Điểm chuẩn đại học Xây dựng Hà Nội (HUCE) - dự đoán 2024

Ngày: 17/07/2024

Điểm chuẩn đại học Xây dựng Hà Nội (HUCE) - dự đoán 2024

Bạn đang tìm hiểu về điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (HUCE) năm 2024? Với mức điểm chuẩn 2023 cùng dự đoán năm 2024, bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ thông tin giúp bạn chuẩn bị cho con đường học tập phía trước. Hãy cùng Onthisinhvien.com khám phá chi tiết điểm chuẩn HUCE 2024 để có sự lựa chọn đúng đắn cho tương lai của bạn!

Tham gia nhóm sinh viên HUCE ngay bây giờ để nhận các thông tin và hướng dẫn nhập học mới nhất.

Học phí Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (HUCE) 2024 mới nhất


1. Giới thiệu chung về Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (HUCE) 

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (HUCE) là một trong những ngôi trường kỹ thuật hàng đầu Việt Nam, tự hào với bề dày lịch sử và truyền thống đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành Xây dựng, Kiến trúc và các ngành liên quan.

Khuôn viên HUCE

HUCE sở hữu đội ngũ giảng viên tâm huyết, cơ sở vật chất hiện đại, chương trình đào tạo đa dạng và môi trường học tập năng động. Nhà trường chú trọng nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế và tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích. Lựa chọn HUCE, bạn sẽ được trang bị kiến thức chuyên sâu, kỹ năng thực hành thành thạo và tinh thần trách nhiệm để chinh phục ước mơ và góp phần xây dựng đất nước.

Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (024) 38 696 397
Fax: 024.38.691.684
Email: dhxaydung@huce.edu.vn
Website: https://huce.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhxaydung

2. Điểm chuẩn 2024

2.1. Nhóm đối tượng xét điểm thi THPTQG

Hiện nay, điểm chuẩn của Đại học Xây dựng Hà Nội (HUCE) chưa được công bố chính thức. Tuy nhiên, dựa trên xu hướng điểm chuẩn các năm trước và tình hình tuyển sinh năm nay, Ôn thi sinh viên dự đoán điểm chuẩn năm 2024 của Đại học Xây dựng Hà Nội như sau:

STT Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 2022 Điểm chuẩn 2023 Điểm chuẩn dự báo 2024 Ghi chú
1 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 V00, V01, V02 16 17 17.5  
2 Tin học xây dựng 7580201_03 A00, A01, D01, D07 20.75 21.2 21.6  
3 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D07 22.25 22.65 23  
4 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 7510105 A00, B00, A01, D07 16 17 17.5  
5 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, A01, D07 16 17 17.5  
6 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 25.4 24.25 24.5  
7 Kiến trúc 7580101 V00, V02, V10 20.59 21.05 21.3  
8 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, D07 24.9 23.91 24.1  
9 Máy xây dựng 7520103_01 A00, A01, D01 16 17 17.5  
10 Kỹ thuật cơ điện 7520103_03 A00, A01, D07 22.1 22.4 22.7  
11 Kỹ thuật vật liệu 7520309 A00, B00, A01, D07 16 17 17.5  
12 Kiến trúc Nội thất 7580103 V00, V02 22.6 21.53 21.8  
13 Kiến trúc công nghệ 7580101_02 V00, V02 20 20.64 21  
14 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201_01 A00, A01, D07, D29, D24 20 20 20.2  
15 Hệ thống kỹ thuật trong công trình 7580201_02 A00, A01, D07 20 20 20.2  
16 Xây dựng cầu đường 7580205_01 A00, A01, D01, D07 16 18 18.5  
17 Kỹ thuật nước – Môi trường nước 7580213_01 A00, B00, A01, D07 16 17 17.5  
18 Kinh tế và quản lý đô thị 7580302_01 A00, A01, D01, D07 21.4 21.25 21.5  
19 Kinh tế và quản lý bất động sản 7580302_02 A00, A01, D07 22.3 21.5 21.8  
20 Kiến trúc cảnh quan 7580102 V00, V02, V06 18 19.23 19.5  
21 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 25 24.49 24.8  
22 Kỹ thuật xây dựng (QT) 7580201_QT A00, A01, D01, D07 20.55 17 18 Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ
23 Khoa học máy tính (QT) 7480101_QT A00, A01, D01, D07 23.35 22.9 23.2 Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ
24 Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 7580302_03 A00, A01, D01, D07 16.55 19.4 19.7  
25 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, D07 22.95 22.4 22.6  
26 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 - 17 17.5  
27 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07 - 19.2 19.5  

Khi nhìn vào dữ liệu điểm chuẩn của hai năm gần đây, chúng ta có thể thấy một xu hướng tăng nhẹ ở hầu hết các ngành học. Sự gia tăng này có thể do nhu cầu ngày càng cao của các ngành kỹ thuật và công nghệ trong bối cảnh phát triển kinh tế - xã hội.

Đối với các ngành như Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, điểm chuẩn có thể tăng do sự cạnh tranh cao và yêu cầu khắt khe của thị trường lao động. Các ngành này đòi hỏi kiến thức chuyên sâu và kỹ năng thực hành cao, làm tăng sức hấp dẫn và điểm chuẩn của các ngành này.

Các ngành truyền thống như Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cũng duy trì mức điểm chuẩn ổn định với xu hướng tăng nhẹ. Điều này phản ánh sự ổn định và tầm quan trọng của các ngành này trong lĩnh vực xây dựng và phát triển hạ tầng.

Những ngành học mới hoặc ít phổ biến hơn như Quy hoạch vùng và đô thị, Kỹ thuật vật liệu, và Kỹ thuật nước – Môi trường nước vẫn duy trì mức điểm chuẩn khá thấp, nhưng có sự tăng nhẹ phản ánh sự quan tâm ngày càng tăng của các thí sinh đối với những ngành học này.

Các em hãy cân nhắc kỹ lưỡng dựa trên sở thích, năng lực và xu hướng thị trường để chọn ngành học phù hợp nhất cho mình. Chúc các em may mắn và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới!

2.2. Nhóm đối tượng xét học bạ THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 24.75  
2 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00; A01; D07; D24; D29 24.75  
3 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 23  
4 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng A00; A01; D01; D07 24.75  
5 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật Công trình thủy A00; A01; D01; D07 22.5  
6 7580201_05 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển A00; A01; D01; D07 22.5  
7 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường A00; A01; D01; D07 24.75  
8 7580213_01 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước _ Môi trường nước A00; A01; B00; D07 22.5  
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07 22.5  
10 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 22.5  
11 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01; B00; D07 22.5  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27.25  
13 7480201_01 Công nghệ thông tin/ Công nghê đa phương tiện A00; A01; D01; D07 27.25  
14 7480101 Khoa học Máy tính A00; A0l; D01; D07 27.25  
15 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 26.25  
16 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng A00; A01; D07 22.5  
17 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện A00; A01; D07 26.5  
18 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 27  
19 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 26.5  
20 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26  
21 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị A00; A01; D01; D07 25.5  
22 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 25.5  
23 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị A00; A01; D01; D07 24.75  
24 7580302_04 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng A00; A01; D01; D07 25  
25 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; D07 26.5  
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.5  
27 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị A00; A01; D01; D07 26.75  
28 7580201_CLC Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt _ Pháp PFIEV) A00; A01; D01; D07; D24; D29 24  
29 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi _ Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 22.5  
30 7580201_QT Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi _ Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 25.5
 

Tham gia buổi chia sẻ từ anh/chị khóa trước về chọn ngành trong nhóm sinh viên Xây Dựng


3. Điểm chuẩn 2023

Trong lúc chờ điểm chuẩn chính thức của năm 2024, bạn cũng có thể tham khảo điểm chuẩn năm 2023 của HUCE. Theo dự đoán, điểm chuẩn sẽ tăng nhẹ, tùy theo trường đại học và chương trình đào tạo cụ thể.

Lời khuyên cho thí sinh chuẩn bị hồ sơ xét tuyển để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tuyển sinh, thí sinh cần chú ý các điểm sau:
  • Tìm hiểu kĩ về bản thân: tìm hiểu rõ về điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, xác định được bản thân phù hợp với ngành học nào để có định hướng chính xác và lâu dài.
  • Điền nguyện vọng: Khi điền nguyện vọng, hãy ưu tiên đặt ngành học mà bạn yêu thích và phù hợp với năng lực của mình lên trên cùng. Điều này giúp bạn tập trung vào mục tiêu chính và có động lực học tập. Xem xét kỹ điểm chuẩn của các năm trước để có chiến lược điền nguyện vọng phù hợp, tránh việc điền toàn bộ vào các ngành học có điểm chuẩn quá cao so với năng lực của mình.
  • Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ: Mỗi trường đại học và ngành học đều có những yêu cầu hồ sơ khác nhau. Bạn cần tìm hiểu kỹ thông tin trên website chính thức của trường, đọc kỹ các hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ cần thiết.
  • Theo dõi thông tin tuyển sinh: Luôn cập nhật thông tin mới nhất về quy trình tuyển sinh và điểm chuẩn từ HUCE. Điều này giúp bạn không bỏ lỡ bất kỳ cơ hội nào và chuẩn bị tốt hơn cho quá trình xét tuyển. 
 


>>> Xem thêm: Học phí Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (HUCE) 2024 mới nhất


4. Các kênh mạng xã hội sinh viên HUCE tham gia:

1- Group Facebook: Góc ôn thi HUCE - tài liệu và đề thi 
2- Fanpage ôn tập kiến thức giải tích & đại số: Follow ngay OTSV Team - Ôn thi nhàn, Kết quả cao  
3- Youtube tự học giải tích và đại số: Ôn thi sinh viên
4- Tiktok: Sinh viên ơi 
5- Fanpage Onthisinhvien.com

Dự báo này mang tính chất tham khảo, các em cần theo dõi thêm các thông tin chính thức từ nhà trường và cập nhật tình hình để có lựa chọn phù hợp.