Nguyên lý kế toán - Bài tập tính giá thành và bán thành phẩm
Ngày: 20/04/2020
Nguyên lý kế toán - bài tập tính giá thành và bán thành phẩm, phù hợp với tất cả các trường đại học trên cả nước như TMU, HVTC, UEH, ...các em dùng để tham khảo học tập. Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi sai sót, các góp ý, phản hồi và hỏi đáp đăng bài trực tiếp tại group Ôn luyện Nguyên lý kế toán NEU, đội ngũ Admin sẽ hỗ trợ học tập 24/7.
Ảnh group facebook

Câu 1.1 Cho tình hình sản xuất kinh doanh của công ty Cadabo thuộc lĩnh vực sản xuất cặp da bò như sau trong tháng 10: (đơn vị tính: 1000đ)
Yêu cầu: - Tính giá thành sản phẩm và giá thành đơn vị sản phẩm hoàn thành nhập kho trong kỳ
- Tính chỉ tiêu giá vốn hàng bán trong kỳ biết thành phẩm tồn kho đầu kỳ đơn giá bằng 1,1 đơn giá thành phẩm hoàn thành trong kỳ và tính giá xuất kho theo pp bình quân cả kỳ.
Câu 1.2: (tiếp tục sử dụng số liệu câu 1.1) Công ty Cadabo có thêm thông tin về tình hình bán hàng trong tháng 10 như sau:
Giải
Câu 1.1
Bảng tính giá thành
Đơn vị tính: 1.000đ
Sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho = Tồn kho CK + Xuất bán trong kỳ - Tồn kho ĐK = 500 + 3.000 – 1.000 = 2.500 (chiếc)
Giá thành sản phẩm: 1.060.000 (nghìn đồng)
Giá thành đơn vị: 424 (nghìn đồng)
Bảng thông tin về tình hình nhập xuất (thành phẩm) tồn kho trong kỳ
* (1.060.000+1,1x424x1.000)/3.500 = 436
Vậy Giá vốn hàng bán là: 1.308.343 (nghìn đồng)
Câu 1.2
Bút toán giảm giá cho khách hàng
Nợ TK Giám giá hàng bán: 13.000
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 1.300
Có TK Phải thu khách hàng: 14.300
Bút toán ghi nhận giá vốn phát sinh
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 1.308.343
Có TK Thành phẩm: 1.308.343
Bút toán ghi nhận doanh thu phát sinh
Nợ TK Phải thu khách hàng: 330.000
Nợ TK TGNH: 220.000
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 500.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 50.000
Bút toán chi phí phát sinh
Nợ TK Chi phí bán hàng: 10.000
Nợ TK Chi phí QLDN: 20.000
Có TK Tiền (TM hoặc TGNH): 30.000
Bút toán kết chuyển giảm trừ doanh thu
Nợ TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 13.000
Có TK Giảm giá hàng bán: 13.000
Bút toán kết chuyển doanh thu
Nợ TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 500.000 - 13.000 = 487.000
Có TK Xác định kết quả KD: 487.000
Bút toán kết chuyển chi phí:
Nợ TK Xác định kết quả KD: 1.338.343
Có TK Chi phí bán hàng: 10.000
Có TK Chi phí QLDN: 20.000
Có TK Giá vốn hàng: 1.308.343
Bút toán kết chuyển lỗ
Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối: 1.338.343 - 487.000 = 851.343
Có TK Xác định kết quả KD: 851.343
Câu 2:
Giải
Bảng tính giá thành
Đơn vị tính: 1.000đ
Sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho = Tồn kho CK + Xuất bán trong kỳ - Tồn kho ĐK = 500 + 2.000 – 1.000 = 1.500 (chiếc)
Giá thành sản phẩm: 1.080.000 (nghìn đồng)
Giá thành đơn vị: 720 (nghìn đồng)
Bảng thông tin về tình hình nhập xuất (thành phẩm) tồn kho trong kỳ
* (1.080.000+1,1x720x1.000)/2.500 = 748,8
Vậy Giá vốn hàng bán là: 1.497.600 (nghìn đồng)
Câu 3:

1,
Nợ TK Thành phẩm: 70.000
Có TK Chi phí SXKD dở dang: 70.000
2,
Nợ TK TGNH: 35.000
Có TK Phải thu khách hàng: 35.000
3,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 65.000
Có TK Thành phẩm: 65.000
b.
Nợ TK Khách hàng ứng trước: 10.000 Nợ TK Tiền mặt: 78.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 8.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 80.000
4,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 40.000
Có TK Hàng gửi bán: 40.000
b.
Nợ TK Phải thu khách hàng: 66.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 6.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 60.000
c.
Nợ TK Thành phẩm: 10.000
Có TK Hàng gửi bán: 10.000
5,
a.
Nợ TK Hàng gửi bán: 15.000
Có TK Thành phẩm: 15.000
Kết chuyển cuối kỳ
Nợ TK Doanh thu BH và CCDV: 140.000
Có TK Xác định KQKD: 140.000
b.
Nợ TK Xác định KQKD: 120.000
Có TK Giá vốn hàng bán: 105.000
Có TK Chi phí BH: 5.000
Có TK Chi phí QLDN: 15.000
c.
Nợ TK Xác định KQKD: 20.000
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 20.000
Câu 4:


Đơn giá xuất kho = (2.000×55+5.000×54+5.500):(2.000+5.000+100) = 54,3/sản phẩm
1,
Nợ TK Thành phẩm: 270.000
Có TK Chi phí SXKD dở dang: 270.000
2,
a.
Nợ TK Hàng gửi bán: 54.300
Có TK Thành phẩm: 54.300
b.
Nợ TK Chi phí BH: 1.500
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 150
Có TK Tiền mặt: 1.650
3,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 40.725
Có TK Hàng gửi bán: 40.725
b.
Nợ TK Phải thu khách hàng: 67.650
Có GK Thuế GTGT đầu ra: 6.150
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 61.500
c.
Nợ TK NVL: 5.000
Nợ TK Phải thu khác: 5.000
Nợ TK Quỹ dự phòng tài chính: 1.787,5
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 1.787,5
Có TK Hàng gửi bán: 13.575
4,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 43.600
Có TK Hàng gửi bán: 43.600
b.
Nợ TK TGNH: 72.160
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 6.560
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 65.600
c.
Nợ TK Chi phí tài chính: 721,6
Có TK Tiền mặt: 721,6
5,
a.
Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 8.200
Nợ TK Thuế GTGT đầu ra: 820
Có TK TGNH: 9.020
b.
Nợ TK Thành phẩm: 5.500
Có TK Giá vốn hàng bán: 5.500
6,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 108.600
Có TK Thành phẩm: 108.600
b.
Nợ TK NVL: 187.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 17.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 170.000
7,
a.
Nợ TK Chi phí bán hàng: 8.000
Có TK Phải trả CNV: 8.000
b.
Nợ TK Chi phí bán hàng: 1.880
Nợ TK Phải trả CNV: 840
Nợ TK Phải trả, phải nộp khác: 2.720
c.
Nợ TK Chi phí bán hàng: 1.000
Có TK Hao mòn TSCĐ: 1.000
8,
a.
Nợ TK Chi phí QLDN: 19.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 800
Có TK Phải trả CNV: 9.500
Có TK Phải trả người bán: 8.800
Có TK Hao mòn TSCĐ: 1.500
b.
Nợ TK Chi phí QLDN: 2.232,5
Nợ TK Phải trả CNV: 997,5
Có TK Phải trả, phải nộp khác: 3.230
Kết chuyển cuối kỳ
Nợ TK Xác định KQKD: 8.200
Có TK Hàng bán bị trả lại: 8.200
b.
Nợ TK Doanh thu BH và CCDV: 288.900
Có TK Xác định KQKD: 288.900
c.
Nợ TK Xác định KQKD: 223.546,6
Có TK Giá vốn hàng bán: 189.212,5
Có TK Chi phí bán hàng: 12.380
Có TK Chi phí QLDN: 21.232,5
Có TK Chi phí tài chính: 721,6
d.
Nợ Xác định KQKD: 65.353,4
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 65.353,4
Câu 5:



1,
a.
Nợ TK giá vốn hàng bán: 40.000
Có TK Hàng gửi bán: 40.000
b.
Nợ TK Phải thu khách hàng: 66.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 6.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 60.000
2,
Nợ TK Thành phẩm: 80.000
Nợ TK Hàng gửi bán: 15.000
Có TK Chi phí SXKD dở dang: 95.000
3,
a.
Nợ TK TGNH: 60.000
Nợ TK Chi phí bán hàng: 6.000
Có TK Phải thu khách hàng: 66.000
b.
Nợ TK Thành phẩm: 10.000
Có TK hàng gửi bán: 10.000
c.
Nợ TK Chi phí bán hàng: 600
Có TK Phải trả khác: 600
4,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 90.000
Có TK Thành phẩm: 90.000
b.
Nợ TK Phải thu khách hàng: 154.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 14.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 140.000
5,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 45.000
Có TK Thành phẩm: 45.000
b.
Nợ TK Phải thu khách hàng: 77.000 Có TK Thuế GTGT đầu ra: 7.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 70.000
c.
Nợ TK CKTM: 21.000 Nợ TK Thuế GTGT đầu ra: 2.100
Có TK Phải thu khách hàng: 23.100
6,
a.
Nợ TK Chi phí bán hàng:18.100
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 610
Có TK Phải trả CNV: 3.000
Có TK Hao mòn TSCĐ: 9.000
Có TK Phải trả người bán: 6.710
b.
Nợ TK Chi phí bán hàng: 705
Nợ TK Phải trả CNV: 315
Có TK Phải trả, phải nộp khác: 1.020
7,
a.
Nợ TK Chi phí QLDN: 24.836
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 884
Có TK Phải trả người bán: 8836
Có TK Phải trả CNV: 4.000
Có TK Hao mòn TSCĐ: 12.000
b.
Nợ TK Chi phí QLDN: 940
Nợ TK Phải trả CNV: 420
Có TK Phải trả, phải nộp khác: 1.360
8,
a.
Nợ TK TGNH: 207.900
Có TK Phải thu khách hàng: 207.900
Kết chuyển:
Nợ TK Xác định KQKD: 21.000
Có TK CKTM: 21.000
b.
Nợ TK Doanh thu BH và CCDV: 249.000
Có TK Xác định KQKD: 249.000
c.
Nợ TK Xác định KQKD: 226.181
Có TK Giá vốn hàng bán: 175.000
Có TK Chi phí bán hàng: 25.405
Có TK Chi phí QLDN: 25.776
d.
Nợ TK Xác định KQKD: 22.819
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 22.819
Xác định các chỉ tiêu:
Câu 6:



Đơn giá xuất kho = ( 4000×64+5.000×65+150×64+400×65):(4.000+5.000+150+400)=64,6/chiếc
1,
Nợ TK Thành phẩm: 325.000
Nợ TK Hàng gửi bán: 65.000
Có TK Chi phí SXKD dở dang: 390.000
2,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 96.000
Có TK Hàng gửi bán: 96.000
b.
Nợ TK TGNH: 132.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 12.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 120.000
c.
Nợ TK Chi phí tài chính: 1.056
Có TK Tiền mặt: 1.056
3,
a.
Nợ TK Thành phẩm: 9.600
Có TK Giá vốn hàng bán: 9.600
b.
Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 11.700
Nợ TK Thuế GTGT đầu ra: 1.170
Có TK Tiền mặt: 12.870
4,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 180.880
Có TK Thành phẩm: 180.880
b.
Nợ TK Phải thu khách hàng: 252.560
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 22.960
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 229.600
5,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 39.000
Có TK Hàng gửi bán: 39.000
b.
Nợ TK Tiền mặt: 53.460
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 4.860
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 48.600
c.
Nợ TK Thành phẩm: 26.000
Có TK Hàng gửi bán: 26.000
6,
Nợ TK Giảm giá hàng bán: 2.400
Nợ TK Thuế GTGT đầu ra: 240
Có TK TGNH: 2.640
7,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 32.300
Có TK Thành phẩm: 32.300
b.
Nợ TK NVL: 40.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 4.000
Nợ TK Tiền mặt: 550
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 4.050
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 40.500
8,
Nợ TK Hàng gửi bán: 54.910
Có TK Thành phẩm: 54.910
9,
a.
Nợ TK Chi phí bán hàng: 20.600
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 760
Có TK Phải trả CNV: 7.500
Có TK Tiền mặt: 3.960
Có TK Hao mòn TSCĐ: 5.500
Có TK Phải trả người bán: 4.400
b.
Nợ TK Chi phí bán hàng: 2.550
Có TK Phải trả, phải nộp khác: 2.550
10,
a.
Nợ TK Chi phí QLDN: 34.650
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 650
Có TK Phải trả CNV: 12.000
Có TK Hao mòn TSCĐ: 9.000
Có TK Phải trả người bán: 7.150
b.
Nợ TK Chi phí QLDN: 4.080
Có TK Phải trả, phải nộp khác: 4.080
Kết chuyển:
Nợ TK Xác định KQKD: 14.100
Có TK Giảm giá hàng bán: 2.400
Có TK Hàng bán bị trả lại: 11.700
Có TK Giá vốn hàng bán: 338.580
Có TK Chi phí bán hàng: 23.150
Có TK Chi phí QLDN: 38.730
Tham khảo thêm bộ tài liệu mới nhất năm 2020 cùng Ôn thi Sinh viên, đặt mua tại đây : Onthisinhvien
.png)

Liên hệ tương tác trực tiếp qua zalo: 0359.286.819 (chị Linh - giải quyết khó khăn môn Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC)
💥Giải đáp FREE các câu hỏi về NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
💥Nhận gia sư 1-1 cấp tốc cho người mất gốc (online/offline)
💥Nhận booking giải bài tập về nhà, đề cương ôn tập , làm mẫu các đề thi (có đáp án và giải thích chi tiết)
Đọc chi tiết dịch vụ tại đây
📍 KHÔNG NHẬN THI HỘ - HỌC LÀ HIỂU BẢN CHẤT
Ảnh group facebook

Câu 1.1 Cho tình hình sản xuất kinh doanh của công ty Cadabo thuộc lĩnh vực sản xuất cặp da bò như sau trong tháng 10: (đơn vị tính: 1000đ)
CP NVL Trực tiếp | 500.000 | SP dở dang cuối kỳ | 40.000 |
CP Nhân công trực tiếp | 250.000 | TP tồn kho ĐK | 1.000 (chiếc) |
CP Sản xuất chung | 300.000 | TP tồn kho CK | 500 (chiếc) |
SP dở dang đầu kỳ | 50.000 | TP xuất bán trong kỳ | 3.000 (chiếc) |
- Tính chỉ tiêu giá vốn hàng bán trong kỳ biết thành phẩm tồn kho đầu kỳ đơn giá bằng 1,1 đơn giá thành phẩm hoàn thành trong kỳ và tính giá xuất kho theo pp bình quân cả kỳ.
Câu 1.2: (tiếp tục sử dụng số liệu câu 1.1) Công ty Cadabo có thêm thông tin về tình hình bán hàng trong tháng 10 như sau:
- Công ty chấp nhận giảm giá cho khách hàng theo giá cả VAT 10% là 14.300
- Doanh thu bán hàng phát sinh trong tháng theo giá cả VAT 10% là 550.000 trong đó 220.000 đã nhận bằng chuyển khoản, giá vốn hàng bán tương ứng được tính trong câu 4
- Tổng chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp đã phát sinh bằng tiền lần lượt là 10.000 và 20.000
Giải
Câu 1.1
Bảng tính giá thành
Đơn vị tính: 1.000đ
Chỉ tiêu | SP dở dang ĐK | CP sản xuất trong kỳ | SP dở dang CK | Giá thành | Giá thành đơn vị |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5]=[2]+[3]–[4] | [6]=[5]/SLSPHT |
Chi phí NVL tt | 500.000 | ||||
Chi phí NC tt | 250.000 | ||||
Chi phí SXC | 300.000 | ||||
Tổng | 50.000 | 1.050.000 | 40.000 | 1.060.000 | 424 |
Sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho = Tồn kho CK + Xuất bán trong kỳ - Tồn kho ĐK = 500 + 3.000 – 1.000 = 2.500 (chiếc)
Giá thành sản phẩm: 1.060.000 (nghìn đồng)
Giá thành đơn vị: 424 (nghìn đồng)
Bảng thông tin về tình hình nhập xuất (thành phẩm) tồn kho trong kỳ
Nhập kho | Xuất kho | Tồn kho | ||||||
SL | ĐG | TT | SL | ĐG | TT | SL | ĐG | TT |
1.000 | 466,4 | 466.400 | ||||||
2.500 | 424 | 1.060.000 | 3.500 | 436 | 1.526.400 | |||
3.000 | 436* | 1.308.343 | 500 | 436 | 218.057 |
* (1.060.000+1,1x424x1.000)/3.500 = 436
Vậy Giá vốn hàng bán là: 1.308.343 (nghìn đồng)
Câu 1.2
Bút toán giảm giá cho khách hàng
Nợ TK Giám giá hàng bán: 13.000
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 1.300
Có TK Phải thu khách hàng: 14.300
Bút toán ghi nhận giá vốn phát sinh
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 1.308.343
Có TK Thành phẩm: 1.308.343
Bút toán ghi nhận doanh thu phát sinh
Nợ TK Phải thu khách hàng: 330.000
Nợ TK TGNH: 220.000
Có TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 500.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 50.000
Bút toán chi phí phát sinh
Nợ TK Chi phí bán hàng: 10.000
Nợ TK Chi phí QLDN: 20.000
Có TK Tiền (TM hoặc TGNH): 30.000
Bút toán kết chuyển giảm trừ doanh thu
Nợ TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 13.000
Có TK Giảm giá hàng bán: 13.000
Bút toán kết chuyển doanh thu
Nợ TK Doanh thu bán hàng và CCDV: 500.000 - 13.000 = 487.000
Có TK Xác định kết quả KD: 487.000
Bút toán kết chuyển chi phí:
Nợ TK Xác định kết quả KD: 1.338.343
Có TK Chi phí bán hàng: 10.000
Có TK Chi phí QLDN: 20.000
Có TK Giá vốn hàng: 1.308.343
Bút toán kết chuyển lỗ
Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối: 1.338.343 - 487.000 = 851.343
Có TK Xác định kết quả KD: 851.343
Câu 2:

Giải
Bảng tính giá thành
Đơn vị tính: 1.000đ
Chỉ tiêu | SP dở dang ĐK | CP sản xuất trong kỳ | SP dở dang CK | Giá thành | Giá thành đơn vị |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5]=[2]+[3]–[4] | [6]=[5]/SLSPHT |
Chi phí NVL tt | 520.000 | ||||
Chi phí NC tt | 250.000 | ||||
Chi phí SXC | 300.000 | ||||
Tổng | 50.000 | 1.070.000 | 40.000 | 1.080.000 | 720 |
Sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho = Tồn kho CK + Xuất bán trong kỳ - Tồn kho ĐK = 500 + 2.000 – 1.000 = 1.500 (chiếc)
Giá thành sản phẩm: 1.080.000 (nghìn đồng)
Giá thành đơn vị: 720 (nghìn đồng)
Bảng thông tin về tình hình nhập xuất (thành phẩm) tồn kho trong kỳ
Nhập kho | Xuất kho | Tồn kho | ||||||
SL | ĐG | TT | SL | ĐG | TT | SL | ĐG | TT |
1.000 | 792 | 792.000 | ||||||
1.500 | 720 | 1.080.000 | 2.500 | 748,8 | 1.872.000 | |||
2.000 | 748,8* | 1.497.600 | 500 | 748,8 | 374.400 |
* (1.080.000+1,1x720x1.000)/2.500 = 748,8
Vậy Giá vốn hàng bán là: 1.497.600 (nghìn đồng)
Câu 3:

1,
Nợ TK Thành phẩm: 70.000
Có TK Chi phí SXKD dở dang: 70.000
2,
Nợ TK TGNH: 35.000
Có TK Phải thu khách hàng: 35.000
3,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 65.000
Có TK Thành phẩm: 65.000
b.
Nợ TK Khách hàng ứng trước: 10.000 Nợ TK Tiền mặt: 78.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 8.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 80.000
4,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 40.000
Có TK Hàng gửi bán: 40.000
b.
Nợ TK Phải thu khách hàng: 66.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 6.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 60.000
c.
Nợ TK Thành phẩm: 10.000
Có TK Hàng gửi bán: 10.000
5,
a.
Nợ TK Hàng gửi bán: 15.000
Có TK Thành phẩm: 15.000
Kết chuyển cuối kỳ
Nợ TK Doanh thu BH và CCDV: 140.000
Có TK Xác định KQKD: 140.000
b.
Nợ TK Xác định KQKD: 120.000
Có TK Giá vốn hàng bán: 105.000
Có TK Chi phí BH: 5.000
Có TK Chi phí QLDN: 15.000
c.
Nợ TK Xác định KQKD: 20.000
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 20.000
Câu 4:


Đơn giá xuất kho = (2.000×55+5.000×54+5.500):(2.000+5.000+100) = 54,3/sản phẩm
1,
Nợ TK Thành phẩm: 270.000
Có TK Chi phí SXKD dở dang: 270.000
2,
a.
Nợ TK Hàng gửi bán: 54.300
Có TK Thành phẩm: 54.300
b.
Nợ TK Chi phí BH: 1.500
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 150
Có TK Tiền mặt: 1.650
3,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 40.725
Có TK Hàng gửi bán: 40.725
b.
Nợ TK Phải thu khách hàng: 67.650
Có GK Thuế GTGT đầu ra: 6.150
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 61.500
c.
Nợ TK NVL: 5.000
Nợ TK Phải thu khác: 5.000
Nợ TK Quỹ dự phòng tài chính: 1.787,5
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 1.787,5
Có TK Hàng gửi bán: 13.575
4,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 43.600
Có TK Hàng gửi bán: 43.600
b.
Nợ TK TGNH: 72.160
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 6.560
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 65.600
c.
Nợ TK Chi phí tài chính: 721,6
Có TK Tiền mặt: 721,6
5,
a.
Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 8.200
Nợ TK Thuế GTGT đầu ra: 820
Có TK TGNH: 9.020
b.
Nợ TK Thành phẩm: 5.500
Có TK Giá vốn hàng bán: 5.500
6,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 108.600
Có TK Thành phẩm: 108.600
b.
Nợ TK NVL: 187.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 17.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 170.000
7,
a.
Nợ TK Chi phí bán hàng: 8.000
Có TK Phải trả CNV: 8.000
b.
Nợ TK Chi phí bán hàng: 1.880
Nợ TK Phải trả CNV: 840
Nợ TK Phải trả, phải nộp khác: 2.720
c.
Nợ TK Chi phí bán hàng: 1.000
Có TK Hao mòn TSCĐ: 1.000
8,
a.
Nợ TK Chi phí QLDN: 19.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 800
Có TK Phải trả CNV: 9.500
Có TK Phải trả người bán: 8.800
Có TK Hao mòn TSCĐ: 1.500
b.
Nợ TK Chi phí QLDN: 2.232,5
Nợ TK Phải trả CNV: 997,5
Có TK Phải trả, phải nộp khác: 3.230
Kết chuyển cuối kỳ
Nợ TK Xác định KQKD: 8.200
Có TK Hàng bán bị trả lại: 8.200
b.
Nợ TK Doanh thu BH và CCDV: 288.900
Có TK Xác định KQKD: 288.900
c.
Nợ TK Xác định KQKD: 223.546,6
Có TK Giá vốn hàng bán: 189.212,5
Có TK Chi phí bán hàng: 12.380
Có TK Chi phí QLDN: 21.232,5
Có TK Chi phí tài chính: 721,6
d.
Nợ Xác định KQKD: 65.353,4
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 65.353,4
Câu 5:



1,
a.
Nợ TK giá vốn hàng bán: 40.000
Có TK Hàng gửi bán: 40.000
b.
Nợ TK Phải thu khách hàng: 66.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 6.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 60.000
2,
Nợ TK Thành phẩm: 80.000
Nợ TK Hàng gửi bán: 15.000
Có TK Chi phí SXKD dở dang: 95.000
3,
a.
Nợ TK TGNH: 60.000
Nợ TK Chi phí bán hàng: 6.000
Có TK Phải thu khách hàng: 66.000
b.
Nợ TK Thành phẩm: 10.000
Có TK hàng gửi bán: 10.000
c.
Nợ TK Chi phí bán hàng: 600
Có TK Phải trả khác: 600
4,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 90.000
Có TK Thành phẩm: 90.000
b.
Nợ TK Phải thu khách hàng: 154.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 14.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 140.000
5,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 45.000
Có TK Thành phẩm: 45.000
b.
Nợ TK Phải thu khách hàng: 77.000 Có TK Thuế GTGT đầu ra: 7.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 70.000
c.
Nợ TK CKTM: 21.000 Nợ TK Thuế GTGT đầu ra: 2.100
Có TK Phải thu khách hàng: 23.100
6,
a.
Nợ TK Chi phí bán hàng:18.100
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 610
Có TK Phải trả CNV: 3.000
Có TK Hao mòn TSCĐ: 9.000
Có TK Phải trả người bán: 6.710
b.
Nợ TK Chi phí bán hàng: 705
Nợ TK Phải trả CNV: 315
Có TK Phải trả, phải nộp khác: 1.020
7,
a.
Nợ TK Chi phí QLDN: 24.836
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 884
Có TK Phải trả người bán: 8836
Có TK Phải trả CNV: 4.000
Có TK Hao mòn TSCĐ: 12.000
b.
Nợ TK Chi phí QLDN: 940
Nợ TK Phải trả CNV: 420
Có TK Phải trả, phải nộp khác: 1.360
8,
a.
Nợ TK TGNH: 207.900
Có TK Phải thu khách hàng: 207.900
Kết chuyển:
Nợ TK Xác định KQKD: 21.000
Có TK CKTM: 21.000
b.
Nợ TK Doanh thu BH và CCDV: 249.000
Có TK Xác định KQKD: 249.000
c.
Nợ TK Xác định KQKD: 226.181
Có TK Giá vốn hàng bán: 175.000
Có TK Chi phí bán hàng: 25.405
Có TK Chi phí QLDN: 25.776
d.
Nợ TK Xác định KQKD: 22.819
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 22.819
Xác định các chỉ tiêu:
- Doanh thu thuần = doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - các khoản giảm trừ doanh thu = 270.000- 21.000 = 249.000
- Giá vốn hàng bán = 175.000
- Lợi nhuận gộp = doanh thu thuần - giá vốn hàng bán = 249.000 - 175.000 = 74.000
- Lợi nhuận thuần = lợi nhuận gộp+doanh thu hoạt động tài chính - chi phí tài chính - chi phí bán hàng - chi phí quản lý doanh nghiệp = 74.000 -25.405 -25.776 = 22.819
Câu 6:



Đơn giá xuất kho = ( 4000×64+5.000×65+150×64+400×65):(4.000+5.000+150+400)=64,6/chiếc
1,
Nợ TK Thành phẩm: 325.000
Nợ TK Hàng gửi bán: 65.000
Có TK Chi phí SXKD dở dang: 390.000
2,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 96.000
Có TK Hàng gửi bán: 96.000
b.
Nợ TK TGNH: 132.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 12.000
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 120.000
c.
Nợ TK Chi phí tài chính: 1.056
Có TK Tiền mặt: 1.056
3,
a.
Nợ TK Thành phẩm: 9.600
Có TK Giá vốn hàng bán: 9.600
b.
Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 11.700
Nợ TK Thuế GTGT đầu ra: 1.170
Có TK Tiền mặt: 12.870
4,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 180.880
Có TK Thành phẩm: 180.880
b.
Nợ TK Phải thu khách hàng: 252.560
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 22.960
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 229.600
5,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 39.000
Có TK Hàng gửi bán: 39.000
b.
Nợ TK Tiền mặt: 53.460
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 4.860
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 48.600
c.
Nợ TK Thành phẩm: 26.000
Có TK Hàng gửi bán: 26.000
6,
Nợ TK Giảm giá hàng bán: 2.400
Nợ TK Thuế GTGT đầu ra: 240
Có TK TGNH: 2.640
7,
a.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 32.300
Có TK Thành phẩm: 32.300
b.
Nợ TK NVL: 40.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 4.000
Nợ TK Tiền mặt: 550
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 4.050
Có TK Doanh thu BH và CCDV: 40.500
8,
Nợ TK Hàng gửi bán: 54.910
Có TK Thành phẩm: 54.910
9,
a.
Nợ TK Chi phí bán hàng: 20.600
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 760
Có TK Phải trả CNV: 7.500
Có TK Tiền mặt: 3.960
Có TK Hao mòn TSCĐ: 5.500
Có TK Phải trả người bán: 4.400
b.
Nợ TK Chi phí bán hàng: 2.550
Có TK Phải trả, phải nộp khác: 2.550
10,
a.
Nợ TK Chi phí QLDN: 34.650
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 650
Có TK Phải trả CNV: 12.000
Có TK Hao mòn TSCĐ: 9.000
Có TK Phải trả người bán: 7.150
b.
Nợ TK Chi phí QLDN: 4.080
Có TK Phải trả, phải nộp khác: 4.080
Kết chuyển:
Nợ TK Xác định KQKD: 14.100
Có TK Giảm giá hàng bán: 2.400
Có TK Hàng bán bị trả lại: 11.700
- Nợ TK Doanh thu BH và CCDV: 424.600
- Nợ TK Xác định KQKD: 401.516
Có TK Giá vốn hàng bán: 338.580
Có TK Chi phí bán hàng: 23.150
Có TK Chi phí QLDN: 38.730
- Nợ TK Xác định KQKD: 23.084
Tham khảo thêm bộ tài liệu mới nhất năm 2020 cùng Ôn thi Sinh viên, đặt mua tại đây : Onthisinhvien
.png)

Liên hệ tương tác trực tiếp qua zalo: 0359.286.819 (chị Linh - giải quyết khó khăn môn Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC)
💥Giải đáp FREE các câu hỏi về NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
💥Nhận gia sư 1-1 cấp tốc cho người mất gốc (online/offline)
💥Nhận booking giải bài tập về nhà, đề cương ôn tập , làm mẫu các đề thi (có đáp án và giải thích chi tiết)
Đọc chi tiết dịch vụ tại đây
📍 KHÔNG NHẬN THI HỘ - HỌC LÀ HIỂU BẢN CHẤT