Hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán và bài tập minh họa

Ngày: 01/11/2023

Hướng dẫn lập Bảng Cân Đối Kế Toán và bài tập minh họa có lời giải

Lập bảng cân đối kế toàn là một phần học quan trọng của môn Nguyên lý kế toán. Tuy nhiên, có rất nhiều bạn sinh viên vẫn còn lúng túng trong cách lập bảng cân đối kế toán. Do đó, trong bài viết này, OTSV chỉ bạn các kiến thức cần nắm và hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán kèm bài tập minh họa (có lời giải).

Ngoài ra, chúng mình có bộ đề thi (qua các năm) của các trường đại học ở môn Nguyên lý kế toán với độ sát đề thi thật lên đến 90%. Hỗ trợ đắc lực cho bạn đang ôn thi giữa và cuối kì môn học này:

Đề Nguyên lý kế toán trường NEU
Đề Nguyên lý kế toán trường TMU
Đề Nguyên lý kế toán trường HVTC
Đề Nguyên lý kế toán trường HVNH

hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán kèm bài tập minh họa

Hướng dẫn các lập bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán là gì ?

Bảng cân đối kế toán là hình thức biểu hiện của phương pháp tổng hợp cân đối kế toán, phản ánh tài sản của một đơn vị tại một thời điểm theo hai góc độ theo kết cấu vốn kinh doanh và theo nguồn hình thành vốn kinh doanh.

Bảng cân đối kế toán còn là kết quả của loại hình kế toán tài chính, nó là một trong những báo cáo tài chính mà đơn vị lập.

Nội dung của Bảng cân đối kế toán phản ánh đó là tình hình tài sản của một đơn vị, tuy nhiên giá trị của những tài sản này không bao gồm quá trình vận động của các loại tài sản mà chỉ phản ánh chúng tại một thời điểm, ví dụ tại thời điểm cuối
năm khi kế toán lập Bảng cân đối kế toán, thì giá trị các chỉ tiêu cho biết tại thời điểm này đơn vị có những tài sản nào và giá trị của chúng là bao nhiêu.

 

Bạn ghé page: Onthisinhvien.com để nhận thêm nhiều tài liệu FREE nhé !


Bảng cân đối kế toán được coi là một trong những biểu hiện của phương pháp tổng hợp cân đối bởi cơ sở thiết lập báo cáo này cũng dựa trên tính cân đối vốn có của đối tượng kế toán, ta có phương trình kế toán phản ánh mối liên hệ giữa tài sản theo kết cấu vốn kinh doanh (Tài sản) và nguồn hình thành vốn kinh doanh (Nguồn vốn):
Tài sản = Nguồn vốn

Các chỉ tiêu được chia thành hai phần:
Phần I: Tài sản. Phần này phản ánh tài sản theo kết cấu vốn kinh doanh;
Phần II: Nguồn vốn. Phần này phản ánh tài sản theo nguồn hình thành vốn kinh doanh

Bảng cân đối trình bày theo chiều dọc

bảng cân đối kế toán trình bày theo chiều dọc

Bảng cân đối trình bày theo chiều ngang

bảng cân đối kế toán trình bày theo chiều ngang

Căn cứ lập bảng cân đối kế toán
Số liệu trên sổ kế toán tổng hợp.
Số liệu trên sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng tổng hợp chi tiết.
Số liệu cuối năm trên Bảng cân đối kế toán năm trước (để trình bày cột đầu năm).

Bảng cân đối kế toán là hình thức biểu hiện của phương pháp tổng hợp – cân đối kế toán, cho nên nguồn số liệu để lập bảng cân đối kế toán phải xuất phát từ các sổ kế toán. Nguồn số liệu để lập nên các chỉ tiêu thuộc phần này đó là số dư của các sổ (tài khoản từ loại 1 đến loại 4), trong đó:
Số dư của các tài khoản phản ánh Tài sản (loại 1, 2) là nguồn số liệu để lập các chỉ tiêu Phần I: Tài sản
Số dư của các tài khoản phản ánh Nguồn vốn (loại 3,4) là nguồn số liệu lập các chỉ tiêu Phần II: Nguồn vốn

 

Cách lập chi tiết bảng cân đối kế toán

Mẫu báo cáo:
mẫu báo cáo bảng cân đối kế toán
Cách lập:
- Cột "Số đầu năm": Lấy số liệu cột "Số cuối kỳ" của bảng CĐKT ngày 31/12 năm trước.
- Cột “Số cuối kỳ”: Lấy “Số dư cuối kỳ” của các tài khoản liên quan trên bảng cân đối phát sinh năm nay.
Chú ý: Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn
A. Tài sản

Tên chỉ tiêu

Mã số

Công thức

Số dư cuối kỳ tài khoản

Dư Nợ

Dư Có

A. Tài sản ngắn hạn

100

 

 

 

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

110=111+112

 

 

1. Tiền

111

 

111,112, 113

 

2. Các khoản tương đương tiền

112

 

1281,1288

(các khoản đầu tư dưới 3 tháng)

 

II.  Đầu tư tài chính ngắn hạn

120

120=121+122+123

 

 

1. Chứng khoán kinh doanh

121

 

121

 

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

122

 

 

2291

3. Đầu tư đến ngày nắm giữ đáo hạn

123

 

1281,1282,1288 (các khoản có kỳ hạn dưới 12 tháng và không phải tương đương tiền)

 

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

130=131+132+133+

134+135+136+137

 

 

1. Phải thu ngắn hạn của KH

131

 

131 (kỳ hạn thu tiền dưới 12 tháng)

 

2. Trả trước cho người bán

132

 

331 (số đã trả trước dưới 12 tháng

 

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

 

1362,1363,1368 (kỳ hạn thu tiền dưới 12 tháng)

 

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD

134

 

337

 

5. Phải thu về cho vay ngắn hạn

135

 

1283

 

6. Các khoản phải thu khác

136

 

1385, 1388, 334, 338, 141, 244, 1381

 

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

137

 

 

2293 (ghi âm)

IV. Hàng tồn kho

140

140=141+142

 

 

1. Hàng tồn kho

141

 

151,152,153…

 

2. Dự phòng giảm giá hàng tòn kho

142

 

 

2294 (ghi âm)

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

150=151+152+

153+154+155

 

 

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

 

2421

 

2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

152

 

133

 

3. Thuế và các khoản phải thu của nhà nước

153

 

333

 

4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

154

 

171

 

5. Tài sản ngắn hạn khác

155

 

2288

 

B. Tài sản dài hạn

200

 

 

 

I. Các khoản phải thu dài hạn

210

210=211+212+

213+214+215

+216+219

 

 

1. Phải thu dài hạn khác

211

 

131

 

2. Trả trước cho người bán dài hạn

212

 

331

 

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

213

 

1361

 

4. Phải thu nội bộ dài hạn

214

 

1362,1363,1368

 

5. Phải thu về cho vay ngắn hạn

215

 

1283

 

6. Phải thu dài hạn khác

216

 

1385,1388,334, 338,141,244,

1381

 

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

219

 

 

2293 (ghi âm)

II.  Tài sản cố định

220

 

 

 

1. Tài sản cố định hữu hình

221

221=222+223

 

 

- Nguyên giá

222

 

211

 

- Giá trị hao mòn

223

 

 

2141 (ghi âm)

2. Tài sản cố định thuê tài chính

224

224=225+226

 

 

- Nguyên giá

225

 

212

 

- Giá trị hao mòn

226

 

 

2142

3. Tài sản cố định vô hình

227

227=228+229

 

 

- Nguyên giá

228

 

213

 

- Giá trị hao mòn

229

 

 

2143

III. Bất động sản đầu tư

230

230=231+232

 

 

- Nguyên giá

231

 

217

 

- Giá trị hao mòn

232

 

 

2147

IV. Tài sản dở dang dài hạn

240

240=241+242

 

 

1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dơ dang dài hạn

241

 

154

2294

2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

242

 

241

 

V. Đầu tư tài chính dài hạn

250

250=251+252+

253+254+255

 

 

1. Đầu tư vào công ty con

251

 

221

 

2. Đầu từ vào công ty liên doanh, liên kết

252

 

222

 

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

253

 

2281

 

4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn

254

 

 

2292

5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

255

 

1281,1282,1288 (Kỳ hạn còn lại trên 12 tháng, không nằm trong phải thu về cho vay dài hạn)

 

VI. Tài sản dài hạn khác

260

260=261+262+

263+268

 

 

1. Chi phí trả trước dài hạn

261

 

2422

 

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

 

243

 

3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

263

 

1534

2294

4. Tài sản dài hạn khác

268

 

2288

 

TỔNG TÀI SẢN

270

270=100+2000

 

 

B. Nguồn vốn

Tên chỉ tiêu

Mã số

Công thức

Số dư cuối kỳ tài khoản

Dư Nợ

Dư Có

     

 

 

I. Nợ ngắn hạn

310

 

 

 

1. Phải trả người bán ngắn hạn

311

 

 

331 (kỳ hạn dưới 12 tháng)

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

312

 

 

131

3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

313

 

 

333

4. Phải trả người lao động

314

 

 

334

5. Chi phí phải trả ngắn hạn

315

 

 

335 (chi phí phải trả dưới 12 tháng)

6. Phải trả nội bộ ngắn hạn

316

 

 

3362,3363,3368

7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

317

 

 

337

8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

318

 

 

3387 (phần doanh nghiệp phải thực hiện trong vòng 12 tháng)

9. Phải trả ngắn hạn khác

319

 

 

338,138,344

10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

320

 

 

341,34311 (phần đến hạn thanh toán trong 12 tháng)

11. Dự phòng phải trả ngắn hạn

321

 

 

352

12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

322

 

 

353

13. Quỹ bình ổn giá

323

 

 

357

14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

324

 

 

171

II. Nợ dài hạn

330

 

 

 

1. Phải trả người bán dài hạn

331

 

 

331 (kỳ hạn trên 12 tháng)

2. Người mua trả tiền trước dài hạn

332

 

 

131 (trên 12 tháng)

3. Chi phí phải trả dài hạn

333

 

 

335

4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

334

 

 

3361

5. Phải trả nội bộ dài hạn

335

 

 

3362, 3363, 3368

6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

336

 

 

3387 (nghĩa vụ doanh nghiệp phải thực hiện trên 12 tháng)

7. Phải trả dài hạn khác

337

 

 

338,344 (chi tiết các khoản kỳ hạn trên 12 tháng)

8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

338

 

34312 (âm)

341 (kỳ hạn trên 12 tháng), 34311, 34313

9. Trái phiếu chuyển đổi

339

 

 

3432

10. Cổ phiếu ưu đãi

340

 

 

41112

11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

 

 

 

347

12. Dự phòng phải trả dài hạn

342

 

 

352

13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

343

 

 

356

E. Vốn chủ sở hữu

400

 

 

 

I. Vốn chủ sở hữu

410

 

 

 

1. Vốn góp của chủ sở hữu

411

 

 

4111

Đối với công ty cổ phần, Mã số 411 = Mã số 411a + Mã số 411b

- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

411a

 

 

41111

- Cổ phiếu ưu đãi

411b

 

 

41112

2. Thặng dữ vốn góp cổ phần

412

 

4112 (ghi âm nếu TK 4112 dư nợ)

4112

3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

413

 

 

4113

4. Vốn khác của chủ sở hữu

414

 

 

4118

5. Cổ phiếu quỹ

415

 

419 (ghi âm)

 

6. Chênh lệch đánh giá lại tải sản

416

 

412 (ghi âm nếu TK 412 dư nợ)

412

7. Chênh lệch tủ giá hối đoái

417

 

413 (ghi âm nếu TK 413 dư nợ)

413

8. Quỹ đầu tư phát triển

418

 

 

414

9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

419

 

 

417

10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

420

 

 

418

11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

421

421=421a+421b

 

 

- Lợi nhuận chưa phân phối kỳ này

421a

 

4212 (ghi âm nếu TK 413 dư nợ)

4212

- Lợi nhuận chưa phân phối kỳ trước

421b

 

4211 (ghi âm nếu TK 413 dư nợ)

4211

12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

422

 

 

441

13. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

 

 

 

- Nguồn kinh phí

431

 

161

461

Trường hợp số dư Nợ TK 161 lớn hơn số dư Có TK 461 thì chỉ tiêu này được ghi bằng số âm ()

- Nguồn kinh phí đã hình thành TSCD

432

 

 

466

TỔNG NGUỒN VỐN

440

440=300+400

 

 

Bài tập lập bảng cân đối kế toán | Có Lời Giải

Bài 1: Tình hình tài sản và nguồn vốn của một doanh nghiệp vào ngày 30/11/202X như sau: (Đơn vị tính: 1000 đ)

Tiền mặt 

1.000.000

Tiền gửi ngân hàng 

10.000.000

Vay ngắn hạn 

6.000.000

Phải thu của khách hàng 

X

Tài sản cố định hữu hình 

40.000.000

Nguồn vốn kinh doanh 

46.000.000

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 

6.000.000

Phải trả công nhân viên

2.000.000

Nguyên liệu, vật liệu 

3.000.000

Thành phẩm 

6.000.000

Phải trả cho người bán 

3.000.000

Quỹ đầu tư phát triển 

2.000.000 

Yêu cầu:

a) Tính giá trị của X

b) Lập bảng cân đối kế toán vào ngày 31/11/202X

Giải

Tổng tài sản = Tiền mặt + Tiền gửi ngân hàng + Phải thu của khách hàng + Tài sản cố định hữu hình + Nguyên liệu, vật liệu + Thành phẩm

= 60.000.000 + X

Tổng nguồn vốn = Vay ngắn hạn + Nguồn vốn kinh doanh + Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối + Phải trả công nhân viên + Phải trả cho người bán + Quỹ đầu tư phát triển

= 65.000.000

Bạn ghé page: Onthisinhvien.com để nhận thêm nhiều tài liệu FREE nhé !

Từ phương trình: Tài sản = Nguồn vốn

→ 60.000.000 + X = 65.000.000

→ X = 5.000.000

Bảng cân đối kế toán vào ngày 30/11/202X là: (Đơn vị tính: 1000 đ )

Tài sản

Giá trị

Nguồn vốn 

Giá trị 

Tài sản ngắn hạn 

Nợ phải trả

Tiền mặt

1.000.000

Vay ngắn hạn 

6.000.000

Tiền gửi ngân hàng 

10.000.000

Phải trả công nhân viên 

2.000.000

Phải thu của khách hàng 

5.000.000

Phải trả cho người bán 

3.000.000

Nguyên liệu, vật liệu 

3.000.000

Vốn chủ sở hữu 

Thành phẩm

6.000.000

Nguồn vốn kinh doanh

46.000.000

Tài sản dài hạn 

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 

6.000.000 

Tài sản cố định hữu hình 

40.000.000 

Quỹ đầu tư phát triển 

2.000.000

Tổng tài sản 

65.000.000

Tổng nguồn vốn 

65.000.000


Bài 2: Cho số liệu về vốn kinh doanh của doanh nghiệp A tại ngày 30/11/202X như như sau: (Đơn vị tính: đồng)

1.                   

Tài sản cố định hữu hình

50.000.000

8.

Phải trả cho người bán

5.000.000

2.                   

Hao mòn tài sản cố định

20.000.000

9.

Phải thu của khách hàng

7.000.000

3.                   

Nguyên liệu, vật liệu

2.000.000

10.

Nguồn vốn kinh doanh

50.000.000

4.                   

Thành Phẩm

6.000.000

11.

Vay ngắn hạn

1.000.000

5.                   

Công cụ,dụng cụ

4.000.000

12.

Phải trả, phải nộp khác

3.000.000

6.                   

Tiền mặt.

6.000.000

13.

Lợi nhuận chưa phân phối

16.000.000

7.                   

Tiền gửi ngân hàng

20.000.000

 

 

 

Trong tháng 12 doanh nghiệp A có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:

Chi tiền mặt gửi vào ngân hàng 3.000.000đ

Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho người bán 2.000.000đ

Cấp trên cấp cho doanh nghiệp một số tài sản cố định hữu hình nguyên giá 100.000.000đ

Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn 1.000.000đ

Yêu cầu:

Lập bảng cân đối kế toán tại thời điểm ngày 30/11/202X

Lập bảng cân đối kế toán tại thời điểm ngày 31/12/202X

Giải

Bảng cân đối kế toán tại ngày 30/11/202X là: ( đơn vị tính: 1.000đ )

Tài sản 

Giá trị

Nguồn vốn

Giá trị

Tài sản ngắn hạn 

Nợ phải trả 

Nguyên liệu, vật liệu 

2.000.000

Phải trả cho người bán 

5.000.000

Thành phẩm 

6.000.000 

Vay ngắn hạn 

1.000.000

Công cụ, dụng cụ 

4.000.000

Phải trả, phải nộp khác 

3.000.000

Tiền mặt

6.000.000 

Vốn chủ sở hữu 

Tiền gửi ngân hàng 

20.000.000 

Nguồn vốn kinh doanh

50.000.000

Phải thu của khách hàng 

7.000.000 

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 

16.000.000 

Tài sản dài hạn 

 

 

Tài sản cố định hữu hình 

50.000.000

 

 

Hao mòn tài sản cố định 

(-) 20.000.000

 

 

Tổng tài sản 

75.000.000

Tổng nguồn vốn 

75.000.000 

Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12 của doanh nghiệp A:

Nợ tài khoản tiền gửi ngân hàng: 3.000.000đ

Có tài khoản tiền mặt: 3.000.000đ

Nợ tài khoản nợ trả cho người bán: 2.000.000đ

Có tài khoản vay ngắn hạn: 2.000.000đ

Nợ tài khoản tài sản cố định hữu hình: 100.000.000đ

Có tài khoản vốn đầu tư của chủ sở hữu: 100.000.000đ

Nợ tài khoản vay ngắn hạn: 1.000.000đ

Có tài khoản tiền gửi ngân hàng: 1.000.000đ

Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/202X là: (Đơn vị tính: 1000đ )

Tài sản 

Giá trị

Nguồn vốn 

Giá trị 

Số đầu kỳ 

Số cuối kỳ 

Số đầu kỳ 

Số cuối kỳ 

Tài sản ngắn hạn 

Nợ phải trả 

Nguyên liệu, vật liệu 

2.000.000

2.000.000

Phải trả cho người bán 

5.000.000

3.000.000

Thành phẩm 

6.000.000 

6.000.000

Vay ngắn hạn 

1.000.000

2.000.000

Công cụ, dụng cụ 

4.000.000

4.000.000

Phải trả, phải nộp khác 

3.000.000

3.000.000

Tiền mặt

6.000.000 

3.000.000

Vốn chủ sở hữu 

Tiền gửi ngân hàng 

20.000.000 

22.000.000

Nguồn vốn kinh doanh

50.000.000

150.000.000

Phải thu của khách hàng 

7.000.000 

7.000.000

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 

16.000.000 

16.000.000

Tài sản dài hạn 

 

 

 

Tài sản cố định hữu hình 

50.000.000

150.000.000

 

 

 

Hao mòn tài sản cố định 

(-) 20.000.000

(-) 20.000.000

 

 

 

Tổng tài sản 

75.000.000

174.000.000

Tổng nguồn vốn 

75.000.000 

174.000.000


Vậy là OTSV đã hướng dẫn bạn lập bảng cân đối kế toán dễ dàng và chỉ cho bạn cách làm dạng bài tập thức tế. Cuối cùng, nếu có thắc mắc bạn vui lòng nhắn tin cho page: Onthisinhvien.com để được giải đáp ngay nhé. 

OTSV cảm ơn bạn nhiều lắm !!!

Bạn tham khảo thêm nhé: 
Hệ thống tài khoản kế toán và cách trình bày định khoản kế toán
Đề thi giữa kì quản trị tài chính NEU
Tóm tắt nội dung Lịch sử Đảng



Liên hệ tương tác trực tiếp qua zalo: 0359.286.819 (chị Linh - giải quyết khó khăn môn Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC)
💥Giải đáp FREE các câu hỏi về NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
💥Nhận gia sư 1-1 cấp tốc cho người mất gốc (online/offline)
💥Nhận booking giải bài tập về nhà, đề cương ôn tập , làm mẫu các đề thi (có đáp án và giải thích chi tiết)

Đọc chi tiết dịch vụ tại đây
📍 KHÔNG NHẬN THI HỘ - HỌC LÀ HIỂU BẢN CHẤT