FULL Giải bài tập tự luận chương 4 Nguyên lý kế toán 2020 [NEU]
Ngày: 07/04/2020
Đáp án chi tiết Chương 4 tự luận môn Nguyên Lý Kế Toán, các em dùng để tham khảo học tập, trong quá trình làm khó tránh khỏi sai sót, các bạn có thể trao đổi và hỏi đáp cũng như phản hồi về group Ôn luyện Nguyên lý kế toán NEU, đội ngũ Admin sẽ hỗ trợ học tập.
Ảnh group Facebook
Giá trị tồn kho thực nhập trong kỳ = 200 x 90 + 100x92 + 50x86 = 31.500
Số lượng tồn kho đầu kỳ = 250
Số lượng thực nhập trong kỳ = 200 + 100 + 50 = 350
Áp dụng CT, ta có
=> Đơn giá xuất của đĩa là = (25.000+31.500)/(250+350) = 94
Từ đề bài, SL hàng bán trong kỳ = 160 + 35 + 150 + 180 = 525
=> Giá trị xuất kho = 94 * 525 = 49.438
Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO)
Phương pháp thực tế đích danh
Giá trị xuất kho ngày 06/06: 160x100 =
Giá trị xuất kho ngày 18/06: 35x90 =
Giá trị xuất kho ngày 22/06: 90x100 + 60x90 =
Giá trị xuất kho ngày 30/06: 100 x 92 + 80x90 =
2)
Định khoản
NV1a:
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 15.067
Có TK Hàng hóa: 15.067
NV1b
Nợ TK Phải thu khách hàng: Tổng
Có TK Doanh thu bán hàng: 160x130
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 160x130x10%
NV2
Nợ TK Hàng hóa: 200x90
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 10%x200x90
Có TK Phải trả người bán: Tổng
NV3a
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 94x35
Có TK Hàng hóa: 94x35
NV3b
Nợ TK Tiền mặt: tổng
Có TK Doanh thu bán hàng: 35x150
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 35x150x10%
NV4a:
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 150x94
Có TK Hàng hóa: 150x94
NV4b:
Nợ TK Phải thu khách hàng: tổng
Có TK Doanh thu bán hàng: 150x145
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 150x145x10%
NV5:
Nợ TK Hàng hóa: 100x92
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 100x92x10%
Có TK TGNH: tổng
NV6:
Nợ TK Hàng hóa: 86x50
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 86x50x10%
Có TK Phải trả người bán: tổng
NV7a:
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 180*94
Có TK Hàng hóa:
NV7b:
Nợ TK TGNH:Tổng
Có TK Doanh thu bán hàng: 180x150
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 180x150x10%
Yêu cầu 2:
Có ảnh hưởng đến báo cáo kết quả kinh doanh khi mà bán hàng hóa đó.
Yêu cầu 3:
Đã thực hiện trên bảng trên ở cột điều chỉnh
Giá vốn hàng bán = Giá trị tồn kho đầu kỳ + Giá trị mua trong kỳ - Giá trị tồn kho cuối kỳ = 189.700 + 879.000 + 40.000 -15.500 – 212.000 = a
Yêu cầu 2: Tính lợi nhuận gộp và lập BCKQKD
Lợi nhuận gộp = Doanh thu – CK thương mại,giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại – giá vốn hàng bán = 1.100.000 – 10.000 – a
Báo cáo KQKD – Công ty Mobile
Quý 4/N (đơn vị tính: 1.000đ)
- Đơn giá xuất kho vải sợi thiên nhiên:
Tổng giá trị tồn kho đầu kỳ = 1000 x 200
Tổng giá trị nhập kho trong kỳ = 3000x180 - 10000
Số lượng tồn kho đầu kỳ = 1000
Số lượng thực nhập trong kỳ = 3000
=> đơn giá xuất kho = (1000 x 200 + 3000x180 - 10000)/(1000+3000) = 182,5
=> Tổng giá trị xuất kho = 182,5 x (1000+500-100) = 255.500
- Đơn giá xuất kho vải sợ nhân tạo:
Tổng giá trị tồn kho đầu kỳ = 2000x100
Tổng giá trị nhập kho trong kỳ = 440000+10000
Số lượng tồn kho đầu kỳ = 2000
Số lượng thực nhập trong kỳ = 4000
=> đơn giá xuất kho = (2000x100 + 440000+10000)/( 2000 + 4000 ) = 108,33
=> Tổng giá trị xuất kho = 108,33 x (2000+1000) = 324.990
Yêu cầu 2:
NV1
Nợ TK Nguyên vật liệu_Vải sợi thiên nhiên: 3000x180
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 10%x3000x180
Có TK Phải trả người bán: Tổng
NV2a
Nợ TK Nguyên vật liệu_Vải sợi nhân tạo: 440000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 44000
Có TK TGNH: Tổng
NV2b
Nợ TK Nguyên vật liệu_Vải sợi nhân tạo: 10000
Có TK Tiền mặt: 10000
NV3
Nợ TK Chi phí NVL: Tổng
Có TK Nguyên vật liệu_Vải sợi thiên nhiên: 1000x182,5
Có TK Nguyên vật liệu_Vải sợ nhân tạo: 2000x108,33
NV4
Nợ TK Phải trả người bán: 11000
Có TK Nguyên vật liệu_Vải sợi thiên nhiên: 10000
Có TK Thuế GTGT đầu vào: 1000
NV5
Nợ TK Chi phí NVL:Tổng
Có TK Nguyên vật liệu _Vải sợi thiên nhiên: 500x182,5
Có TK Nguyên vật liệu_Vải sợi nhân tạo: 1000x108,33
NV6
Nợ TK Nguyên vật liệu_Vải sợi thiên nhiên
Có TK Chi phí NVL: 100x182,5
Yêu cầu 3:
Xem hướng dẫn bằng video trong khóa học online trên Onthisinhvien.com
Hướng dẫn ĐỊNH KHOẢN MUA HÀNG HÓA | Nguyên lý kế toán 2020
Tổng giá trị tồn kho đầu kỳ: 1200x1250
Tổng giá trị thực nhập trong kỳ = 800x1342/1,1 – 800x1342/1,1x0,8%
Số lượng tồn kho đầu kỳ: 1200
Số lượng thực nhập trong kỳ: 800
Đơn giá bình quân xuất kho:
= (1200x1250+800x1342/1,1 – 800x1342/1,1x0,8%)/(1200+800) = 1234
Tổng giá trị xuất kho: =1234x(200+350+500) = 1.295.700 (nghìn đồng)
Yêu cầu 2:
Doanh thu bán hàng = 200x1400 + 350x1380 + 500x1370 = 1448000
Chiết khấu bán hàng = 1%x350x1380x1,1 = 4830
Giá vốn hàng bán = 1.295.700
Lợi nhuận gộp = Doanh thu bán hàng – Chiết khấu bán hàng - Giá vốn hàng bán = 147.470
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 200x1234
Có TK Hàng hóa: 200x1234
NV1b
Nợ TK Phải thu khách hàng: Tổng
Có TK Doanh thu bán hàng: 200x1400
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 10%x200x1400
NV1c
Nợ TK Chi phí bán hàng: 1200
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 120
Có TK Tiền mặt: 1320
NV2a
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 350x1234
Có TK Hàng hóa: 350x1234
NV2b
Nợ TK TGNH: Tổng
Có TK Doanh thu bán hàng: 350x1380
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 350x1380x10%
NV2c
Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 1%x350x1380
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 1%x350x1380x0,1
Có TK Tiền mặt: tổng
NV3a
Nợ TK Hàng hóa: 800x1342/1,1
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 10%x800x1342/1,1
Có TK Phải trả người bán: Tổng 1
NV3b:
Nợ TK Phải trả người bán: Tổng 2
Có TK Hàng hóa: 800x1342x0,8%/1,1
Có TK Thuế GTGT đầu vào: 800x1342x0,8%x10%/1,1
NV3c:
Nợ TK Phải trả người bán: Tổng 1 – Tổng 2
Có TK TGNH:
NV4a:
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 500x1234
Có TK Hàng hóa:
NV4b:
Nợ TK Phải thu khách hàng: Tổng
Có TK Doanh thu bán hàng: 500x1370
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 500x1370x10%
Nợ TK Hàng hóa: 1000x1875
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 10%x1000x1875
Có TK Phải trả người bán: Tổng
NV2a
Nợ TK Giá vốn hàng bán: = 500x1800+300x1875= 1.462.500 [1]
Có TK Hàng hóa: 1.462.500
NV2b
Nợ TK Phải thu khách hàng: Tổng
Có TK Doanh thu bán hàng: 800x2450
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 10%x800x2450
NV2c
Nợ TK Chiết khấu thương mại: 2% x 800x2450
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 10%x2%x800x2450
Có TK Tiền mặt: Tổng
NV3
Nợ TK Hàng gửi bán 250x1875
Có TK Hàng hóa: 250x1875
NV4a
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 110000
Có TK Hàng gửi bán: 110000
NV4b
Nợ TK TGNH: Tổng
Có TK Doanh thu bán hàng: 170000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 17000
Xem video bài giảng chị Nguyễn Ngọc Linh trên Onthisinhvien.com <Chương 1- free)
Yêu cầu 2:
Theo pp BQ Cả kỳ dự trữ
Tổng giá trị hàng tồn kho đầu kỳ: 500x1800
Tổng giá trị hàng tồn kho nhập trong kỳ: 1000x1875
Số lượng tồn đầu kỳ = 500
Số lượng nhập kho trong kỳ = 1000
Đơn giá xuất kho bình quân = (500x1800 + 1000x1875)/(500+1000) = 1850
Tổng giá vốn bán hàng trong kì [2] = 1850 x 800 = 1.480.000
Khi thay đổi phương pháp tính giá trị xuất kho từ FIFO sang BQ cả kỳ dự trữ thì giá vốn hàng bán thay đổi từ [1] sang [2] tức là 1.462.500 - 1.480.000 = (17.500) tức là giảm 17.500
Lập luận tý:
Giá trị hàng hóa cuối kỳ = Giá trị tồn đầu kỳ + giá trị nhập trong kỳ - giá vốn hàng bán trong kỳ
Phương pháp tính giá xuất kho tác động ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán, không tác động đến giá trị tồn đầu kỳ và giá trị thực nhập trong kỳ. Vì vậy nếu giá vốn hàng bán giảm 17.500 khi thay đổi từ FIFO sang BQCKDT thì tức là giá trị hàng hóa cuối kỳ sẽ tăng 17.500 khi thay đổi từ FIFO sang BQCKDT.
Xác định giá vốn:
Giá trị tồn kho đầu kỳ và nhập trong kỳ = 2000x60 + (2500x68+4000x73+2500x82) = 787000
Giá trị tồn kho cuối kỳ = 2500x82 +1000x73 = 278000
Tổng giá vốn = 509000
(2) LIFO
Xác định giá vốn:
Giá trị tồn kho đầu kỳ và nhập trong kỳ = 2000x60 + (2500x68+4000x73+2500x82) = 787000
Giá trị tồn kho cuối kỳ = 2000x60 + 1500x68 = 222000
Tổng giá vốn = 565000
(3) Bình quân
Tổng giá trị tồn đầu kỳ: = 2000x60
Tổng giá trị nhập trong kỳ: = 2500x68 + 4000x73 + 2500x82
SL tồn đầu kỳ: 2000
SL nhập trong kỳ: 2500+4000+2500
Đơn giá xuất bình quân = (2000x60+2500x68 + 4000x73 + 2500x82)/( 2000+2500+4000+2500) = 71,55
Giá trị tồn kho đầu kỳ và nhập trong kỳ = 2000x60 + (2500x68+4000x73+2500x82) = 787000
Giá trị tồn kho cuối kỳ = (2000+2500-2300+4000+2500-5200)* 71,55
Tổng giá vốn = 536.575
Bộ tài liệu tham khảo mới nhất năm 2020: Nguyên Lý Kế Toán


Liên hệ tương tác trực tiếp qua zalo: 0359.286.819 (chị Linh - giải quyết khó khăn môn Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC)
💥Giải đáp FREE các câu hỏi về NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
💥Nhận gia sư 1-1 cấp tốc cho người mất gốc (online/offline)
💥Nhận booking giải bài tập về nhà, đề cương ôn tập , làm mẫu các đề thi (có đáp án và giải thích chi tiết)
Đọc chi tiết dịch vụ tại đây
📍 KHÔNG NHẬN THI HỘ - HỌC LÀ HIỂU BẢN CHẤT
Ảnh group Facebook

Chương 4 : HÀNG TỒN KHO
Bài 1: Công ty MUSIC
1)Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ
Giá trị tồn kho đầu kỳ = 250 x 100 = 25.000Giá trị tồn kho thực nhập trong kỳ = 200 x 90 + 100x92 + 50x86 = 31.500
Số lượng tồn kho đầu kỳ = 250
Số lượng thực nhập trong kỳ = 200 + 100 + 50 = 350
Áp dụng CT, ta có
=> Đơn giá xuất của đĩa là = (25.000+31.500)/(250+350) = 94
Từ đề bài, SL hàng bán trong kỳ = 160 + 35 + 150 + 180 = 525
=> Giá trị xuất kho = 94 * 525 = 49.438
Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO)
Nhập | Xuất | Tồn | |||||||
Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1/6/15 | 250 | 100 | 25.000 | ||||||
6/6/15 | 160 | 100 | 16.000 | 90 | 100 | 9.000 | |||
13/6/15 | 200 | 90 | 18.000 | 90 | 100 | 9.000 | |||
200 | 90 | 18.000 | |||||||
18/6/15 | 35 | 100 | 3.500 | 55 | 100 | 5.500 | |||
200 | 90 | 18.000 | |||||||
22/6/15 | 55 | 100 | 5.500 | ||||||
95 | 90 | 8.550 | 105 | 90 | 9.450 | ||||
28/6 | 100 | 92 | 9.200 | 105 | 90 | 9.450 | |||
100 | 92 | 9.200 | |||||||
30/6 | 50 | 86 | 4.300 | 105 | 90 | 9.450 | |||
100 | 92 | 9.200 | |||||||
50 | 86 | 4.300 | |||||||
30/6 | 105 | 90 | 9.450 | ||||||
75 | 92 | 6.900 | 25 | 92 | 2.300 | ||||
50 | 86 | 4.300 | |||||||
CK | 350 | 31.500 | 525 | 49.900 | 75 | 6.600 |
Giá trị xuất kho ngày 06/06: 160x100 =
Giá trị xuất kho ngày 18/06: 35x90 =
Giá trị xuất kho ngày 22/06: 90x100 + 60x90 =
Giá trị xuất kho ngày 30/06: 100 x 92 + 80x90 =
2)
Định khoản
NV1a:
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 15.067
Có TK Hàng hóa: 15.067
NV1b
Nợ TK Phải thu khách hàng: Tổng
Có TK Doanh thu bán hàng: 160x130
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 160x130x10%
NV2
Nợ TK Hàng hóa: 200x90
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 10%x200x90
Có TK Phải trả người bán: Tổng
NV3a
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 94x35
Có TK Hàng hóa: 94x35
NV3b
Nợ TK Tiền mặt: tổng
Có TK Doanh thu bán hàng: 35x150
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 35x150x10%
NV4a:
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 150x94
Có TK Hàng hóa: 150x94
NV4b:
Nợ TK Phải thu khách hàng: tổng
Có TK Doanh thu bán hàng: 150x145
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 150x145x10%
NV5:
Nợ TK Hàng hóa: 100x92
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 100x92x10%
Có TK TGNH: tổng
NV6:
Nợ TK Hàng hóa: 86x50
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 86x50x10%
Có TK Phải trả người bán: tổng
NV7a:
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 180*94
Có TK Hàng hóa:
NV7b:
Nợ TK TGNH:Tổng
Có TK Doanh thu bán hàng: 180x150
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 180x150x10%
Bài 2: Công ty MOTORS
Yêu cầu 1Hạch toán sai | Hạch toán đúng | Điều chỉnh | Ảnh hưởng BC |
NV1 Nợ TK Hàng hóa: 378.800 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 37.880 Có TK Phải trả người bán: 416.680 |
NV1 Nợ TK Hàng hóa: 387.800 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 38.780 Có TK TGNH: 426.580 |
NV1 Nợ TK Hàng hóa: 9.000 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 900 Nợ TK Phải trả người bán: 416.680 Có TK TGNH: 426.580 |
NV1 Tổng TS và Tổng NV giảm 416.680 Chi tiết: Hàng hóa bị đánh giá thấp hơn thực tế 9000, thuế gtgt đầu vào thấp đi 900, Phải trả người bán bị đánh giá cao: 416.680, TGNH bị đánh giá cao : 426.580 |
NV2 x2 Nợ TK Hàng hóa: 2a Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 2x10%a Có TK TGNH: 2,2a |
NV2 Nợ TK Hàng hóa: a Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 10%a Có TK TGNH: 1,1a |
NV2 Nợ TK TGNH: 1,1a Có TK Hàng hóa: a Có TK Thuế GTGT đầu vào 0,1 a |
NV2 Giá trị HTK sai lệch 60.000 Từ đó, ta có Hàng hóa bị ghi tăng lên a, (tức a = 60.000). Ảnh hưởng là TGNH bị đánh giá thấp hơn thực tế 66.000, thuế GTGT bị đánh giá cao: 6.000, hàng hóa bị đánh giá cao: 60.000 |
NV3 | NV3 | NV3 | NV3 Phụ tùng xe máy bị đánh giá thấp hơn thực tế 50.000 Không ảnh hưởng |
Yêu cầu 2:
Có ảnh hưởng đến báo cáo kết quả kinh doanh khi mà bán hàng hóa đó.
Yêu cầu 3:
Đã thực hiện trên bảng trên ở cột điều chỉnh
Bài 3: Công ty Mobile
Yêu cầu 1: Xác định giá vốn hàng bánGiá vốn hàng bán = Giá trị tồn kho đầu kỳ + Giá trị mua trong kỳ - Giá trị tồn kho cuối kỳ = 189.700 + 879.000 + 40.000 -15.500 – 212.000 = a
Yêu cầu 2: Tính lợi nhuận gộp và lập BCKQKD
Lợi nhuận gộp = Doanh thu – CK thương mại,giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại – giá vốn hàng bán = 1.100.000 – 10.000 – a
Báo cáo KQKD – Công ty Mobile
Quý 4/N (đơn vị tính: 1.000đ)
CHỈ TIÊU | Thành tiền |
Doanh thu bán hàng | 1.100.000 |
CK bán hàng | (10.000) |
Doanh thu thuần | 1.090.000 |
Giá vốn hàng bán | (881.200) |
Lợi nhuận gộp | 208.800 |
Doanh thu hoạt động tài chính | - |
Chi phí hoạt động tài chính | - |
Chi phí bán hàng và quản lý chung | (112.000) |
Lợi nhuận từ HĐKQ | 96.800 |
Bài 4: Công ty WEATHER
Yêu cầu 1:- Đơn giá xuất kho vải sợi thiên nhiên:
Tổng giá trị tồn kho đầu kỳ = 1000 x 200
Tổng giá trị nhập kho trong kỳ = 3000x180 - 10000
Số lượng tồn kho đầu kỳ = 1000
Số lượng thực nhập trong kỳ = 3000
=> đơn giá xuất kho = (1000 x 200 + 3000x180 - 10000)/(1000+3000) = 182,5
=> Tổng giá trị xuất kho = 182,5 x (1000+500-100) = 255.500
- Đơn giá xuất kho vải sợ nhân tạo:
Tổng giá trị tồn kho đầu kỳ = 2000x100
Tổng giá trị nhập kho trong kỳ = 440000+10000
Số lượng tồn kho đầu kỳ = 2000
Số lượng thực nhập trong kỳ = 4000
=> đơn giá xuất kho = (2000x100 + 440000+10000)/( 2000 + 4000 ) = 108,33
=> Tổng giá trị xuất kho = 108,33 x (2000+1000) = 324.990
Yêu cầu 2:
NV1
Nợ TK Nguyên vật liệu_Vải sợi thiên nhiên: 3000x180
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 10%x3000x180
Có TK Phải trả người bán: Tổng
NV2a
Nợ TK Nguyên vật liệu_Vải sợi nhân tạo: 440000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 44000
Có TK TGNH: Tổng
NV2b
Nợ TK Nguyên vật liệu_Vải sợi nhân tạo: 10000
Có TK Tiền mặt: 10000
NV3
Nợ TK Chi phí NVL: Tổng
Có TK Nguyên vật liệu_Vải sợi thiên nhiên: 1000x182,5
Có TK Nguyên vật liệu_Vải sợ nhân tạo: 2000x108,33
NV4
Nợ TK Phải trả người bán: 11000
Có TK Nguyên vật liệu_Vải sợi thiên nhiên: 10000
Có TK Thuế GTGT đầu vào: 1000
NV5
Nợ TK Chi phí NVL:Tổng
Có TK Nguyên vật liệu _Vải sợi thiên nhiên: 500x182,5
Có TK Nguyên vật liệu_Vải sợi nhân tạo: 1000x108,33
NV6
Nợ TK Nguyên vật liệu_Vải sợi thiên nhiên
Có TK Chi phí NVL: 100x182,5
Yêu cầu 3:
Xem hướng dẫn bằng video trong khóa học online trên Onthisinhvien.com
Hướng dẫn ĐỊNH KHOẢN MUA HÀNG HÓA | Nguyên lý kế toán 2020
Bài 5: Công ty TNHH ICH
Yêu cầu 1:Tổng giá trị tồn kho đầu kỳ: 1200x1250
Tổng giá trị thực nhập trong kỳ = 800x1342/1,1 – 800x1342/1,1x0,8%
Số lượng tồn kho đầu kỳ: 1200
Số lượng thực nhập trong kỳ: 800
Đơn giá bình quân xuất kho:
= (1200x1250+800x1342/1,1 – 800x1342/1,1x0,8%)/(1200+800) = 1234
Tổng giá trị xuất kho: =1234x(200+350+500) = 1.295.700 (nghìn đồng)
Yêu cầu 2:
Doanh thu bán hàng = 200x1400 + 350x1380 + 500x1370 = 1448000
Chiết khấu bán hàng = 1%x350x1380x1,1 = 4830
Giá vốn hàng bán = 1.295.700
Lợi nhuận gộp = Doanh thu bán hàng – Chiết khấu bán hàng - Giá vốn hàng bán = 147.470
Bài 6: Công ty TNHH ICH
NV1aNợ TK Giá vốn hàng bán: 200x1234
Có TK Hàng hóa: 200x1234
NV1b
Nợ TK Phải thu khách hàng: Tổng
Có TK Doanh thu bán hàng: 200x1400
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 10%x200x1400
NV1c
Nợ TK Chi phí bán hàng: 1200
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 120
Có TK Tiền mặt: 1320
NV2a
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 350x1234
Có TK Hàng hóa: 350x1234
NV2b
Nợ TK TGNH: Tổng
Có TK Doanh thu bán hàng: 350x1380
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 350x1380x10%
NV2c
Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 1%x350x1380
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 1%x350x1380x0,1
Có TK Tiền mặt: tổng
NV3a
Nợ TK Hàng hóa: 800x1342/1,1
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 10%x800x1342/1,1
Có TK Phải trả người bán: Tổng 1
NV3b:
Nợ TK Phải trả người bán: Tổng 2
Có TK Hàng hóa: 800x1342x0,8%/1,1
Có TK Thuế GTGT đầu vào: 800x1342x0,8%x10%/1,1
NV3c:
Nợ TK Phải trả người bán: Tổng 1 – Tổng 2
Có TK TGNH:
NV4a:
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 500x1234
Có TK Hàng hóa:
NV4b:
Nợ TK Phải thu khách hàng: Tổng
Có TK Doanh thu bán hàng: 500x1370
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 500x1370x10%
Bài 7: Công ty TVT. FIFO
NV1: Đề hơi sai về tên gọi “thuế GTGT đầu ra”, thôi cứ giải nhéNợ TK Hàng hóa: 1000x1875
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 10%x1000x1875
Có TK Phải trả người bán: Tổng
NV2a
Nợ TK Giá vốn hàng bán: = 500x1800+300x1875= 1.462.500 [1]
Có TK Hàng hóa: 1.462.500
NV2b
Nợ TK Phải thu khách hàng: Tổng
Có TK Doanh thu bán hàng: 800x2450
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 10%x800x2450
NV2c
Nợ TK Chiết khấu thương mại: 2% x 800x2450
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 10%x2%x800x2450
Có TK Tiền mặt: Tổng
NV3
Nợ TK Hàng gửi bán 250x1875
Có TK Hàng hóa: 250x1875
NV4a
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 110000
Có TK Hàng gửi bán: 110000
NV4b
Nợ TK TGNH: Tổng
Có TK Doanh thu bán hàng: 170000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 17000
Bài 8: Công ty TVT
Yêu cầu 1:Xem video bài giảng chị Nguyễn Ngọc Linh trên Onthisinhvien.com <Chương 1- free)
Yêu cầu 2:
Theo pp BQ Cả kỳ dự trữ
Tổng giá trị hàng tồn kho đầu kỳ: 500x1800
Tổng giá trị hàng tồn kho nhập trong kỳ: 1000x1875
Số lượng tồn đầu kỳ = 500
Số lượng nhập kho trong kỳ = 1000
Đơn giá xuất kho bình quân = (500x1800 + 1000x1875)/(500+1000) = 1850
Tổng giá vốn bán hàng trong kì [2] = 1850 x 800 = 1.480.000
Khi thay đổi phương pháp tính giá trị xuất kho từ FIFO sang BQ cả kỳ dự trữ thì giá vốn hàng bán thay đổi từ [1] sang [2] tức là 1.462.500 - 1.480.000 = (17.500) tức là giảm 17.500
Lập luận tý:
Giá trị hàng hóa cuối kỳ = Giá trị tồn đầu kỳ + giá trị nhập trong kỳ - giá vốn hàng bán trong kỳ
Phương pháp tính giá xuất kho tác động ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán, không tác động đến giá trị tồn đầu kỳ và giá trị thực nhập trong kỳ. Vì vậy nếu giá vốn hàng bán giảm 17.500 khi thay đổi từ FIFO sang BQCKDT thì tức là giá trị hàng hóa cuối kỳ sẽ tăng 17.500 khi thay đổi từ FIFO sang BQCKDT.
Bài 10: Công ty Hoa Ban
(1) FIFOXác định giá vốn:
Giá trị tồn kho đầu kỳ và nhập trong kỳ = 2000x60 + (2500x68+4000x73+2500x82) = 787000
Giá trị tồn kho cuối kỳ = 2500x82 +1000x73 = 278000
Tổng giá vốn = 509000
(2) LIFO
Xác định giá vốn:
Giá trị tồn kho đầu kỳ và nhập trong kỳ = 2000x60 + (2500x68+4000x73+2500x82) = 787000
Giá trị tồn kho cuối kỳ = 2000x60 + 1500x68 = 222000
Tổng giá vốn = 565000
(3) Bình quân
Tổng giá trị tồn đầu kỳ: = 2000x60
Tổng giá trị nhập trong kỳ: = 2500x68 + 4000x73 + 2500x82
SL tồn đầu kỳ: 2000
SL nhập trong kỳ: 2500+4000+2500
Đơn giá xuất bình quân = (2000x60+2500x68 + 4000x73 + 2500x82)/( 2000+2500+4000+2500) = 71,55
Giá trị tồn kho đầu kỳ và nhập trong kỳ = 2000x60 + (2500x68+4000x73+2500x82) = 787000
Giá trị tồn kho cuối kỳ = (2000+2500-2300+4000+2500-5200)* 71,55
Tổng giá vốn = 536.575
Bộ tài liệu tham khảo mới nhất năm 2020: Nguyên Lý Kế Toán


Liên hệ tương tác trực tiếp qua zalo: 0359.286.819 (chị Linh - giải quyết khó khăn môn Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC)
💥Giải đáp FREE các câu hỏi về NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
💥Nhận gia sư 1-1 cấp tốc cho người mất gốc (online/offline)
💥Nhận booking giải bài tập về nhà, đề cương ôn tập , làm mẫu các đề thi (có đáp án và giải thích chi tiết)
Đọc chi tiết dịch vụ tại đây
📍 KHÔNG NHẬN THI HỘ - HỌC LÀ HIỂU BẢN CHẤT