Dạng bài tập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh môn Kế toán doanh nghiệp 1 trường Cao đẳng Tôn Đức Thắng

Ngày: 09/04/2020
Dạng bài tập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh môn Kế toán doanh nghiệp 1 trường Cao đẳng Tôn Đức Thắng, các em dùng để tham khảo học tập, trong quá trình làm khó tránh khỏi sai sót, các bạn có thể trao đổi và hỏi đáp cũng như phản hồi về trang Onthisinhvien.com - Đồng hành cùng sinh viên
Ảnh Fanpage 


Tại một doanh nghiệp có phát sinh các nghiệp vụ sau:
1.     Chi tiền mặt gửi vào ngân hàng số tiền 30.000.000 đ
2.     Xuất kho 1 lô hàng hóa có giá xuất là 54.000.000 đ bán cho khách hàng A với giá bán chưa thuế là 65.000.000 đ, thuế GTGT 10% đã thu được 50% bằng tiền gửi ngân hàng phần còn lại chưa thanh toán.
3.     Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi mua hàng là 15.000.000 đ
4.     Nhận được vốn do cấp trên cấp bằng tiền gửi ngân hàng là 500.000.000 đ
5.     Chi tiền để mua văn phòng phẩm về sử dụng cho bộ phận văn        phòng với giá mua chưa thuế trên hóa đơn là 3.000.000 đ, thuế GTGT 10%
6.     Chuyển khoản trả lương cho công nhân viên 35.000.000 đ
7.     Nhận được giấy báo Có hưởng tiền lãi từ ngân hàng là 19.000.000 đ
8.     Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt là 8.000.000 đ
9.     Thu được 10.000.000 đ bằng tiền mặt của đối tác do đối tác vi phạm hợp đồng
10.    Kiểm kê, phát hiện thừa tiền trong quỹ 2.000.000 đ chưa rõ nguyên nhân

Yêu cầu:
   
 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên 

Hướng dẫn tham khảo:

Nghiệp vụ 1:
     nợ tk 112: 30.000.000 đ
     có tk 111: 30.000.000 đ
Nghiệp vụ 2:
     a) nợ tk 632 : 54.000.000 đ
         có tk 156 : 54.000.000 đ
     b) nợ tk 112 : 35.750.000 đ
         có tk 511 : 32.000.000 đ
         có tk 3331 : 3.250.000 đ
     c) nợ tk 131 : 35.750.000 đ
         có tk 511 : 32.500.00 đ
         có tk 3331 : 3.250.000 đ 
Nghiệp vụ 3:
     nợ tk 141 : 15.000.000 đ
     có tk 111 : 15.000.000 đ
Nghiệp vụ 4:
      nợ tk 112 : 500.000.000 đ
      có tk 111 : 500.000.000 đ
Nghiệp vụ 5:
      nợ tk 642 : 3.000.000 đ
      có tk 133 : 300.000 đ
      có tk 111 : 3.300.000 đ
Nghiệp vụ 6:
      nợ tk 334 : 35.000.000 đ
      có tk 112 : 35.000.000 đ
Nghiệp vụ 7 :
      nợ tk 1388 : 19.000.000 đ
      có tk 515 : 19.000.000 đ
Nghiệp vụ 8:
       nợ tk 111 : 8.000.000 đ
       có tk 131 : 8.000.000 đ
Nghiệp vụ 9:
       nợ tk 138 : 10.000.000 đ
       có tk 111 : 10.000.000 đ
Nghiệp vụ 10:
       nợ tk 111 : 2.000.000 đ
       có tk 3381 : 2.000.000 đ