐ | (134.080) | ||
TỔNG TÀI SẢN | 1.125.620 | TỔNG NGUỒN VỐN | 1.125.620 |
Câu 4:

Giải
Phần 1
Nợ TK Thành phẩm: 2.700*590 = 1.593.000
Có TK Chi phí SXKDDD: 1.593.000
NV1a: Nợ TK Giá vốn hàng bán: 100*610 + 400*590 = 297.000
Có TK Thành phẩm: 297.000
NV1b: Nợ TK Phải thu khách hàng: 500x750x1,1 = 412.500
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 375.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 37.500
NV2: Nợ TK Hàng gửi bán: 300*590 = 177.000
Có TK Thành phẩm: 177.000
NV3a: Nợ TK Giá vốn hàng bán: (3/4)*150x615 = 69.187,5
Có TK Hàng gửi bán: 69.187,5
NV3b: Nợ TK Phải thu khách hàng: 87.750
Có TK Doanh thu BH và CCDV: (3/4)*150*(780/1,1)= 79.772,7
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 7.977.3
NV4: Nợ TK Chi phí SXC: 105.000
Nợ TK Chi phí Bán hàng: 70.000 (giả sử chi phí ngoài sản xuất là chi phí bán hàng)
Có TK TM: 175.000
NV5a: Nợ TK Giá vốn hàng bán: 250*590 = 147.500
Có TK Hàng gửi bán: 147.500
NV5b: Nợ TK Phải thu khách hàng: 209.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 250*760 = 190.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 190.000
c) Nợ TK TGNH: 206.910
Nợ TK Chi phí tài chính: 1%* 209.000 = 2.090 (đề bài bị mất số nên giả định là 1%)
Có TK Phải thu khách hàng: 209.000
Phần 2
- Xác định kết quả kinh doanh:
Nợ TK Doanh thu BH và CCDV: 375.000 + 79.772,7 + 190.000 = 644.772,7
Nợ TK Thu nhập khác: 5.000.000
Có TK XĐKQKD: 5.644.772,7
Kết chuyển chi phí:
Nợ TK XĐKQKD: 5.385.777,5
Có TK Giá vốn hàng bán: 297.000 + 69.187,5 + 147.500 = 513.687.5
Có TK Chi phí Bán hàng: 70.000
Có TK Chi phí tài chính: 2.090
Có TK Chi phí khác: 4.800.000
Kết chuyển lãi:
Nợ TK XĐKQKD: 258.995,2
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 5.644.772,7 - 5.385.777,5 = 258.995,2
- Nếu công ty tính giá xuất kho theo PP Bình quân cả kì dự trữ:
Ảnh hưởng tới Câu 4 :
Nghiệp vụ 1: GVHB giảm = 297.000 - 500*590,7 = 1.650, Thành phẩm tăng 1.650
Nghiệp vụ 2: Giá trị hàng gửi bán tăng = 300*590,7 - 177.000 = 210, Thành phẩm giảm 210
Nghiệp vụ 5: GVHB tăng = 250*590,7 - 147.500 = 175, Hàng gửi bán giảm 175
Nghiệp vụ kết chuyển lãi: Lợi nhuận chưa phân phối tăng 1.475
- Ảnh hưởng tới báo cáo tài chính:
Bảng cân đối kế toán: Thành phẩm tăng 1.440, Hàng gửi bán tăng 35, Lợi nhuận chưa phân phối tăng 1.475. Do đó, Tài sản tăng 1.475, Nguồn vốn tăng 1.475
Câu 5:

Giải
Bút toán kết chuyển doanh thu
Nợ TK Doanh thu bán hàng: 341.340
Nợ TK Doanh thu tài chính: 7.800
Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 349.140
Bút toán kết chuyển chi phí
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 307.848
Có TK Giá vốn hàng bán: 184.980
Có TK Chi phí bán hàng: 34.020
Có TK Chi phí QLDN: 69.600
Có TK Chi phí tài chính: 19.248
Bút toán kết chuyển lãi:
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 349.140 - 307.848 = 41.292
Có TK LNCPP: 41.292
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/2017
Đvt: 1.000đ
TÀI SẢN | THÀNH TIỀN | NGUỒN VỐN | THÀNH TIỀN |
Tiền mặt | 4.980 | Phải trả NB | 20.400 |
Tiền gửi ngân hàng | 14.940 | Phải trả NLĐ | 40.200 |
Phải thu khách hàng | 24.000 | Nợ vay ngắn hạn | 36.000 |
Nguyên Vật Liệu | 9.360 | Nợ vay dài hạn | 267.480 |
TSCD - HH | 546.000 | Nguồn Vốn Kinh Doanh | 270.000 |
TSCD – VH | 156.540 | LNCPP | 41.292 |
HMTSCĐ | (80.448) | ||
TỔNG TÀI SẢN | 675.372 | TỔNG NGUỒN VỐN | 675.372 |
Câu 6:

Giải
Phần 1: Định khoản (Phản ánh tài khoản kế toán sinh viên tự làm theo hướng dẫn youtube)
(1) Nợ TK Hàng gửi bán: 500.000
Có TK Hàng hóa: 500.000
(2a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 100.000
Có TK Hàng hóa: 100.000
(2b) Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 253.000
Có TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 230.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 23.000
(3a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 500.000
Có TK Hàng gửi bán: 500.000
(3b) Nợ TK Phải thu khách hàng: 660.000
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 600.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 60.000
(3c) Nợ TK Chiết khấu thương mại: 600.000 x 1% = 6.000
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 600
Có TK Phải thu khách hàng: 6.600
(4) Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 660.000 – 6.600 = 653.400
Có TK Phải thu khách hàng: 653.400
(5a) Nợ TK Chi phí bán hàng: 20.000
Nợ TK Chi phí QLDN: 25.000
Có TK Phải trả Công nhân viên: 45.000
(5b) Nợ TK Chi phí bán hàng: 23,5% x 20.000 = 4.700
Nợ TK Chi phí QLDN: 23,5% x 25.000 = 5.875
Nợ TK Phải trả Công nhân viên: 45.000 x 10,5% = 4.725
Có TK BHXH: 45.000 x 25,5% = 11.475
Có TK BHYT: 45.000 x 4,5% = 2.025
Có TK KPCĐ: 45.000 x 2% = 900
Có TK BHTN: 45.000 x 2% = 900
(6) Nợ TK CP BH: 1.000
Nợ TK CP QLDN: 1.100
Nợ TK Thuế GTGT đkt: 100 + 110 = 210
Có TK Phải trả người bán: 2.310
Phần 2
(1) Kết chuyển chi phí:
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 657.675
Có TK Giá vốn hàng bán: 100.000 + 500.000 = 600.000
Có TK CP BH: 20.000 + 4.700 + 1.000 = 25.700
Có TK CP QLDN: 25.000 + 5.875 + 1.100 = 31.975
(2) Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu:
Nợ TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 6.000
Có TK Chiết khấu thương mại: 6.000
(3) Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 230.000 + 600.000 – 6.000 = 824.000
Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 824.000
(4) Kết chuyển lãi:
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 824.000 - 657.675 = 166.325
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 166.325
Câu 7.1 Công ty PQH hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, trong tháng 11/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (ĐVT: 1.000đ)
1. Nhập kho 1000sp với giá thành sản xuất 1.875/sp. BIết đầu kỳ tồn kho 500 sp với giá thành đơn vị 1.800/sp
2. Xuất kho 800sp bán trực tiếp cho khách hàng, đơn giá bán là 2.450/sp (chưa bao gồm thuế GTGT 10%). Công ty cho khách hàng hưởng chiết khấu thương mại 2% bằng tiền mặt.
3. Xuất kho 250sp gửi bán với giá bán là 550.000 (chưa bao gồm thuế GTGT 10%).
4. Nhận được giấy báo có của ngân hàng về việc khách hàng thanh toán toàn bộ số hàng gửi bán kỳ trước với giá vốn là 110.000, giá bán 170.000 (chưa bao gồm thuế GTGT 10%)
Yêu cầu: Định khoản các NV kinh tế phát sinh biết công ty tính giá xuất kho thành phẩm theo pp FIFO
Giải
NV1: Nợ TK Thành phẩm: 1.000 x 1.875 =1.875.000
Có TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 1.875.000
NV2a: Nợ TK Giá vốn hàng bán: 500 x 1.800 + 300 x 1.875 = 1.462.500
Có TK Thành phẩm: 1.462.500
NV2b: Nợ TK Phải thu khách hàng: 800 x 2.450 x 1,1 = 2.156.000
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 800 x 2.450 = 1.960.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 196.000
NV2c: Nợ TK Chiết khấu thương mại: 1.960.000x2% = 39.200
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 3.920
Có TK Phải thu khách hàng: 43.120
NV2d: Nợ TK Tiền mặt: 2.112.880
Có TK Phải thu khách hàng: 2.156.000 – 43.120 = 2.112.880
NV3: Nợ TK Hàng gửi bán: 250 x 1.875 = 468.750
Có TK Thành phẩm: 250 x 1.875 = 468.750
NV 4a: Nợ TK Giá vốn hàng bán: 110.000
Có TK Hàng gửi bán: 110.000
NV 4b: Nợ TK TGNH: 187.000
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 170.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 17.000
Câu 7.2: 1. Phản ánh các NV ở câu 4 lên tài khoản kế toán
2. Giá vốn hàng bán và giá trị thành phẩm cuối kỳ thay đổi như thế nào khi Công ty tính giá xuất kho thành phẩm theo pp bình quân cả kỳ dự trữ
Giải
2/ Nếu thay đổi phương pháp tính giá xuất kho thành phầm là phương pháp BQ cả kỳ dự trữ thì
Đơn giá xuất kho = (giá trị thành phẩm tồn đầu kỳ + giá trị TP nhập trong kỳ)/(Số lượng tồn đầu kỳ + Số lượng nhập trong kỳ)
= (500sp x 1.800 + 1.000sp x 1.875) / (500+1000) = 1.850/sp
Giá vốn hàng bán trong kỳ sẽ thay đổi:
= 1.462.500 + 110.000 – 800 x 1.850 – 110.000 = - 17.500
Như vậy, nếu thay đổi phương pháp tính giá xuất kho sang BQCK dự trữ thì giá vốn hàng bán sẽ tăng 17.500
Giá trị thành phẩm cuối kỳ theo phương pháp FIFO = 500x1.800 + 1000x1.875 – 500x1.800 – 300 x 1.875 – 250x1.875 = 843.750
Giá trị thành phẩm cuối kỳ theo phương pháp BQCKDT = 500x1.800 + 1.000x1.875 – 800x1.850 – 250x1.850 = 832.500
Vậy giá trị thành phẩm cuối kỳ giảm 11.250
(vì Giá trị thành phẩm cuối kỳ = giá trị thành phẩm tồn đầu kỳ + giá trị thành phẩm nhập trong kỳ - giá vốn hàng bán được trong kỳ)
Câu 8:

Giải
Phần 1
Đơn giá xuất kho = (500x1.150 + 1.000x1.275)/1.500 = 1.233
NV1: Nợ TK Thành phẩm: 1.000 x 1.275 = 1.275.000
Có TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 1.275.000
NV2a: Nợ TK Giá vốn hàng bán: 800 x 1.233 = 986.400
Có TK Thành phẩm: 986.400
NV2b: Nợ TK Phải thu khách hàng: 1.628.000
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 800 x 1.850 = 1.480.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 148.000
NV2c: Nợ TK Chiết khấu thương mại: 1.480.000x2% = 29.600
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 2.960
Có TK Phải thu khách hàng: 32.560
NV2d: Nợ TK Tiền mặt: 1.595.440
Có TK Phải thu khách hàng: 1.628.000 – 32.560 = 1.595.440
NV3: Nợ TK Hàng gửi bán: 150 x 1.233 = 184.950
Có TK Thành phẩm: 184.950
NV 4a: Nợ TK Giá vốn hàng bán: 110.000
Có TK Hàng gửi bán: 110.000
NV 4b: Nợ TK TGNH: 187.000
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 170.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 17.000
Phần 2
2/ Đề bài sửa thành: Nếu ở NV2 – câu 4
NV2a: Nợ TK Giá vốn hàng bán: 800 x 1.233 = 986.400
Có TK Thành phẩm: 986.400
NV2b: Nợ TK Phải thu khách hàng: 1.628.000
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 800 x 1.850 = 1.480.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 148.000
NV2c: Nợ TK Chi phí tài chính: 3% x 1.628.000 = 48.840
Nợ TK Tiền mặt: 1.579.160
Có TK Phải thu khách hàng: 1.628.000
Nếu không thay đổi, Công ty lãi: - 986.400 + 1.480.000 - 29.600 - 110.000 + 170.000 = 524.000
Nếu thay đổi thành chiết khấu thanh toán, Công ty lãi: - 986.400 + 1.480.000 - 48.840 - 110.000 + 170.000 = 504.760
Câu 9:

Giải
Phần 1 Phản ánh vào tài khoản các bạn tham khảo youtube của chị Nguyễn Ngọc Linh có hướng dẫn chi tiết
Định khoản:
(1a) Nợ TK Hàng hóa: 4.000 x 22 = 88.000
Có TK Hàng hóa đang đi đường: 88.000
(1b) Nợ TK Hàng hóa: 2.000
Nợ TK Thuế GTGT đkt: 200
Có TK TM: 2.200
(2a) Nợ TK Hàng hóa: 4.000 x 21 = 84.000
Nợ TK Thuế GTGT đkt: 8.400
Có TK TGNH: 92.400
(2b) Nợ TK TGNH: 924
Có TK Hàng hóa: 1% x 84.000 = 840
Có TK Thuế GTGT đkt: 84
(3a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 5.000 x 20 + 1.000 x [(88.000 + 2.000)/4.000] = 122.500
Có TK Hàng hóa: 122.500
(3b) Nợ TK Phải thu khách hàng: 6.000 x 26 x 1,1 = 171.600
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 156.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 15.600
(4) Nợ TK Hàng gửi bán: 3.000x[(88.000+2.000)/4.000]+1.000x[(84.000–840)/4.000 = 88.290
Có TK Hàng hóa: 88.290
Phần 2
Đơn giá xuất kho theo phương pháp bình quân:
= (5.000 x 20 + 4.000 x 22 + 2.000 + 4.000 x 21 – 840)/(5.000 + 4.000 + 4.000) = 21,01/kg
- Bút toán ngày 20:
Có TK Hàng hóa: 126.060
Và:
Nợ TK Phải thu khách hàng: 6.000 x 26 x 1,1 = 171.600
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 156.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 15.600
- Bút toán ngày 30:
Có TK Hàng hóa: 4.000 x 21,01 = 84.040
Câu 10:

Giải
Phần 1 Phản ánh vào tài khoản các bạn tham khảo youtube của chị Nguyễn Ngọc Linh có hướng dẫn chi tiết
Định khoản:
(1a) Nợ TK Hàng hóa: 200 x 55 = 11.000
Nợ TK Thuế GTGT đkt: 1.100
Có TK Phải trả người bán: 12.100
(1b) Nợ TK Phải trả người bán: 12.100 x 2% = 242
Có TK Hàng hóa: 11.000 x 2% = 220
Có TK Thuế GTGT đkt: 22
(2a) Nợ TK Hàng hóa: 250 x 54 = 13.500
Nợ TK Thuế GTGT đkt: 1.350
Có TK Phải trả người bán: 14.850
(2b) Nợ TK Hàng hóa: 1.000
Nợ TK Thuế GTGT đkt: 100
Có TK TM: 1.100
(3a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 100 x 53 + 11.000 – 220 + 100 x (13.500 + 1.000)/250 = 21.880
Có TK Hàng hóa: 21.880
(3b) Nợ TK Phải thu khách hàng: 400 x 99 = 39.600
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 3.600
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 36.000
(3c) Nợ TK Chi phí tài chính: 39.600 x 3% = 1.188
Nợ TK TM: 38.412
Có TK Phải thu khách hàng: 39.600
Chú ý: Đề bài chỉ ghi là thanh toán, không ghi rõ thanh toán bằng gì, có thể ghi TM hoặc TGNH đều được |
Nợ TK Thuế GTGT đkt: 2.850
Có TK Phải trả người bán: 31.350
Phần 2
a. Định khoản
(1a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 1.000 x 420 = 420.000
Có TK Hàng hóa: 420.000
(1b) Nợ TK Phải thu khách hàng: 350.000
Nợ TK TGNH: 200.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 1.000 x 500 = 500.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 50.000
(2) Nợ TK Hàng gửi bán: 2.000 x 420 = 840.000
Có TK Hàng hóa: 840.000
(3a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 500 x 430 = 215.000
Có TK Hàng gửi bán: 215.000
(3b) Nợ TK Phải thu khách hàng: 500 x 510 x 1,1 = 280.500
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 255.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 25.500
b. Lợi nhuận gộp = Doanh thu BH và CCDV – Các khoản giảm trừ - Giá vốn hàng bán
= 500.000 + 255.000 - 420.000 - 215.000 = 120.000
Câu 11:

Giải
Phần 1
Giả định: Giá bán và Giá vốn của đề bài là đơn giá.
(1a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 11.500 x 45 = 517.500
Có TK Hàng hóa: 517.500
(1b) Nợ TK TGNH: 990.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 20.000 x 45 = 900.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 90.000
(2a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 9.400 x 20 = 188.000
Có TK Hàng hóa: 188.000
(2b) Nợ TK TGNH: 352.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 16.000 x 20 = 320.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 32.000
(3a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 14.100 x 15 = 211.500
Có TK Hàng hóa: 211.500
(3b) Nợ TK TGNH: 412.500
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 25.000 x 15 = 375.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 37.500
(4) Nợ TK Chi phí tài chính: 10.140
Có TK TGNH: 10.140
(5) Nợ TK CP BH: 20.686
Nợ TK CP QLDN: 28.153
Có TK TM: 48.839
(6) Kết chuyển chi phí:
Nợ TK Xác định KQKD: 975.979
Có TK Giá vốn hàng bán: 517.500 + 188.000 + 211.500 = 917.000
Có TK CP BH: 20.686
Có TK CP QLDN: 28.153
Có TK CP Tài chính: 10.140
(7) Kết chuyển doanh thu
Nợ TK Doanh thu BH và CCDV: 900.000 + 320.000 + 375.000 = 1.595.000
Có TK XĐKQKD: 1.595.000
(8) Kết chuyển lãi
Nợ TK XĐKQKD: 1.595.000 - 975.979 = 619.021
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 619.021
Phần 2
Báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty Hoa Lan
Tháng 10 năm 2018
Đvt: 1.000đ
Chỉ tiêu | Số tiền |
1. Doanh thu bán hàng | 1.595.000 |
2. Các khoản giảm trừ | 0 |
3. Doanh thu thuần từ bán hàng | 1.595.000 |
4. Giá vốn hàng bán | 917.000 |
5. Lợi nhuận gộp | 678.000 |
6. Doanh thu tài chính | 0 |
7. Chi phí tài chính | 10.140 |
8. Chi phí bán hàng | 20.686 |
9. Chi phí QLDN | 28.153 |
10. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh | 619.021 |
11. Thu nhập khác | 0 |
12. Chi phí khác | 0 |
13. Lợi nhuận khác | 0 |
14. Lợi nhuận kế toán trước thuế | 619.021 |

Giải
Phần 1
(1) Nợ TK Tiền mặt: 200.000
Có TK Khách hàng ứng trước: 200.000
(2) Nợ TK Phải thu khách hàng: 165.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 150.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 15.000
(3) Nợ TK TGNH: 99% x 165.000 = 163.350
Nợ TK Chi phí tài chính: 165.000 x 1% = 1.650
Có TK Phải thu khách hàng: 165.000
(4) Nợ TK Doanh thu nhận trước: 10.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 10.000
Phần 2
a. Thuế GTGT được khấu trừ = 13.000 + 1.500 = 14.500
Thuế GTGT phải nộp = 45.000 + 15.000 = 60.000
Định khoản:
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 14.500
Có TK Thuế GTGT đkt: 14.500
Chú ý: Số dư còn lại của Thuế GTGT phải nộp được thể hiện trên Bảng cân đối kế toán |
=> Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế tăng 1.650
Câu 13:

Giải
Phần 1
Chú ý: Đề bài bị chụp mất góc, ngày 16 đơn giá bán là 1.380, ngày 24 giá mua là 1.342
a. Đơn giá xuất kho theo phương pháp bình quân cả kì dự trữ
= (1.500 x 1.220 + 800 x 1.220)/(1.500 + 800) = 1.220/chiếc
Giá xuất kho ngày 8 = 400 x 1.220 = 488.000
Giá xuất kho ngày 16 = 450 x 1.220 = 549.000
Tổng giá xuất kho = 1.037.000
b. Lợi nhuận gộp = Doanh thu bán hàng và CCDV – Các khoản giảm trừ - Giá vốn hàng bán
= 560.000 + 621.000 - 488.000 - 549.000 = 144.000
Phần 2
Định khoản:
(1a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 488.000
Có TK Hàng hóa: 488.000
(1b) Nợ TK Phải thu khách hàng: 616.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 400 x 1.400 = 560.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 56.000
(1c) Nợ TK Chi phí bán hàng: 1.200
Nợ TK Thuế GTGT đkt: 120
Có TK TM: 1.320
(2a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 549.000
Có TK Hàng hóa: 549.000
(2b) Nợ TK TGNH: 683.100
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 450 x 1.380 = 621.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 62.100
(2c) Nợ TK Chi phí tài chính: 683.100 x 1% = 6.831
Có TK TM: 6.831
(3a) Nợ TK Hàng hóa: 800 x 1.220 = 976.000
Nợ TK Thuế GTGT đkt: 97.600
Có TK TGNH: 1.065.011,2
Có TK Doanh thu tài chính: 1.073.600 x 0,8% = 8.588,8
Phản ánh vào tài khoản các bạn tham khảo youtube của chị Nguyễn Ngọc Linh có hướng dẫn chi tiết
Câu 14:

Giải
Đvt: 1000đ
1. a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 600.000
Có TK Hàng hóa: 600.000
b) Nợ TK Phải thu KH: 880.000
Có TK Doanh thu bán hàng: 800.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 80.000
2. a) Nợ TK TGNH: 880.000
Có TK Phải thu KH: 880.000
b) Nợ TK Chi phí tài chính: 17.600 (2%*880.000)
Có TK Tiền mặt: 17.600
3. a) Nợ TK Hàng hóa: 1.000
Có TK Giá vốn hàng bán: 1.000
b) Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 3.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu ra: 300
Có TK Phải thu KH: 3.300
4. a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 30.000
Có TK Hàng hóa: 30.000
b) Nợ TK Khách hàng ứng trước: 66.000
Có TK Doanh thu bán hàng: 60.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 6.000
5. Nợ TK Chi phí bán hàng: 5.000
Có TK Phải trả người bán: 5.000
.png)
Câu 15:

Giải
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Đvt: 1000đ
Chỉ tiêu | Thành tiền |
1. Doanh thu bán hàng và CCDV | 900.000 |
2. Các khoản giảm trừ DT | 3.000 |
3. doanh thu thuần về bán hàng và CCDV | 897.000 |
4. Giá vốn hàng bán | 718.000 |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và CCDV | 179.000 |
6. DT hoạt động TC | 5.000 |
7. CPTC | 9.000 |
8. Chi phí bán hàng | 20.000 |
9. Chi phí QLDN | 47.000 |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 108.000 |
11. Thu nhập khác | 10.000 |
12. Chi phí khác | 0 |
13. lợi nhuận khác | 10.000 |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 118.000 |
Câu 16:

Giải
CÔNG TY ĐÈN TRANG TRÍ LÊ GIA
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH THÁNG 6
ĐVT: 1.000 đồng
Chỉ tiêu | Thành tiền |
1. Doanh thu bán hàng và CCDV | 753.500 |
2. Các khoản giảm trừ DT | 25.560 |
3. Doanh thu thuần về bán hàng và CCDV | 727.940 |
4. Giá vốn hàng bán | 515.000 |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và CCDV | 212.940 |
6. DT hoạt động TC | 30600 |
7. CPTC | 0 |
8. Chi phí bán hàng | 19.500 |
9. Chi phí QLDN | 28.500 |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 195.540 |
11. Thu nhập khác | 0 |
12. Chi phí khác | 0 |
13. Lợi nhuận khác | 0 |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 195.540 |
Câu 17 Bảng kê về tình hình bán hàng của Công ty bánh ngọt LeeTee tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 5/N như sau:
Thời gian (Từ ngày…đến ngày…) |
Số lượng hàng bán (Cái) | Giá bán chưa thuế GTGT (đồng/cái) | Giá vốn (đồng/cái) |
1-10 | 1.500 | 100.000 | 80.000 |
11-20 | 1.600 | 120.000 | 95.000 |
21-30 | 1.700 | 125.000 | 100.000 |
Tổng | 4.800 |
- Không có hàng bán bị trả lại. Tổng giá trị khoản triết khấu và giảm giá Công ty dành cho khách hàng: 5.500.000 đồng.
- Tổng chi phí bán hàng: 15.000.000, chi phí quản lý doanh nghiệp: 12.800.000
Giải
CÔNG TY BÁNH NGỌT LEETEE
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH THÁNG 5
ĐVT: 1.000 đồng
Chỉ tiêu | Thành tiền |
1. Doanh thu bán hàng và CCDV | 554.500 |
2. Các khoản giảm trừ DT | 5.500 |
3. Doanh thu thuần về bán hàng và CCDV | 549.000 |
4. Giá vốn hàng bán | 442.000 |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và CCDV | 107.000 |
6. DT hoạt động TC | 12.500 |
7. CPTC | 0 |
8. Chi phí bán hàng | 15.000 |
9. Chi phí QLDN | 12.800 |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 91.700 |
11. Thu nhập khác | 0 |
12. Chi phí khác | 0 |
13. Lợi nhuận khác | 0 |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 91.700 |
Câu 18:

Giải
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
ĐVT: 1.000 đồng
Chỉ tiêu | Thành tiền |
1. Doanh thu bán hàng và CCDV | 1.900.000 |
2. Các khoản giảm trừ DT | 23.000 |
3. Doanh thu thuần về bán hàng và CCDV | 1.877.000 |
4. Giá vốn hàng bán | 720.000 |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và CCDV | 1.157.000 |
6. DT hoạt động TC | 27.000 |
7. CPTC | 49.000 |
8. Chi phí bán hàng | 80.000 |
9. Chi phí QLDN | 62.000 |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 993.000 |
11. Thu nhập khác | 10.000 |
12. Chi phí khác | 0 |
13. Lợi nhuận khác | 10.000 |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 1.003.000 |

Giải
Đvt: 1000đ
Định Khoản:
1. Nợ TK Hàng hóa: 160.000
Nợ TK Thuế GTGT được KT: 16.000
Có TK Phải trả NB: 176.000
2. Nơ TK TGNH: 66.000
Có TK KH Ứng trước: 66.000
3. a, Nợ TK Giá vốn HB: 43.000
Có TK HH: 43.000
b, Nơ TK KH ứng trước: 66.000
Nợ TK TGNH: 33.000
Có TK DT BH: 90.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 9.000
4. Nợ TK Phải trả NB: 176.000
Có TK DT hđ TC: 1.760 (176.000*1%)
Có TK TGNH: 174.240
5. Nợ TK Phải trả NLĐ: 23.000
Có TK TGNH: 23.000
.png)
LN gộp từ BH và CCDV = DT thuần từ BH và CCDV – GVHB
= 90.000 – 43.000 = 47.000
LN thuần = LN gộp từ BH và CCDV + DT hđ TC – CPTC – CPBH - CPQLDN
= 47.000 + 1.760 = 48.760
Câu 20:

Giải
Phần 1
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
ĐVT: 1.000 đồng
Chỉ tiêu | Thành tiền |
1. Doanh thu bán hàng và CCDV | 1.900.000 |
2. Các khoản giảm trừ DT | 13.000 |
3. Doanh thu thuần về bán hàng và CCDV | 1.887.000 |
4. Giá vốn hàng bán | 870.000 |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và CCDV | 1.017.000 |
6. DT hoạt động TC | 15.000 |
7. CPTC | 29.000 |
8. Chi phí bán hàng | 75.000 |
9. Chi phí QLDN | 87.000 |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 841.000 |
11. Thu nhập khác | 10.000 |
12. Chi phí khác | 12.000 |
13. Lợi nhuận khác | (2.000) |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 839.000 |
Phần 2
Định khoản
1. Nợ TK HH: 160.000
Nợ TK Thuế GTGT được KT: 16.000
Có TK TGNH: 176.000
2. a, Nợ TK Hàng gửi bán: 45.000
Có TK HH: 45.000
b, Nợ TK CPBH: 2.500
Nợ TK Thuế GTGT được KT: 250
Có TK TM: 2.750
3. Nợ TK TGNH: 300.000
Nợ TK TSCĐ: 550.000
Có TK Vốn góp của CSH: 850.000
4. a, Nợ TK Giá vốn HB: 45.000
Có TK Hàng gửi bán: 45.000
b, Nợ TK PTKH: 99.000
Có TK DTBH: 90.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 9.000
5. Nợ TK PT NLĐ: 23.000
Có TK TGNH: 23.000
.png)
LN gộp từ BH và CCDV = DT thuần từ BH và CCDV – GVHB
= 90.000 – 45.000 = 45.000
LN thuần = LN gộp từ BH và CCDV + DT hđ TC – CPTC – CPBH - CPQLDN
= 45.000 – 2.500 = 42.500
Câu 21:

Giải
Phần 1
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
ĐVT: 1.000 đồng
Chỉ tiêu | Thành tiền |
1. Doanh thu bán hàng và CCDV | 1.600.000 |
2. Các khoản giảm trừ DT | 9.000 |
3. Doanh thu thuần về bán hàng và CCDV | 1.591.000 |
4. Giá vốn hàng bán | 858.000 |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và CCDV | 733.000 |
6. DT hoạt động TC | 18.000 |
7. CPTC | 19.000 |
8. Chi phí bán hàng | 60.000 |
9. Chi phí QLDN | 87.000 |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 585.000 |
11. Thu nhập khác | 10.000 |
12. Chi phí khác | 0 |
13. Lợi nhuận khác | 10.000 |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 595.000 |
Phần 2
Định khoản
1. Nợ TK HH: 150.000
Nợ TK Thuế GTGT được KT: 15.000
Có TK TGNH: 165.000
2. a, Nợ TK Hàng gửi bán: 45.000
Có TK HH: 45.000
b, Nợ TK CPBH: 2.300
Nợ TK Thuế GTGT được KT: 230
Có TK TM: 2.530
3. Nợ TK TGNH: 100.000
Nợ TK TSCĐ: 500.000
Có TK Vốn góp của CSH: 600.000
4. a, Nợ TK Giá vốn HB: 45.000
Có TK Hàng gửi bán: 45.000
b, Nợ TK PTKH: 99.000
Có TK DTBH: 90.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 9.000
5. Nợ TK PT NLĐ: 21.000
Có TK TGNH: 21.000
.png)
.png)
.png)
LN gộp từ BH và CCDV = DT thuần từ BH và CCDV – GVHB
= 90.000 – 45.000 = 45.000
LN thuần = LN gộp từ BH và CCDV + DT hđ TC – CPTC – CPBH - CPQLDN
= 45.000 – 2.300 = 42.700
Câu 22:

Giải
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
ĐVT: 1.000 đồng
Chỉ tiêu | Thành tiền |
1. Doanh thu bán hàng và CCDV | 1.500.000 |
2. Các khoản giảm trừ DT | 25.000 |
3. doanh thu thuần về bán hàng và CCDV | 1.525.000 |
4. Giá vốn hàng bán | 805.000 |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và CCDV | 720.000 |
6. DT hoạt động TC | 7.000 |
7. CPTC | 3.000 |
8. Chi phí bán hàng | 85.500 |
9. Chi phí QLDN | 75.000 |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 563.500 |
11. Thu nhập khác | 30.000 |
12. Chi phí khác | 7.000 |
13. lợi nhuận khác | 23.000 |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 586.500 |

Giải
Phần 1
1. a, Nợ TK HH: 270.000
Nợ TK Thuế GTGT được KT: 27.000
Có TK PTNB: 297.000
b, Nợ TK PTNB: 297.000
Có TK TGNH: 291.060 (297.000*98%)
Có TK DT hđ TC: 5.940 (297.000*2%)
2. Nợ TK Hàng gửi bán: 120.000
Có TK HH: 120.000
3. a, Nợ TK GVHB: 179.000
Có TK Hàng gửi bán: 179.000
b, Nợ TK TGNH: 220.000
Có TK DTBH: 200.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 20.000
4. a, Nợ TK GVHB: 200.000
Có TK HH: 200.000
b, Nợ TK TGNH: 286.000
Có TK DTBH: 260.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 26.000
c, Nợ TK CPTC: 5.720 (2%*286.000)
Có TK TM: 5.720
5. a, Nợ TK GVHB: 80.000
Có TK Hàng gửi bán: 80.000
b, Nợ TK PTKH: 132.000
Có TK DTBH: 120.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 12.000
c, Nợ TK HH: 40.000
Có TK Hàng gửi bán: 40.000
Phần 2
.png)
.png)
LN gộp = DT từ BH và CCDV – Các khoản giảm trừ DT – GVHB
= (200.000 + 286.000 + 120.000) – (179.000 + 200.000 + 80.000) = 147.000
Tham khảo thêm bộ tài liệu mới nhất năm 2020 cùng Ôn thi Sinh Viên , đặt mua tại đây : Ônthisinhvien
.png)