Nguyên lý kế toán - Bài tập tính giá thành và bán thành phẩm

Ngày: 20/04/2020
Nguyên lý kế toán - bài tập tính giá thành và bán thành phẩm, phù hợp với tất cả các trường đại học trên cả nước như TMU, HVTC, UEH, ...các em dùng để tham khảo học tập. Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi sai sót, các góp ý, phản hồi và hỏi đáp đăng bài trực tiếp tại group Ôn luyện Nguyên lý kế toán NEU, đội ngũ Admin sẽ hỗ trợ học tập 24/7.
Ảnh group facebook


Câu 1.1 Cho tình hình sản xuất kinh doanh của công ty Cadabo thuộc lĩnh vực sản xuất cặp da bò như sau trong tháng 10: (đơn vị tính: 1000đ)
CP NVL Trực tiếp 500.000 SP dở dang cuối kỳ 40.000
CP Nhân công trực tiếp 250.000 TP tồn kho ĐK 1.000 (chiếc)
CP Sản xuất chung 300.000 TP tồn kho CK 500 (chiếc)
SP dở dang đầu kỳ 50.000 TP xuất bán trong kỳ 3.000 (chiếc)
 
Yêu cầu: - Tính giá thành sản phẩm và giá thành đơn vị sản phẩm hoàn thành nhập kho trong kỳ
               -  Tính chỉ tiêu giá vốn hàng bán trong kỳ biết thành phẩm tồn kho đầu kỳ đơn giá bằng 1,1 đơn giá thành phẩm hoàn thành trong kỳ và tính giá xuất kho theo pp bình quân cả kỳ.
 
Câu 1.2:  (tiếp tục sử dụng số liệu câu 1.1) Công ty Cadabo có thêm thông tin về tình hình bán hàng trong tháng 10 như sau:
  • Công ty chấp nhận giảm giá cho khách hàng theo giá cả VAT 10% là 14.300
  • Doanh thu bán hàng phát sinh trong tháng theo giá cả VAT 10% là 550.000 trong đó 220.000 đã nhận bằng chuyển khoản, giá vốn hàng bán tương ứng được tính trong câu 4
  • Tổng chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp đã phát sinh bằng tiền lần lượt là 10.000 và 20.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên và thực hiện các bút toán kết chuyển cuối kỳ
Giải
Câu 1.1
Bảng tính giá thành
Đơn vị tính: 1.000đ
Chỉ tiêu SP dở dang ĐK CP sản xuất trong kỳ SP dở dang CK Giá thành Giá thành đơn vị
[1] [2] [3] [4] [5]=[2]+[3]–[4] [6]=[5]/SLSPHT
           
Chi phí NVL tt   500.000      
Chi phí NC tt   250.000      
Chi phí SXC   300.000      
           
Tổng 50.000 1.050.000 40.000 1.060.000 424
 
Sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho = Tồn kho CK + Xuất bán trong kỳ - Tồn kho ĐK = 500 + 3.000 – 1.000 = 2.500 (chiếc)
 
Giá thành sản phẩm: 1.060.000 (nghìn đồng)
Giá thành đơn vị: 424 (nghìn đồng)
 
Bảng thông tin về tình hình nhập xuất (thành phẩm) tồn kho trong kỳ
Nhập kho Xuất kho Tồn kho
SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT
                 
            1.000 466,4 466.400
2.500 424 1.060.000       3.500 436 1.526.400
      3.000 436* 1.308.343 500 436 218.057
 
* (1.060.000+1,1x424x1.000)/3.500 = 436
Vậy Giá vốn hàng bán là: 1.308.343 (nghìn đồng)
 
Câu 1.2
 
Bút toán giảm giá cho khách hàng
     Nợ TK Giám giá hàng bán: 13.000
     Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 1.300
           Có TK Phải thu khách hàng: 14.300
 
Bút toán ghi nhận giá vốn phát sinh
     Nợ TK Giá vốn hàng bán: 1.308.343
           Có TK Thành phẩm: 1.308.343

Bút toán ghi nhận doanh thu phát sinh
     Nợ TK Phải thu khách hàng: 330.000
     Nợ TK TGNH: 220.000
          Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 500.000
          Có TK Thuế GTGT phải nộp: 50.000
 
Bút toán chi phí phát sinh
     Nợ TK Chi phí bán hàng: 10.000
     Nợ TK Chi phí QLDN: 20.000
          Có TK Tiền (TM hoặc TGNH): 30.000
 
Bút toán kết chuyển giảm trừ doanh thu
     Nợ TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 13.000
          Có TK Giảm giá hàng bán: 13.000
 
Bút toán kết chuyển doanh thu
      Nợ TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 500.000 - 13.000 = 487.000
          Có TK Xác định kết quả KD: 487.000
 
Bút toán kết chuyển chi phí:
     Nợ TK Xác định kết quả KD: 1.338.343
          Có TK Chi phí bán hàng: 10.000
          Có TK Chi phí QLDN: 20.000
          Có TK Giá vốn hàng: 1.308.343
 
Bút toán kết chuyển lỗ
      Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối: 1.338.343 - 487.000 = 851.343
            Có TK Xác định kết quả KD: 851.343
Câu 2:
 
 
Giải
Bảng tính giá thành
Đơn vị tính: 1.000đ
Chỉ tiêu SP dở dang ĐK CP sản xuất trong kỳ SP dở dang CK Giá thành Giá thành đơn vị
[1] [2] [3] [4] [5]=[2]+[3]–[4] [6]=[5]/SLSPHT
           
Chi phí NVL tt   520.000      
Chi phí NC tt   250.000      
Chi phí SXC   300.000      
           
Tổng 50.000 1.070.000 40.000 1.080.000 720
 
Sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho = Tồn kho CK + Xuất bán trong kỳ - Tồn kho ĐK = 500 + 2.000 – 1.000 = 1.500 (chiếc)
 
Giá thành sản phẩm: 1.080.000 (nghìn đồng)
Giá thành đơn vị: 720 (nghìn đồng)
 
Bảng thông tin về tình hình nhập xuất (thành phẩm) tồn kho trong kỳ
Nhập kho Xuất kho Tồn kho
SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT
                 
            1.000 792 792.000
1.500 720 1.080.000       2.500 748,8 1.872.000
      2.000 748,8* 1.497.600 500 748,8 374.400
 
* (1.080.000+1,1x720x1.000)/2.500 = 748,8
Vậy Giá vốn hàng bán là: 1.497.600 (nghìn đồng)
Câu 3:

1,
Nợ TK Thành phẩm: 70.000
     Có TK Chi phí SXKD dở dang: 70.000
2,
Nợ TK TGNH: 35.000
     Có TK Phải thu khách hàng: 35.000
3,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 65.000
     Có TK Thành phẩm: 65.000
b.
Nợ TK Khách hàng ứng trước: 10.000 Nợ TK Tiền mặt: 78.000
     Có TK Thuế GTGT đầu ra: 8.000
     Có TK Doanh thu BH và CCDV: 80.000
4,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 40.000
     Có TK Hàng gửi bán: 40.000
b.
Nợ TK Phải thu khách hàng: 66.000   
     Có TK Thuế GTGT đầu ra: 6.000
     Có TK Doanh thu BH và CCDV: 60.000
c.
Nợ TK Thành phẩm: 10.000
     Có TK Hàng gửi bán: 10.000
5,
a.
Nợ TK Hàng gửi bán: 15.000
     Có TK Thành phẩm: 15.000
 
Kết chuyển cuối kỳ
Nợ TK Doanh thu BH và CCDV: 140.000
     Có TK Xác định KQKD: 140.000
b.
Nợ TK Xác định KQKD: 120.000
     Có TK Giá vốn hàng bán: 105.000
     Có TK Chi phí BH: 5.000
     Có TK Chi phí QLDN: 15.000
c.
Nợ TK Xác định KQKD: 20.000
     Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 20.000 
Câu 4:


Đơn giá xuất kho = (2.000×55+5.000×54+5.500):(2.000+5.000+100) = 54,3/sản phẩm
 
1,
Nợ TK Thành phẩm: 270.000
     Có TK Chi phí SXKD dở dang: 270.000
2,
a.
Nợ TK Hàng gửi bán: 54.300
     Có TK Thành phẩm: 54.300
b.
Nợ TK Chi phí BH: 1.500
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 150
     Có TK Tiền mặt: 1.650
3,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 40.725
     Có TK Hàng gửi bán: 40.725
b.
Nợ TK Phải thu khách hàng: 67.650 
     Có GK Thuế GTGT đầu ra: 6.150
     Có TK Doanh thu BH và CCDV: 61.500
c.
Nợ TK NVL: 5.000
Nợ TK Phải thu khác: 5.000
Nợ TK Quỹ dự phòng tài chính: 1.787,5
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 1.787,5
     Có TK Hàng gửi bán: 13.575
4,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 43.600
     Có TK Hàng gửi bán: 43.600
b.
Nợ TK TGNH: 72.160
     Có TK Thuế GTGT đầu ra: 6.560
     Có TK Doanh thu BH và CCDV: 65.600
c.
Nợ TK Chi phí tài chính: 721,6  
     Có TK Tiền mặt: 721,6
5,
a.
Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 8.200
Nợ TK Thuế GTGT đầu ra: 820
     Có TK TGNH: 9.020
b.
Nợ TK Thành phẩm: 5.500  
    Có TK Giá vốn hàng bán: 5.500
6,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 108.600
     Có TK Thành phẩm: 108.600
b.
Nợ TK NVL: 187.000
     Có TK Thuế GTGT đầu ra: 17.000
     Có TK Doanh thu BH và CCDV: 170.000
7,
a.
Nợ TK Chi phí bán hàng: 8.000
     Có TK Phải trả CNV: 8.000
b.
Nợ TK Chi phí bán hàng: 1.880
Nợ TK Phải trả CNV: 840
Nợ TK Phải trả, phải nộp khác: 2.720
c.
Nợ TK Chi phí bán hàng: 1.000  
     Có TK Hao mòn TSCĐ: 1.000
8,
a.
Nợ TK Chi phí QLDN: 19.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 800
     Có TK Phải trả CNV: 9.500
     Có TK Phải trả người bán: 8.800
     Có TK Hao mòn TSCĐ: 1.500
b.
Nợ TK Chi phí QLDN: 2.232,5
Nợ TK Phải trả CNV: 997,5
     Có TK Phải trả, phải nộp khác: 3.230
 
Kết chuyển cuối kỳ
Nợ TK Xác định KQKD: 8.200
     Có TK Hàng bán bị trả lại: 8.200
b.
Nợ TK Doanh thu BH và CCDV: 288.900
     Có TK Xác định KQKD: 288.900
c.
Nợ TK Xác định KQKD: 223.546,6
     Có TK Giá vốn hàng bán: 189.212,5
     Có TK Chi phí bán hàng: 12.380
     Có TK Chi phí QLDN: 21.232,5
     Có TK Chi phí tài chính: 721,6
d. 
Nợ Xác định KQKD: 65.353,4
     Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 65.353,4 
Câu 5:



1,
a.
Nợ TK giá vốn hàng bán: 40.000
     Có TK Hàng gửi bán: 40.000
b.
Nợ TK Phải thu khách hàng: 66.000
     Có TK Thuế GTGT đầu ra: 6.000
     Có TK Doanh thu BH và CCDV: 60.000
2,
Nợ TK Thành phẩm: 80.000
Nợ TK Hàng gửi bán: 15.000
     Có TK Chi phí SXKD dở dang: 95.000
3,
a.
Nợ TK TGNH: 60.000
Nợ TK Chi phí bán hàng: 6.000
     Có TK Phải thu khách hàng: 66.000
b.
Nợ TK Thành phẩm: 10.000
     Có TK hàng gửi bán: 10.000
c.
Nợ TK Chi phí bán hàng: 600
     Có TK Phải trả khác: 600
4,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 90.000
      Có TK Thành phẩm: 90.000
b.
Nợ TK Phải thu khách hàng: 154.000
     Có TK Thuế GTGT đầu ra: 14.000
     Có TK Doanh thu BH và CCDV: 140.000
5,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 45.000
     Có TK Thành phẩm: 45.000
b.
Nợ TK Phải thu khách hàng: 77.000      Có TK Thuế GTGT đầu ra: 7.000
     Có TK Doanh thu BH và CCDV: 70.000
c.
Nợ TK CKTM: 21.000 Nợ TK Thuế GTGT đầu ra: 2.100
     Có TK Phải thu khách hàng: 23.100
6,
a.
Nợ TK Chi phí bán hàng:18.100
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 610
     Có TK Phải trả CNV: 3.000
     Có TK Hao mòn TSCĐ: 9.000
     Có TK Phải trả người bán: 6.710
b.
Nợ TK Chi phí bán hàng: 705
Nợ TK Phải trả CNV: 315
     Có TK Phải trả, phải nộp khác: 1.020
7,
a.
Nợ TK Chi phí QLDN: 24.836
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 884
     Có TK Phải trả người bán: 8836
     Có TK Phải trả CNV: 4.000
     Có TK Hao mòn TSCĐ: 12.000
b.
Nợ TK Chi phí QLDN: 940
Nợ TK Phải trả CNV: 420
     Có TK Phải trả, phải nộp khác: 1.360
8,
a.
Nợ TK TGNH: 207.900
     Có TK Phải thu khách hàng: 207.900
 
Kết chuyển:
Nợ TK Xác định KQKD: 21.000
     Có TK CKTM: 21.000
b.
Nợ TK Doanh thu BH và CCDV: 249.000
     Có TK Xác định KQKD: 249.000
c.
Nợ TK Xác định KQKD: 226.181
     Có TK Giá vốn hàng bán: 175.000
     Có TK Chi phí bán hàng: 25.405
     Có TK Chi phí QLDN: 25.776
d.
Nợ TK Xác định KQKD: 22.819
     Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 22.819
 
Xác định các chỉ tiêu:
  1. Doanh thu thuần =  doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ -  các khoản giảm trừ doanh thu = 270.000- 21.000 = 249.000
  2.  Giá vốn hàng bán = 175.000
  3.  Lợi nhuận gộp =  doanh thu thuần -  giá vốn hàng bán = 249.000 - 175.000 = 74.000
  4. Lợi nhuận thuần =  lợi nhuận gộp+doanh thu hoạt động tài chính - chi phí tài chính - chi phí bán hàng - chi phí quản lý doanh nghiệp = 74.000 -25.405 -25.776 = 22.819
 
 
 
 
 
Câu 6:




Đơn giá xuất kho = ( 4000×64+5.000×65+150×64+400×65):(4.000+5.000+150+400)=64,6/chiếc
 
1,
Nợ TK Thành phẩm: 325.000
Nợ TK Hàng gửi bán: 65.000
     Có TK Chi phí SXKD dở dang: 390.000
2,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 96.000
     Có TK Hàng gửi bán: 96.000
b.
Nợ TK TGNH: 132.000
     Có TK Thuế GTGT đầu ra: 12.000
     Có TK Doanh thu BH và CCDV: 120.000
c.
Nợ TK Chi phí tài chính: 1.056
     Có TK Tiền mặt: 1.056
3,
a.
Nợ TK Thành phẩm: 9.600
     Có TK Giá vốn hàng bán: 9.600
b.
Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 11.700
Nợ TK Thuế GTGT đầu ra: 1.170
     Có TK Tiền mặt: 12.870
4,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 180.880
     Có TK Thành phẩm: 180.880
b.
Nợ TK Phải thu khách hàng: 252.560
     Có TK Thuế GTGT đầu ra: 22.960
     Có TK Doanh thu BH và CCDV: 229.600
5,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 39.000
     Có TK Hàng gửi bán: 39.000
b.
Nợ TK Tiền mặt: 53.460
     Có TK Thuế GTGT đầu ra: 4.860
     Có TK Doanh thu BH và CCDV: 48.600
c.
Nợ TK Thành phẩm: 26.000
     Có TK Hàng gửi bán: 26.000
6,
Nợ TK Giảm giá hàng bán: 2.400
Nợ TK Thuế GTGT đầu ra: 240
     Có TK TGNH: 2.640
7,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 32.300
     Có TK Thành phẩm: 32.300
b.
Nợ TK NVL: 40.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 4.000
Nợ TK Tiền mặt: 550
      Có TK Thuế GTGT đầu ra: 4.050
      Có TK Doanh thu BH và CCDV: 40.500
 
8,
Nợ TK Hàng gửi bán: 54.910
     Có TK Thành phẩm: 54.910
9,
a.
Nợ TK Chi phí bán hàng: 20.600
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 760
     Có TK Phải trả CNV: 7.500
     Có TK Tiền mặt: 3.960
     Có TK Hao mòn TSCĐ: 5.500
     Có TK Phải trả người bán: 4.400
b.
Nợ TK Chi phí bán hàng: 2.550
     Có TK Phải trả, phải nộp khác: 2.550
10,
a.
Nợ TK Chi phí QLDN: 34.650
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 650
      Có TK Phải trả CNV: 12.000
      Có TK Hao mòn TSCĐ: 9.000
      Có TK Phải trả người bán: 7.150
b.
Nợ TK Chi phí QLDN: 4.080
      Có TK Phải trả, phải nộp khác: 4.080
 
Kết chuyển:
Nợ TK Xác định KQKD: 14.100
      Có TK Giảm giá hàng bán: 2.400
      Có TK Hàng bán bị trả lại: 11.700
  1. Nợ TK Doanh thu BH và CCDV: 424.600
      Có TK Xác định KQKD: 424.600
  1. Nợ TK Xác định KQKD: 401.516
      Có TK Chi phí tài chính: 1.056
      Có TK Giá vốn hàng bán: 338.580
      Có TK Chi phí bán hàng: 23.150
      Có TK Chi phí QLDN: 38.730
  1. Nợ TK Xác định KQKD: 23.084
      Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 23.084
Tham khảo thêm bộ tài liệu mới nhất năm 2020 cùng Ôn thi Sinh viên, đặt mua tại đây : Onthisinhvien




Liên hệ tương tác trực tiếp qua zalo: 0359.286.819 (chị Linh - giải quyết khó khăn môn Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC)
💥Giải đáp FREE các câu hỏi về NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
💥Nhận gia sư 1-1 cấp tốc cho người mất gốc (online/offline)
💥Nhận booking giải bài tập về nhà, đề cương ôn tập , làm mẫu các đề thi (có đáp án và giải thích chi tiết)

Đọc chi tiết dịch vụ tại đây
📍 KHÔNG NHẬN THI HỘ - HỌC LÀ HIỂU BẢN CHẤT