Hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán và bài tập minh họa
Hướng dẫn lập Bảng Cân Đối Kế Toán và bài tập minh họa có lời giải
Lập bảng cân đối kế toàn là một phần học quan trọng của môn Nguyên lý kế toán. Tuy nhiên, có rất nhiều bạn sinh viên vẫn còn lúng túng trong cách lập bảng cân đối kế toán. Do đó, trong bài viết này, OTSV chỉ bạn các kiến thức cần nắm và hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán kèm bài tập minh họa (có lời giải).
Ngoài ra, chúng mình có bộ đề thi (qua các năm) của các trường đại học ở môn Nguyên lý kế toán với độ sát đề thi thật lên đến 90%. Hỗ trợ đắc lực cho bạn đang ôn thi giữa và cuối kì môn học này:
Đề Nguyên lý kế toán trường NEU
Đề Nguyên lý kế toán trường TMU
Đề Nguyên lý kế toán trường HVTC
Đề Nguyên lý kế toán trường HVNH

Hướng dẫn các lập bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán là gì ?
Bảng cân đối kế toán là hình thức biểu hiện của phương pháp tổng hợp cân đối kế toán, phản ánh tài sản của một đơn vị tại một thời điểm theo hai góc độ theo kết cấu vốn kinh doanh và theo nguồn hình thành vốn kinh doanh.
Bảng cân đối kế toán còn là kết quả của loại hình kế toán tài chính, nó là một trong những báo cáo tài chính mà đơn vị lập.
Nội dung của Bảng cân đối kế toán phản ánh đó là tình hình tài sản của một đơn vị, tuy nhiên giá trị của những tài sản này không bao gồm quá trình vận động của các loại tài sản mà chỉ phản ánh chúng tại một thời điểm, ví dụ tại thời điểm cuối
năm khi kế toán lập Bảng cân đối kế toán, thì giá trị các chỉ tiêu cho biết tại thời điểm này đơn vị có những tài sản nào và giá trị của chúng là bao nhiêu.
Bảng cân đối kế toán được coi là một trong những biểu hiện của phương pháp tổng hợp cân đối bởi cơ sở thiết lập báo cáo này cũng dựa trên tính cân đối vốn có của đối tượng kế toán, ta có phương trình kế toán phản ánh mối liên hệ giữa tài sản theo kết cấu vốn kinh doanh (Tài sản) và nguồn hình thành vốn kinh doanh (Nguồn vốn):
Tài sản = Nguồn vốn
Các chỉ tiêu được chia thành hai phần:
Phần I: Tài sản. Phần này phản ánh tài sản theo kết cấu vốn kinh doanh;
Phần II: Nguồn vốn. Phần này phản ánh tài sản theo nguồn hình thành vốn kinh doanh
Bảng cân đối trình bày theo chiều dọc
Bảng cân đối trình bày theo chiều ngang
Căn cứ lập bảng cân đối kế toán
Số liệu trên sổ kế toán tổng hợp.
Số liệu trên sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng tổng hợp chi tiết.
Số liệu cuối năm trên Bảng cân đối kế toán năm trước (để trình bày cột đầu năm).
Bảng cân đối kế toán là hình thức biểu hiện của phương pháp tổng hợp – cân đối kế toán, cho nên nguồn số liệu để lập bảng cân đối kế toán phải xuất phát từ các sổ kế toán. Nguồn số liệu để lập nên các chỉ tiêu thuộc phần này đó là số dư của các sổ (tài khoản từ loại 1 đến loại 4), trong đó:
Số dư của các tài khoản phản ánh Tài sản (loại 1, 2) là nguồn số liệu để lập các chỉ tiêu Phần I: Tài sản
Số dư của các tài khoản phản ánh Nguồn vốn (loại 3,4) là nguồn số liệu lập các chỉ tiêu Phần II: Nguồn vốn
Cách lập chi tiết bảng cân đối kế toán
Mẫu báo cáo:
Cách lập:
- Cột "Số đầu năm": Lấy số liệu cột "Số cuối kỳ" của bảng CĐKT ngày 31/12 năm trước.
- Cột “Số cuối kỳ”: Lấy “Số dư cuối kỳ” của các tài khoản liên quan trên bảng cân đối phát sinh năm nay.
Chú ý: Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn
A. Tài sản
Tên chỉ tiêu |
Mã số |
Công thức |
Số dư cuối kỳ tài khoản |
||||||||
Dư Nợ |
Dư Có |
||||||||||
A. Tài sản ngắn hạn |
100 |
|
|
|
|||||||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền |
110 |
110=111+112 |
|
|
|||||||
1. Tiền |
111 |
|
111,112, 113 |
|
|||||||
2. Các khoản tương đương tiền |
112 |
|
1281,1288 (các khoản đầu tư dưới 3 tháng) |
|
|||||||
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn |
120 |
120=121+122+123 |
|
|
|||||||
1. Chứng khoán kinh doanh |
121 |
|
121 |
|
|||||||
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh |
122 |
|
|
2291 |
|||||||
3. Đầu tư đến ngày nắm giữ đáo hạn |
123 |
|
1281,1282,1288 (các khoản có kỳ hạn dưới 12 tháng và không phải tương đương tiền) |
|
|||||||
III. Các khoản phải thu ngắn hạn |
130 |
130=131+132+133+ 134+135+136+137 |
|
|
|||||||
1. Phải thu ngắn hạn của KH |
131 |
|
131 (kỳ hạn thu tiền dưới 12 tháng) |
|
|||||||
2. Trả trước cho người bán |
132 |
|
331 (số đã trả trước dưới 12 tháng |
|
|||||||
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn |
133 |
|
1362,1363,1368 (kỳ hạn thu tiền dưới 12 tháng) |
|
|||||||
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD |
134 |
|
337 |
|
|||||||
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn |
135 |
|
1283 |
|
|||||||
6. Các khoản phải thu khác |
136 |
|
1385, 1388, 334, 338, 141, 244, 1381 |
|
|||||||
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi |
137 |
|
|
2293 (ghi âm) |
|||||||
IV. Hàng tồn kho |
140 |
140=141+142 |
|
|
|||||||
1. Hàng tồn kho |
141 |
|
151,152,153… |
|
|||||||
2. Dự phòng giảm giá hàng tòn kho |
142 |
|
|
2294 (ghi âm) |
|||||||
V. Tài sản ngắn hạn khác |
150 |
150=151+152+ 153+154+155 |
|
|
|||||||
1. Chi phí trả trước ngắn hạn |
151 |
|
2421 |
|
|||||||
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ |
152 |
|
133 |
|
|||||||
3. Thuế và các khoản phải thu của nhà nước |
153 |
|
333 |
|
|||||||
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ |
154 |
|
171 |
|
|||||||
5. Tài sản ngắn hạn khác |
155 |
|
2288 |
|
|||||||
B. Tài sản dài hạn |
200 |
|
|
|
|||||||
I. Các khoản phải thu dài hạn |
210 |
210=211+212+ 213+214+215 +216+219 |
|
|
|||||||
1. Phải thu dài hạn khác |
211 |
|
131 |
|
|||||||
2. Trả trước cho người bán dài hạn |
212 |
|
331 |
|
|||||||
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc |
213 |
|
1361 |
|
|||||||
4. Phải thu nội bộ dài hạn |
214 |
|
1362,1363,1368 |
|
|||||||
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn |
215 |
|
1283 |
|
|||||||
6. Phải thu dài hạn khác |
216 |
|
1385,1388,334, 338,141,244, 1381 |
|
|||||||
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi |
219 |
|
|
2293 (ghi âm) |
|||||||
II. Tài sản cố định |
220 |
|
|
|
|||||||
1. Tài sản cố định hữu hình |
221 |
221=222+223 |
|
|
|||||||
- Nguyên giá |
222 |
|
211 |
|
|||||||
- Giá trị hao mòn |
223 |
|
|
2141 (ghi âm) |
|||||||
2. Tài sản cố định thuê tài chính |
224 |
224=225+226 |
|
|
|||||||
- Nguyên giá |
225 |
|
212 |
|
|||||||
- Giá trị hao mòn |
226 |
|
|
2142 |
|||||||
3. Tài sản cố định vô hình |
227 |
227=228+229 |
|
|
|||||||
- Nguyên giá |
228 |
|
213 |
|
|||||||
- Giá trị hao mòn |
229 |
|
|
2143 |
|||||||
III. Bất động sản đầu tư |
230 |
230=231+232 |
|
|
|||||||
- Nguyên giá |
231 |
|
217 |
|
|||||||
- Giá trị hao mòn |
232 |
|
|
2147 |
|||||||
IV. Tài sản dở dang dài hạn |
240 |
240=241+242 |
|
|
|||||||
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dơ dang dài hạn |
241 |
|
154 |
2294 |
|||||||
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
242 |
|
241 |
|
|||||||
V. Đầu tư tài chính dài hạn |
250 |
250=251+252+ 253+254+255 |
|
|
|||||||
1. Đầu tư vào công ty con |
251 |
|
221 |
|
|||||||
2. Đầu từ vào công ty liên doanh, liên kết |
252 |
|
222 |
|
|||||||
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
253 |
|
2281 |
|
|||||||
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn |
254 |
|
|
2292 |
|||||||
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
255 |
|
1281,1282,1288 (Kỳ hạn còn lại trên 12 tháng, không nằm trong phải thu về cho vay dài hạn) |
|
|||||||
VI. Tài sản dài hạn khác |
260 |
260=261+262+ 263+268 |
|
|
|||||||
1. Chi phí trả trước dài hạn |
261 |
|
2422 |
|
|||||||
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
262 |
|
243 |
|
|||||||
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn |
263 |
|
1534 |
2294 |
|||||||
4. Tài sản dài hạn khác |
268 |
|
2288 |
|
|||||||
TỔNG TÀI SẢN |
270 |
270=100+2000 |
|
|
B. Nguồn vốn
Tên chỉ tiêu |
Mã số |
Công thức |
Số dư cuối kỳ tài khoản |
||||
Dư Nợ |
Dư Có |
||||||
|
|
||||||
I. Nợ ngắn hạn |
310 |
|
|
|
|||
1. Phải trả người bán ngắn hạn |
311 |
|
|
331 (kỳ hạn dưới 12 tháng) |
|||
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn |
312 |
|
|
131 |
|||
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước |
313 |
|
|
333 |
|||
4. Phải trả người lao động |
314 |
|
|
334 |
|||
5. Chi phí phải trả ngắn hạn |
315 |
|
|
335 (chi phí phải trả dưới 12 tháng) |
|||
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn |
316 |
|
|
3362,3363,3368 |
|||
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
317 |
|
|
337 |
|||
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn |
318 |
|
|
3387 (phần doanh nghiệp phải thực hiện trong vòng 12 tháng) |
|||
9. Phải trả ngắn hạn khác |
319 |
|
|
338,138,344 |
|||
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn |
320 |
|
|
341,34311 (phần đến hạn thanh toán trong 12 tháng) |
|||
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn |
321 |
|
|
352 |
|||
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
322 |
|
|
353 |
|||
13. Quỹ bình ổn giá |
323 |
|
|
357 |
|||
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ |
324 |
|
|
171 |
|||
II. Nợ dài hạn |
330 |
|
|
|
|||
1. Phải trả người bán dài hạn |
331 |
|
|
331 (kỳ hạn trên 12 tháng) |
|||
2. Người mua trả tiền trước dài hạn |
332 |
|
|
131 (trên 12 tháng) |
|||
3. Chi phí phải trả dài hạn |
333 |
|
|
335 |
|||
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh |
334 |
|
|
3361 |
|||
5. Phải trả nội bộ dài hạn |
335 |
|
|
3362, 3363, 3368 |
|||
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn |
336 |
|
|
3387 (nghĩa vụ doanh nghiệp phải thực hiện trên 12 tháng) |
|||
7. Phải trả dài hạn khác |
337 |
|
|
338,344 (chi tiết các khoản kỳ hạn trên 12 tháng) |
|||
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn |
338 |
|
34312 (âm) |
341 (kỳ hạn trên 12 tháng), 34311, 34313 |
|||
9. Trái phiếu chuyển đổi |
339 |
|
|
3432 |
|||
10. Cổ phiếu ưu đãi |
340 |
|
|
41112 |
|||
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
|
|
347 |
|||
12. Dự phòng phải trả dài hạn |
342 |
|
|
352 |
|||
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
343 |
|
|
356 |
|||
E. Vốn chủ sở hữu |
400 |
|
|
|
|||
I. Vốn chủ sở hữu |
410 |
|
|
|
|||
1. Vốn góp của chủ sở hữu |
411 |
|
|
4111 |
|||
Đối với công ty cổ phần, Mã số 411 = Mã số 411a + Mã số 411b |
|||||||
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết |
411a |
|
|
41111 |
|||
- Cổ phiếu ưu đãi |
411b |
|
|
41112 |
|||
2. Thặng dữ vốn góp cổ phần |
412 |
|
4112 (ghi âm nếu TK 4112 dư nợ) |
4112 |
|||
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
413 |
|
|
4113 |
|||
4. Vốn khác của chủ sở hữu |
414 |
|
|
4118 |
|||
5. Cổ phiếu quỹ |
415 |
|
419 (ghi âm) |
|
|||
6. Chênh lệch đánh giá lại tải sản |
416 |
|
412 (ghi âm nếu TK 412 dư nợ) |
412 |
|||
7. Chênh lệch tủ giá hối đoái |
417 |
|
413 (ghi âm nếu TK 413 dư nợ) |
413 |
|||
8. Quỹ đầu tư phát triển |
418 |
|
|
414 |
|||
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
419 |
|
|
417 |
|||
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
420 |
|
|
418 |
|||
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
421 |
421=421a+421b |
|
|
|||
- Lợi nhuận chưa phân phối kỳ này |
421a |
|
4212 (ghi âm nếu TK 413 dư nợ) |
4212 |
|||
- Lợi nhuận chưa phân phối kỳ trước |
421b |
|
4211 (ghi âm nếu TK 413 dư nợ) |
4211 |
|||
12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
422 |
|
|
441 |
|||
13. Nguồn kinh phí và quỹ khác |
430 |
|
|
|
|||
- Nguồn kinh phí |
431 |
|
161 |
461 |
|||
Trường hợp số dư Nợ TK 161 lớn hơn số dư Có TK 461 thì chỉ tiêu này được ghi bằng số âm () |
|||||||
- Nguồn kinh phí đã hình thành TSCD |
432 |
|
|
466 |
|||
TỔNG NGUỒN VỐN |
440 |
440=300+400 |
|
|
Bài tập lập bảng cân đối kế toán | Có Lời Giải
Bài 1: Tình hình tài sản và nguồn vốn của một doanh nghiệp vào ngày 30/11/202X như sau: (Đơn vị tính: 1000 đ)
Tiền mặt |
1.000.000 |
Tiền gửi ngân hàng |
10.000.000 |
Vay ngắn hạn |
6.000.000 |
Phải thu của khách hàng |
X |
Tài sản cố định hữu hình |
40.000.000 |
Nguồn vốn kinh doanh |
46.000.000 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
6.000.000 |
Phải trả công nhân viên |
2.000.000 |
Nguyên liệu, vật liệu |
3.000.000 |
Thành phẩm |
6.000.000 |
Phải trả cho người bán |
3.000.000 |
Quỹ đầu tư phát triển |
2.000.000 |
Yêu cầu:
a) Tính giá trị của X
b) Lập bảng cân đối kế toán vào ngày 31/11/202X
Giải
Tổng tài sản = Tiền mặt + Tiền gửi ngân hàng + Phải thu của khách hàng + Tài sản cố định hữu hình + Nguyên liệu, vật liệu + Thành phẩm
= 60.000.000 + X
Tổng nguồn vốn = Vay ngắn hạn + Nguồn vốn kinh doanh + Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối + Phải trả công nhân viên + Phải trả cho người bán + Quỹ đầu tư phát triển
= 65.000.000
Từ phương trình: Tài sản = Nguồn vốn
→ 60.000.000 + X = 65.000.000
→ X = 5.000.000
Bảng cân đối kế toán vào ngày 30/11/202X là: (Đơn vị tính: 1000 đ )
Tài sản |
Giá trị |
Nguồn vốn |
Giá trị |
Tài sản ngắn hạn |
Nợ phải trả |
||
Tiền mặt |
1.000.000 |
Vay ngắn hạn |
6.000.000 |
Tiền gửi ngân hàng |
10.000.000 |
Phải trả công nhân viên |
2.000.000 |
Phải thu của khách hàng |
5.000.000 |
Phải trả cho người bán |
3.000.000 |
Nguyên liệu, vật liệu |
3.000.000 |
Vốn chủ sở hữu |
|
Thành phẩm |
6.000.000 |
Nguồn vốn kinh doanh |
46.000.000 |
Tài sản dài hạn |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
6.000.000 |
|
Tài sản cố định hữu hình |
40.000.000 |
Quỹ đầu tư phát triển |
2.000.000 |
Tổng tài sản |
65.000.000 |
Tổng nguồn vốn |
65.000.000 |
Bài 2: Cho số liệu về vốn kinh doanh của doanh nghiệp A tại ngày 30/11/202X như như sau: (Đơn vị tính: đồng)
1. |
Tài sản cố định hữu hình |
50.000.000 |
8. |
Phải trả cho người bán |
5.000.000 |
2. |
Hao mòn tài sản cố định |
20.000.000 |
9. |
Phải thu của khách hàng |
7.000.000 |
3. |
Nguyên liệu, vật liệu |
2.000.000 |
10. |
Nguồn vốn kinh doanh |
50.000.000 |
4. |
Thành Phẩm |
6.000.000 |
11. |
Vay ngắn hạn |
1.000.000 |
5. |
Công cụ,dụng cụ |
4.000.000 |
12. |
Phải trả, phải nộp khác |
3.000.000 |
6. |
Tiền mặt. |
6.000.000 |
13. |
Lợi nhuận chưa phân phối |
16.000.000 |
7. |
Tiền gửi ngân hàng |
20.000.000 |
|
|
|
Trong tháng 12 doanh nghiệp A có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
Chi tiền mặt gửi vào ngân hàng 3.000.000đ
Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho người bán 2.000.000đ
Cấp trên cấp cho doanh nghiệp một số tài sản cố định hữu hình nguyên giá 100.000.000đ
Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn 1.000.000đ
Yêu cầu:
Lập bảng cân đối kế toán tại thời điểm ngày 30/11/202X
Lập bảng cân đối kế toán tại thời điểm ngày 31/12/202X
Giải
Bảng cân đối kế toán tại ngày 30/11/202X là: ( đơn vị tính: 1.000đ )
Tài sản |
Giá trị |
Nguồn vốn |
Giá trị |
Tài sản ngắn hạn |
Nợ phải trả |
||
Nguyên liệu, vật liệu |
2.000.000 |
Phải trả cho người bán |
5.000.000 |
Thành phẩm |
6.000.000 |
Vay ngắn hạn |
1.000.000 |
Công cụ, dụng cụ |
4.000.000 |
Phải trả, phải nộp khác |
3.000.000 |
Tiền mặt |
6.000.000 |
Vốn chủ sở hữu |
|
Tiền gửi ngân hàng |
20.000.000 |
Nguồn vốn kinh doanh |
50.000.000 |
Phải thu của khách hàng |
7.000.000 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
16.000.000 |
Tài sản dài hạn |
|
|
|
Tài sản cố định hữu hình |
50.000.000 |
|
|
Hao mòn tài sản cố định |
(-) 20.000.000 |
|
|
Tổng tài sản |
75.000.000 |
Tổng nguồn vốn |
75.000.000 |
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12 của doanh nghiệp A:
Nợ tài khoản tiền gửi ngân hàng: 3.000.000đ
Có tài khoản tiền mặt: 3.000.000đ
Nợ tài khoản nợ trả cho người bán: 2.000.000đ
Có tài khoản vay ngắn hạn: 2.000.000đ
Nợ tài khoản tài sản cố định hữu hình: 100.000.000đ
Có tài khoản vốn đầu tư của chủ sở hữu: 100.000.000đ
Nợ tài khoản vay ngắn hạn: 1.000.000đ
Có tài khoản tiền gửi ngân hàng: 1.000.000đ
Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/202X là: (Đơn vị tính: 1000đ )
Tài sản |
Giá trị |
Nguồn vốn |
Giá trị |
||
Số đầu kỳ |
Số cuối kỳ |
Số đầu kỳ |
Số cuối kỳ |
||
Tài sản ngắn hạn |
Nợ phải trả |
||||
Nguyên liệu, vật liệu |
2.000.000 |
2.000.000 |
Phải trả cho người bán |
5.000.000 |
3.000.000 |
Thành phẩm |
6.000.000 |
6.000.000 |
Vay ngắn hạn |
1.000.000 |
2.000.000 |
Công cụ, dụng cụ |
4.000.000 |
4.000.000 |
Phải trả, phải nộp khác |
3.000.000 |
3.000.000 |
Tiền mặt |
6.000.000 |
3.000.000 |
Vốn chủ sở hữu |
||
Tiền gửi ngân hàng |
20.000.000 |
22.000.000 |
Nguồn vốn kinh doanh |
50.000.000 |
150.000.000 |
Phải thu của khách hàng |
7.000.000 |
7.000.000 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
16.000.000 |
16.000.000 |
Tài sản dài hạn |
|
|
|
||
Tài sản cố định hữu hình |
50.000.000 |
150.000.000 |
|
|
|
Hao mòn tài sản cố định |
(-) 20.000.000 |
(-) 20.000.000 |
|
|
|
Tổng tài sản |
75.000.000 |
174.000.000 |
Tổng nguồn vốn |
75.000.000 |
174.000.000 |
Vậy là OTSV đã hướng dẫn bạn lập bảng cân đối kế toán dễ dàng và chỉ cho bạn cách làm dạng bài tập thức tế. Cuối cùng, nếu có thắc mắc bạn vui lòng nhắn tin cho page: Onthisinhvien.com để được giải đáp ngay nhé.
OTSV cảm ơn bạn nhiều lắm !!!
Bạn tham khảo thêm nhé:
Hệ thống tài khoản kế toán và cách trình bày định khoản kế toán
Đề thi giữa kì quản trị tài chính NEU
Tóm tắt nội dung Lịch sử Đảng

Liên hệ tương tác trực tiếp qua zalo: 0359.286.819 (chị Linh - giải quyết khó khăn môn Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC)
💥Giải đáp FREE các câu hỏi về NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
💥Nhận gia sư 1-1 cấp tốc cho người mất gốc (online/offline)
💥Nhận booking giải bài tập về nhà, đề cương ôn tập , làm mẫu các đề thi (có đáp án và giải thích chi tiết)
Đọc chi tiết dịch vụ tại đây
📍 KHÔNG NHẬN THI HỘ - HỌC LÀ HIỂU BẢN CHẤT